Tra cứu bảng giá đất Tiền Giang 2026 trực tuyến? Cập nhật bảng giá đất Tiền Giang mới nhất
Mua bán Đất tại Tiền Giang
Nội dung chính
Tra cứu bảng giá đất Tiền Giang 2026 trực tuyến? Cập nhật bảng giá đất Tiền Giang mới nhất
Hiện tại, tỉnh Tiền Giang đã được thống nhất sáp nhập với tỉnh Đồng Tháp thành một tỉnh mới lấy tên là Đồng Tháp (khoản 22 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15)
Bên cạnh đó, căn cứ quy định tại khoản 3 Điều 159 Luật Đất đai 2024, kể từ 01/01/2026, bảng giá đất do UBND cấp tỉnh xây dựng và công bố sẽ được ban hành hằng năm. Bảng giá đất mới có thể điều chỉnh, bổ sung trong năm khi cần thiết.
Như vậy, năm 2026 khu vực tỉnh Tiền Giang cũ sẽ áp dụng bảng giá đất Đồng Tháp 2026. Tuy nhiên bảng giá đất Đồng Tháp 2026 vẫn đang được xây dựng, khi được thông qua, bảng giá đất Đồng Tháp 2026 sẽ chính thức được áp dụng từ 01/01/2026.
Dưới đây là link tra cứu trực tuyến bảng giá đất Tiền Giang 2026 >> TRA CỨU BẢNG GIÁ ĐẤT TIỀN GIANG CŨ ÁP DỤNG TỪ 2026 << Tham khảo thêm >> TRA CỨU BẢNG GIÁ ĐẤT TIỀN GIANG 2025 |

Tra cứu bảng giá đất Tiền Giang 2026 trực tuyến? Cập nhật bảng giá đất Tiền Giang mới nhất (Hình từ Internet)
Danh sách các phường xã mới hình thành sau sáp nhập tại khu vực tỉnh Tiền Giang cũ
Theo Nghị quyết 1663/NQ-UBTVQH15 năm 2025, trên cơ sở Đề án 377/ĐA-CP ngày 09 tháng 05 năm 2025 của Chính phủ về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Đồng Tháp (mới) năm 2025. Theo đó tỉnh Tiền Giang sáp nhập xã phường giảm từ 164 ĐVHC cấp xã xuống 57 ĐVHC cấp xã.
Danh sách các huyện xã phải sáp nhập tỉnh Tiền Giang (sau sắp xếp các ĐVHC cấp xã này thuộc tỉnh Đồng Tháp mới), gồm:
STT | ĐVHC trước khi Tiền Giang sáp nhập phường xã | ĐVHC hình thành sau khi Tiền Giang sáp nhập phường xã |
A | Thành phố Mỹ Tho (5 đơn vị) | |
1 | Phường 1 | Phường Mỹ Tho |
Phường 2 | ||
Phường Tân Long | ||
2 | Phường 4 | Phường Đạo Thạnh |
Phường 5 | ||
Xã Đạo Thạnh | ||
3 | Phường 9 | Phường Mỹ Phong |
Xã Mỹ Phong | ||
Xã Tân Mỹ Chánh | ||
4 | Phường 6 | Phường Thới Sơn |
Xã Thới Sơn | ||
5 | Phường 10 | Phường Trung An |
Xã Trung An | ||
Xã Phước Thạnh | ||
B | Thành phố Gò Công (4 đơn vị) | |
6 | Phường 1 | Phường Gò Công |
Phường 5 | ||
Phường Long Hòa | ||
7 | Phường 2 | Phường Long Thuận |
Phường Long Thuận | ||
8 | Phường Long Chánh | Phường Bình Xuân |
Xã Bình Xuân | ||
9 | Phường Long Hưng | Phường Son Qui |
Xã Tân Trung | ||
Xã Bình Đông | ||
C | Thị xã Cai Lậy (5 đơn vị) | |
10 | Phường 1 | Phường Mỹ Phước Tây |
Phường 3 | ||
Xã Mỹ Hạnh Trung | ||
Xã Mỹ Phước Tây | ||
11 | Phường 2 | Phường Thanh Hòa |
Xã Tân Bình | ||
Xã Thanh Hòa | ||
12 | Phường 4 | Phường Cai Lậy |
Phường 5 | ||
Xã Long Khánh | ||
13 | Phường Nhị Mỹ | Phường Nhị Quý |
Xã Phú Quý | ||
Xã Nhị Quý | ||
14 | Xã Tân Phú | Xã Tân Phú |
Xã Tân Hội | ||
Xã Mỹ Hạnh Đông | ||
D | Huyện Cái Bè (8 đơn vị) | |
15 | Xã Tân Thanh | Xã Thanh Hưng |
Xã Tân Hưng | ||
Xã An Thái Trung | ||
16 | Xã An Hữu | Xã An Hữu |
Xã Hòa Hưng | ||
Xã Mỹ Lương | ||
17 | Xã An Thái Đông | Xã Mỹ Lợi |
Xã Mỹ Lợi A | ||
Xã Mỹ Lợi B | ||
18 | Xã Mỹ Đức Tây | Xã Mỹ Đức Tây |
Xã Mỹ Đức Đông | ||
Xã Thiện Trí | ||
19 | Xã Mỹ Tân | Xã Mỹ Thiện |
Xã Mỹ Trung | ||
Xã Thiện Trung | ||
20 | Xã Hậu Mỹ Bắc A | Xã Hậu Mỹ |
Xã Hậu Mỹ Bắc B | ||
Xã Hậu Mỹ Trinh | ||
21 | Xã An Cư | Xã Hội Cư |
Xã Mỹ Hội | ||
Xã Hậu Thành | ||
Xã Hậu Mỹ Phú |
| |
22 | Thị trấn Cái Bè | Xã Cái Bè |
Xã Đông Hòa Hiệp | ||
Xã Hòa Khánh | ||
E | Huyện Cai Lậy (6 đơn vị) | |
23 | Thị trấn Bình Phú | Xã Bình Phú |
Xã Phú An | ||
Xã Cẩm Sơn | ||
24 | Xã Hiệp Đức | Xã Hiệp Đức |
Xã Tân Phong | ||
Xã Hội Xuân | ||
25 | Xã Ngũ Hiệp | Xã Ngũ Hiệp |
Xã Tam Bình | ||
26 | Xã Long Tiên | Xã Long Tiên |
Xã Long Trung | ||
Xã Mỹ Long | ||
27 | Xã Mỹ Thành Bắc | Xã Mỹ Thành |
Xã Mỹ Thành Nam | ||
Xã Phú Nhuận | ||
28 | Xã Phú Cường | Xã Thạnh Phú |
Xã Thạnh Lộc | ||
F | Huyện Tân Phước (4 đơn vị) | |
29 | Thị trấn Mỹ Phước | Xã Tân Phước 1 |
Xã Thạnh Mỹ | ||
Xã Tân Hòa Đông | ||
30 | Xã Thạnh Tân | Xã Tân Phước 2 |
Xã Thạnh Hòa | ||
Xã Tân Hòa Tây | ||
31 | Xã Phước Lập | Xã Tân Phước 3 |
Xã Tân Lập 1 | ||
Xã Tân Lập 2 | ||
32 | Xã Hưng Thạnh | Xã Hưng Thạnh |
Xã Phú Mỹ | ||
Xã Tân Hòa Thành | ||
G | Huyện Châu Thành (7 đơn vị) | |
33 | Xã Tân Hương | Xã Tân Hương |
Xã Tân Lý Đông | ||
Xã Tân Hội Đông | ||
34 | Thị trấn Tân Hiệp | Xã Châu Thành |
Xã Thân Cửu Nghĩa | ||
Xã Long An | ||
35 | Xã Long Hưng | Xã Long Hưng |
Xã Tam Hiệp | ||
Xã Thạnh Phú | ||
36 | Xã Long Định | Xã Long Định |
Xã Nhị Bình | ||
Xã Đông Hòa | ||
37 | Xã Vĩnh Kim | Xã Vĩnh Kim |
Xã Bàn Long | ||
Xã Phú Phong | ||
38 | Xã Kim Sơn | Xã Kim Sơn |
Xã Song Thuận | ||
Xã Bình Đức | ||
39 | Xã Bình Trưng | Xã Bình Trưng |
Xã Điềm Hy | ||
H | Huyện Chợ Gạo (6 đơn vị) | |
40 | Xã Trung Hòa | Xã Mỹ Tịnh An |
Xã Hòa Tịnh | ||
Xã Mỹ Tịnh An | ||
Xã Tân Bình Thạnh | ||
41 | Xã Thanh Bình | Xã Lương Hòa Lạc |
Xã Phú Kiết | ||
Xã Lương Hòa Lạc | ||
42 | Xã Tân Thuận Bình | Xã Tân Thuận Bình |
Xã Đăng Hưng Phước | ||
Xã Quơn Long | ||
43 | Thị trấn Chợ Gạo | Xã Chợ Gạo |
Xã Long Bình Điền | ||
Xã Song Bình | ||
44 | Xã An Thạnh Thủy | Xã An Thạnh Thủy |
Xã Bình Phan | ||
Xã Bình Phục Nhứt | ||
45 | Xã Bình Ninh | Xã Bình Ninh |
Xã Hòa Định | ||
Xã Xuân Đông | ||
I | Huyện Gò Công Tây (5 đơn vị) | |
46 | Thị trấn Vĩnh Bình | Xã Vĩnh Bình |
Xã Thạnh Nhụt | ||
Xã Thạnh Trị | ||
47 | Xã Bình Nhì | Xã Đồng Sơn |
Xã Đồng Thạnh | ||
Xã Đồng Sơn | ||
48 | Xã Bình Phú | Xã Phú Thành |
Xã Thành Công | ||
Xã Yên Luông | ||
49 | Xã Long Bình | Xã Long Bình |
Xã Bình Tân | ||
50 | Xã Vĩnh Hựu | Xã Vĩnh Hựu |
Xã Long Vĩnh | ||
K | Huyện Gò Công Đông (5 đơn vị) | |
51 | Xã Tân Thành | Xã Gò Công Đông |
Xã Tăng Hòa | ||
52 | Xã Bình Ân | Xã Tân Điền |
Xã Tân Điền | ||
53 | Thị trấn Tân Hòa | Xã Tân Hòa |
Xã Phước Trung | ||
Xã Bình Nghị | ||
54 | Xã Tân Đông | Xã Tân Đông |
Xã Tân Tây | ||
Xã Tân Phước | ||
55 | Xã Gia Thuận | Xã Gia Thuận |
Xã Kiểng Phước | ||
Thị trấn Vàm Láng | ||
L | Huyện Tân Phú Đông (2 đơn vị) | |
56 | Xã Tân Thới | Xã Tân Thới |
Xã Tân Thạnh | ||
Xã Tân Phú | ||
57 | Xã Phú Thạnh | Xã Tân Phú Đông |
Xã Phú Đông | ||
Xã Phú Tân | ||
Cập nhật danh sách các xã biên giới tỉnh Đồng Tháp sau sáp nhập với Tiền Giang
Việc sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp xã dẫn đến sự điều chỉnh về địa giới, diện tích tự nhiên, dân số và tên gọi của nhiều đơn vị, trong đó có các xã biên giới. Danh sách các xã biên giới tỉnh Đồng Tháp sau sáp nhập sẽ có sự thay đổi so với hiện trạng trước đây.
Danh sách các xã biên giới sau sáp nhập là danh sách theo Phụ lục I, II ban hành kèm Nghị định 299/2025/NĐ-CP. Dưới đây là danh sách các xã biên giới tỉnh Đồng Tháp sau sáp nhập Tiền Giang
STT | Tên xã phường biên giới |
Xã phường biên giới đất liền | |
1 | Xã Tân Thành |
2 | Xã Tân Hộ Cơ |
3 | Xã Tân Hồng |
4 | Phường Hồng Ngự |
5 | Phường Thường Lạc |
6 | Xã Thường Phước |
Xã biên giới biển | |
7 | Xã Tân Đông |
8 | Xã Gia Thuận |
9 | Xã Tân Điền |
10 | Xã Gò Công Đông |
11 | Xã Tân Phú Đông |
Trên đây là nội dung cho "Tra cứu bảng giá đất Tiền Giang 2026 trực tuyến? Cập nhật bảng giá đất Tiền Giang mới nhất"
