Lệ phí cấp sổ đỏ mới nhất tại tỉnh Thái Bình
Nội dung chính
Lệ phí cấp sổ đỏ mới nhất tại tỉnh Thái Bình
Theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND, mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ tại tỉnh Thái Bình mới nhất được thực hiện như sau:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ điều tiết (%) | Tổ chức thu phí |
II | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, SỬ DỤNG TÀI SẢN | ||||
1 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | Ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | Văn phòng Đăng ký đất đai | ||
1.1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu | đồng/01 giấy chứng nhận | |||
1.1.1 | Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố | 100.000 | ||||
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác | 50.000 | ||||
Tổ chức, cơ sở tôn giáo | 500.000 | ||||
1.1.2 | Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố | 30.000 | ||||
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác | 20.000 | ||||
Tổ chức, cơ sở tôn giáo | 150.000 | ||||
1.2 | Chứng nhận đăng ký biến động đất đai | đồng/01 lần | |||
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố | 30.000 | ||||
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác | 15.000 | ||||
Tổ chức, cơ sở tôn giáo | 50.000 | ||||
1.3 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đồng/01 lần | |||
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố | 20.000 | ||||
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác | 10.000 | ||||
Tổ chức, cơ sở tôn giáo | 50.000 | ||||
1.4 | Cấp mới, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đồng/01 lần | |||
1.4.1 | Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố | 50.000 | ||||
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác | 25.000 | ||||
Tổ chức, cơ sở tôn giáo | 100.000 | ||||
1.4.2 | Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố | 25.000 | ||||
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác | 15.000 | ||||
Tổ chức, cơ sở tôn giáo | 50.000 |
Lệ phí cấp sổ đỏ mới nhất tại tỉnh Thái Bình (Hình từ Internet)
Thẩm quyền cấp sổ đỏ hiện nay?
Căn cứ theo Điều 136 Luật Đất đai 2024, thẩm quyền cấp sổ đỏ được quy định như sau:
(1) Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với các trường hợp đăng ký lần đầu mà có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và trường hợp quy định tại điểm b khoản 7 Điều 219 Luật Đất đai 2024 được thực hiện như sau:
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại các khoản 1, 2, 5, 6 và 7 Điều 4 Luật Đất đai 2024.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được ủy quyền cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai cùng cấp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 136 Luật Đất đai 2024;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều 4 Luật Đất đai 2024.
(2) Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi đối với trường hợp đăng ký biến động được thực hiện như sau:
- Tổ chức đăng ký đất đai thực hiện cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài;
- Chi nhánh của tổ chức đăng ký đất đai hoặc tổ chức đăng ký đất đai thực hiện cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài;
- Tổ chức đăng ký đất đai, Chi nhánh của tổ chức đăng ký đất đai được sử dụng con dấu của mình để thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận vào giấy chứng nhận đã cấp.
Thời gian cấp Sổ đỏ lần đầu?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 22 Nghị định 101/2024/NĐ-CP:
Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
1. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu là không quá 20 ngày làm việc; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu là không quá 03 ngày làm việc.
...
Theo quy định trên:
- Thời gian đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu: Không quá 20 ngày làm việc.
- Thời gian cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu: Không quá 03 ngày làm việc sau khi hoàn tất thủ tục đăng ký.