Dự kiến mã số tỉnh xã mới Thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập mới nhất
Nội dung chính
Dự kiến mã số tỉnh xã mới Thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập mới nhất
Trong bối cảnh thực hiện Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII, Nghị quyết 126/NQ-CP năm 2025 của Chính phủ và Quyết định 759/QĐ-TTg năm 2025 của Thủ tướng đã phê duyệt phương án sắp xếp đơn vị hành chính các cấp.
Theo đó, đơn vị hành chính cấp tỉnh giảm từ 63 tỉnh xuống 34 tỉnh; bỏ cấp huyện và cấp xã sau sắp xếp chỉ còn 3.321 đơn vị hành chính cấp xã. Do đó, Bảng danh mục và mã số tỉnh xã hành chính Việt Nam cần phải sửa đổi để phù hợp với tình hình thực tế.
Căn cứ vào Phụ lục I, II ban hành kèm theo dự thảo Quyết định Bảng danh mục và mã số tỉnh xã Việt Nam từ ngày 01/7/2025 để sử dụng thống nhất trong cả nước, nêu rõ mã số tỉnh xã mới Thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập như sau:
Mã số mới Thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập: Dự kiến mã số mới Thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập là 79
Dưới đây là chi tiết mã số xã phường mới Thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập mới nhất kèm theo chi tiết tên xã phường mới ứng với địa chỉ trụ sở mới dựa trên căn cứ Nghị quyết 1685/NQ-UBTVQH15 cụ thể:
STT | Mã số mới | Tên xã phường mới | Tên xã phường cũ | Trụ sở mới |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | ||||
1 | 26740 | Phường Sài Gòn | Phường Bến Nghé, một phần phường Đa Kao và Nguyễn Thái Bình | 45-47 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận 1 |
2 | 26737 | Phường Tân Định | Phường Tân Định và một phần phường Đa Kao | 30 Phùng Khắc Khoan, phường Đa Kao, quận 1 |
3 | 26743 | Phường Bến Thành | Các phường Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, một phần phường Cầu Ông Lãnh và Nguyễn Thái Bình | 92 Nguyễn Trãi, phường Bến Thành, quận 1 |
4 | 26758 | Phường Cầu Ông Lãnh | Các phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang, một phần phường Cầu Ông Lãnh | 275 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 |
5 | 27160 | Phường Bàn Cờ | Các phường 1, 2, 3, 5, một phần phường 4 (Quận 3) | 611/20 Điện Biên Phủ, phường 1, quận 3 |
6 | 27139 | Phường Xuân Hòa | Các phường Võ Thị Sáu, một phần phường 4 (Quận 3) | 99-99A Trần Quốc Thảo, phường Võ Thị Sáu, quận 3 |
7 | 27142 | Phường Nhiêu Lộc | Các phường 9, 11, 12, 14 (Quận 3) | 82 Bà Huyện Thanh Quan, phường 9, quận 3 |
8 | 27259 | Phường Xóm Chiếu | Các phường 13, 16, 18, một phần phường 15 (Quận 4) | 18 Đoàn Như Hài, phường 13, quận 4 |
9 | 27265 | Phường Khánh Hội | Các phường 8, 9, một phần phường 2, 4 và 15 (Quận 4) | 85-87 Tân Vĩnh, phường 9, quận 4 |
10 | 27286 | Phường Vĩnh Hội | Các phường 1, 3, một phần phường 2 và 4 (Quận 4) | 405 Hoàng Diệu, phường 2, quận 4 |
11 | 27301 | Phường Chợ Quán | Các phường 1, 2, 4 (Quận 5) | 462-464-466 An Dương Vương, phường 4, quận 5 |
12 | 27316 | Phường An Đông | Các phường 5, 7, 9 (Quận 5) | 780 Trần Hưng Đạo, phường 7, quận 5 |
13 | 27343 | Phường Chợ Lớn | Các phường 11, 12, 13, 14 (Quận 5) | 279 Hải Thượng Lãn Ông, phường 13, quận 5 |
14 | 27367 | Phường Bình Tây | Các phường 2, 9 (Quận 6) | 154 đường Tháp Mười, phường 2, quận 6 |
15 | 27373 | Phường Bình Tiên | Các phường 1, 7, 8 (Quận 6) | 107 đường Cao Văn Lầu, phường 1, quận 6 |
16 | 27385 | Phường Bình Phú | Các phường 10, 11 (Quận 6), một phần phường 16 (Quận 8) | 15 đường Chợ Lớn, phường 11, quận 6 |
17 | 27349 | Phường Phú Lâm | Các phường 12, 13, 14 (Quận 6) | 152 đường Đặng Nguyên Cẩn, phường 13, quận 6 |
18 | 27478 | Phường Tân Thuận | Các phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây | 342 Huỳnh Tấn Phát, phường Bình Thuận, quận 7 |
19 | 27484 | Phường Phú Thuận | Phường Phú Thuận và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7) | 1203 Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Thuận, quận 7 |
20 | 27487 | Phường Tân Mỹ | Các phường Tân Phú và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7) | 7 đường Tân Phú, phường Tân Phú, quận 7 |
21 | 27475 | Phường Tân Hưng | Các phường Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng, Tân Hưng | 9 đường 4A, phường Tân Hưng, quận 7 |
22 | 27418 | Phường Chánh Hưng | Các phường 4 (Quận 8), Rạch Ông, Hưng Phú và một phần phường 5 (Quận 8) | 2 Dương Quang Đông, phường 5, quận 8 và số 4 Dương Quang Đông, phường 5, quận 8 |
23 | 27427 | Phường Phú Định | Các phường 14, 15, Xóm Củi và một phần phường 16 (Quận 8) | 450 Phú Định, phường 16, quận 8 và 184 Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8 |
24 | 27424 | Phường Bình Đông | Phường 6, một phần phường 5 và 7 (Quận 8), xã An Phú Tây (Huyện Bình Chánh) | 1096 Tạ Quang Bửu, phường 6, quận 8 và 3028 Phạm Thế Hiển, phường 7, quận 8 |
25 | 27169 | Phường Diên Hồng | Các phường 6, 8, một phần phường 14 (Quận 10) | 1A đường Thành Thái, phường 14, quận 10 |
26 | 27190 | Phường Vườn Lài | Các phường 1, 2, 4, 9, 10 (Quận 10) | 410 - 412 đường Ngô Gia Tự, phường 4, quận 10 |
27 | 27163 | Phường Hòa Hưng | Các phường 12, 13, 15, một phần phường 14 (Quận 10) | TT20 đường Tam Đảo, phường 15, quận 10 |
28 | 27238 | Phường Minh Phụng | Các phường 1, 7, 16 (Quận 11) | 183A đường Lý Nam Đế, phường 7, quận 11 |
29 | 27232 | Phường Bình Thới | Các phường 3, 10, một phần phường 8 (Quận 11) | 268 - 270 đường Bình Thới, phường 10, quận 11 |
30 | 27211 | Phường Hòa Bình | Các phường 5, 14 (Quận 11) | 347 đường Lạc Long Quân, phường 5, quận 11 |
31 | 27226 | Phường Phú Thọ | Các phường 11, 15, một phần phường 8 (Quận 11) | 233 - 235 đường Lê Đại Hành, phường 11, quận 11 |
32 | 26791 | Phường Đông Hưng Thuận | Các phường Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận, Đông Hưng Thuận | 68 đường Tân Thới Nhất 14, phường Tân Thới Nhất, quận 12 |
33 | 26785 | Phường Trung Mỹ Tây | Các phường Tân Chánh Hiệp, Trung Mỹ Tây | 15/91 Đồng Tiến, phường Trung Mỹ Tây, quận 12 |
34 | 26782 | Phường Tân Thới Hiệp | Các phường Hiệp Thành (Quận 12), Tân Thới Hiệp | 226 Trương Thị Hoa, phường Tân Thới Hiệp, quận 12 |
35 | 26773 | Phường Thới An | Các phường Thạnh Xuân, Thới An | 340 Lê Văn Khương, phường Thới An, quận 12 |
36 | 26767 | Phường An Phú Đông | Các phường Thạnh Lộc, An Phú Đông | 540 Hà Huy Giáp, khu phố 17, phường Thạnh Lộc, quận 12 |
37 | 27460 | Phường An Lạc | Các phường Bình Trị Đông B, An Lạc A, An Lạc | 521 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân |
38 | 27442 | Phường Bình Tân | Các phường Bình Hưng Hòa B, một phần phường Bình Trị Đông A và Tân Tạo | 43 đường số 16, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân |
39 | 27457 | Phường Tân Tạo | Xã Tân Kiên, một phần phường Tân Tạo A và Tân Tạo | 1409 Tỉnh lộ 10, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân |
40 | 27448 | Phường Bình Trị Đông | Các phường Bình Trị Đông, một phần phường Bình Hưng Hòa A và Bình Trị Đông A | 162 Mã Lò, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân |
41 | 27439 | Phường Bình Hưng Hòa | Các phường Bình Hưng Hòa, một phần phường Sơn Kỳ và Bình Hưng Hòa A | 621 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân |
42 | 26944 | Phường Gia Định | Các phường 1, 2, 7, 17 (quận Bình Thạnh) | 134 Lê Văn Duyệt, phường 1, quận Bình Thạnh |
43 | 26929 | Phường Bình Thạnh | Các phường 12, 14, 26 (quận Bình Thạnh) | 6 - 6A Phan Đăng Lưu, phường 14, quận Bình Thạnh |
44 | 26905 | Phường Bình Lợi Trung | Các phường 5, 11, 13 (quận Bình Thạnh) | 355 - 355/5 Nơ Trang Long, phường 13, quận Bình Thạnh |
45 | 26956 | Phường Thạnh Mỹ Tây | Các phường 19, 22, 25 | 602/39 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh |
46 | 26911 | Phường Bình Quới | Các phường 27, 28 | 1 Khu hành chính Thanh Đa, phường 27, quận Bình Thạnh |
47 | 26902 | Phường Hạnh Thông | Các phường 1, 3 (quận Gò Vấp) | 23 đường Nguyễn Thái Sơn, phường 3, quận Gò Vấp |
48 | 26887 | Phường An Nhơn | Các phường 5, 6 (quận Gò Vấp) | 394 đường Nguyễn Thái Sơn, phường 5, quận Gò Vấp |
49 | 26884 | Phường Gò Vấp | Các phường 10, 17 (quận Gò Vấp) | 332 đường Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp |
50 | 26878 | Phường An Hội Đông | Các phường 15, 16 (quận Gò Vấp) | 330 đường Thống Nhất, phường 16, quận Gò Vấp |
51 | 26899 | Phường Thông Tây Hội | Các phường 8, 11 (quận Gò Vấp) | 563 đường Quang Trung, phường 11, quận Gò Vấp |
52 | 26882 | Phường An Hội Tây | Các phường 12, 14 (quận Gò Vấp) | 397 đường Phan Huy Ích, phường 14, quận Gò Vấp |
53 | 27043 | Phường Đức Nhuận | Các phường 4, 5, 9 (quận Phú Nhuận) | 94 đường Phan Đăng Lưu, phường 5, quận Phú Nhuận |
54 | 27058 | Phường Cầu Kiệu | Các phường 1, 2, 7, một phần phường 15 (quận Phú Nhuận) | 67 - 69 đường Nguyễn Đình Chính, phường 15, quận Phú Nhuận |
55 | 27073 | Phường Phú Nhuận | Các phường 8, 10, 11, 13, một phần phường 15 (quận Phú Nhuận) | 159 đường Nguyễn Văn Trỗi, phường 11, quận Phú Nhuận |
56 | 26977 | Phường Tân Sơn Hòa | Các phường 1, 2, 3 (quận Tân Bình) | 291 Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình |
57 | 26968 | Phường Tân Sơn Nhất | Các phường 4, 5, 7 (quận Tân Bình) | 25/4-6 Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình |
58 | 26995 | Phường Tân Hòa | Các phường 6, 8, 9 (quận Tân Bình) | 356A Bắc Hải, phường 6, quận Tân Bình |
59 | 26983 | Phường Bảy Hiền | Các phường 10, 11, 12 (quận Tân Bình) | 290 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình |
60 | 27004 | Phường Tân Bình | Các phường 13, 14, một phần phường 15 (quận Tân Bình) | 40/19A Ấp Bắc, phường 13, quận Tân Bình |
61 | 27007 | Phường Tân Sơn | Phần còn lại phường 15 (quận Tân Bình) | 822 Trường Chinh, phường 15, quận Tân Bình |
62 | 27013 | Phường Tây Thạnh | Các phường Tây Thạnh, một phần phường Sơn Kỳ | 200/12 đường Nguyễn Hữu Tiến, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú |
63 | 27010 | Phường Tân Sơn Nhì | Các phường Tân Sơn Nhì, Sơn Kỳ, một phần phường Tân Quý và Tân Thành | 6 Nguyễn Thế Truyện, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú |
64 | 27022 | Phường Phú Thọ Hòa | Các phường Phú Thọ Hòa, một phần phường Tân Thành và Tân Quý | 146 Độc Lập, phường Tân Thành, quận Tân Phú |
65 | 27031 | Phường Tân Phú | Các phường Phú Trung, Hòa Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa và Tân Thành | 70A Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú |
66 | 27028 | Phường Phú Thạnh | Các phường Hiệp Tân, Phú Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa | 275 Nguyễn Sơn, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú |
67 | 26812 | Phường Hiệp Bình | Các phường Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, một phần phường Linh Đông | 2 đường số 5, phường Hiệp Bình Chánh, TP Thủ Đức |
68 | 26824 | Phường Thủ Đức | Các phường Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần phường Linh Tây và Linh Đông | 17 đường Chân Lý, phường Bình Thọ, TP Thủ Đức |
69 | 26797 | Phường Tam Bình | Các phường Bình Chiểu, Tam Phú, Tam Bình | 934 Tỉnh lộ 43, phường Bình Chiểu, TP Thủ Đức |
70 | 26794 | Phường Linh Xuân | Các phường Linh Trung, Linh Xuân, một phần phường Linh Tây | 81 đường Hoàng Cầm (quốc lộ 1K cũ), phường Linh Xuân, TP Thủ Đức |
71 | 26842 | Phường Tăng Nhơn Phú | Các phường Tân Phú (thành phố Thủ Đức), Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, một phần phường Long Thạnh Mỹ | 29 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức |
72 | 26833 | Phường Long Bình | Các phường Long Bình, một phần phường Long Thạnh Mỹ | 325 đường Nguyễn Văn Tăng, phường Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức |
73 | 26857 | Phường Long Phước | Các phường Trường Thạnh, Long Phước | 239 khu phố Long Thuận, phường Long Phước, TP Thủ Đức |
74 | 26860 | Phường Long Trường | Các phường Phú Hữu, Long Trường | 1341 đường Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, TP Thủ Đức |
75 | 27112 | Phường Cát Lái | Các phường Thạnh Mỹ Lợi, Cát Lái | 560 Trương Gia Mô, phường Thạnh Mỹ Lợi, TP Thủ Đức |
76 | 27097 | Phường Bình Trưng | Các phường Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức) | 8 đường Hồ Thị Nhung, khu phố 4, phường Bình Trưng Đông, TP Thủ Đức |
77 | 26848 | Phường Phước Long | Các phường Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B | 183 đường Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, TP Thủ Đức |
78 | 27118 | Phường An Khánh | Các phường Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức) | 10 đường D2, phường Thủ Thiêm, TP Thủ Đức |
79 | 27601 | Xã Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Lộc A và một phần xã Phạm Văn Hai | F7/16 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh |
80 | 27604 | Xã Tân Vĩnh Lộc | Các xã Vĩnh Lộc B, một phần xã Phạm Văn Hai và một phần phường Tân Tạo | 1304 Vĩnh Lộc, ấp 6, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh và 1905 (F2/33) ấp 6, tỉnh lộ 10, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh |
81 | 27610 | Xã Bình Lợi | Các xã Lê Minh Xuân, Bình Lợi | 1905 Trần Văn Giàu, ấp 6, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh |
82 | 27595 | Xã Tân Nhựt | Thị trấn Tân Túc, Xã Tân Nhựt, một phần phường Tân Tạo A, xã Tân Kiên và phường 16 (Quận 8) | 349 Tân Túc, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh |
83 | 27637 | Xã Bình Chánh | Các xã Tân Quý Tây, Bình Chánh, An Phú Tây | 260 đường Hương lộ 11, ấp 2, xã Tân Quý Tây và 999B/8 ấp 2 An Phú Tây, xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh |
84 | 27628 | Xã Hưng Long | Các xã Đa Phước, Qui Đức, Hưng Long | 564 Đoàn Nguyễn Tuấn, xã Hưng Long và B3/24 ấp 2, xã Qui Đức, huyện Bình Chánh |
85 | 27619 | Xã Bình Hưng | Các xã Phong Phú, xã Bình Hưng, một phần phường 7 (Quận 8) | D11/314 Trịnh Quang Nghị, ấp 4, xã Phong Phú và 10 đường số 10, xã Bình Hưng, Bình Chánh |
86 | 27667 | Xã Bình Khánh | Các xã Tam Thôn Hiệp, Bình Khánh, một phần xã An Thới Đông | UBND xã Bình Khánh cũ, đường Rừng Sác, ấp Bình An 1, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ |
87 | 27673 | Xã An Thới Đông | Xã Lý Nhơn và một phần xã An Thới Đông | UBND xã An Thới Đông cũ, ấp An Hòa 1, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ |
88 | 27664 | Xã Cần Giờ | Xã Long Hòa (huyện Cần Giờ), Thị trấn Cần Thạnh | UBND huyện Cần Giờ cũ, đường Lương Văn Nho, khu phố Giồng Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ |
89 | 27553 | Xã Củ Chi | Các xã Tân Phú Trung, Tân Thông Hội, Phước Vĩnh An | 314 đường Phan Văn Khải (Quốc lộ 22), ấp Đình, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi |
90 | 27496 | Xã Tân An Hội | Thị trấn Củ Chi, Xã Phước Hiệp, Xã Tân An Hội | 77 Tỉnh lộ 8, thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi |
91 | 27526 | Xã Thái Mỹ | Các xã Trung Lập Thượng, Phước Thạnh, Thái Mỹ | 712 đường Phan Văn Khải (Quốc lộ 22), ấp Phước Hưng, xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi |
92 | 27508 | Xã An Nhơn Tây | Các xã Phú Mỹ Hưng, An Phú, An Nhơn Tây | 1407 Tỉnh lộ 7, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi |
93 | 27511 | Xã Nhuận Đức | Các xã Phạm Văn Cội, Trung Lập Hạ, Nhuận Đức | ấp Ngã 4, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi |
94 | 27541 | Xã Phú Hòa Đông | Các xã Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông, Phú Hòa Đông | 269 Tỉnh lộ 8, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi |
95 | 27544 | Xã Bình Mỹ | Các xã Bình Mỹ (huyện Củ Chi), Hòa Phú, Trung An | 1627, ấp 1A, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi |
96 | 27568 | Xã Đông Thạnh | Các xã Thới Tam Thôn, Nhị Bình, Đông Thạnh | 250 Đặng Thúc Vịnh, ấp 7, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn |
97 | 27559 | Xã Hóc Môn | Các xã Tân Hiệp (huyện Hóc Môn), Xã Tân Xuân, Thị trấn Hóc Môn | 11 đường Lý Thường Kiệt, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn |
98 | 27577 | Xã Xuân Thới Sơn | Các xã Tân Thới Nhì, Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn | 1A đường Lê Thị Kim, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn |
99 | 27592 | Xã Bà Điểm | Các xã Xuân Thới Thượng, Trung Chánh, Bà Điểm | 14/9 Phan Văn Hớn, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn |
100 | 27655 | Xã Nhà Bè | Thị trấn Nhà Bè, Xã Phú Xuân, Xã Phước Kiển, Xã Phước Lộc | 330 đường Nguyễn Bình, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè |
101 | 27658 | Xã Hiệp Phước | Các xã Nhơn Đức, Long Thới, Hiệp Phước | 209 đường Nguyễn Văn Tạo, xã Long Thới, huyện Nhà Bè |
102 | 27676 | Xã Thạnh An | Không sáp nhập | Xã đảo Thạnh An |
TỈNH BÌNH DƯƠNG | ||||
103 | 25951 | Phường Đông Hòa | Các phường Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa | 201 đường ĐT743A, khu phố Bình Thung 2, phường Bình An, TP Dĩ An |
104 | 25942 | Phường Dĩ An | Các phường An Bình, Dĩ An, một phần phường Tân Đông Hiệp | 10 trung tâm hành chính TP Dĩ An cũ, TP Dĩ An |
105 | 25945 | Phường Tân Đông Hiệp | Các phường Tân Bình, một phần phường Thái Hòa và Tân Đông Hiệp | 880 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Tân Bình, TP Dĩ An |
106 | 25975 | Phường An Phú | Các phường An Phú (thành phố Thuận An), một phần phường Bình Chuẩn | đường ĐT743, khu phố 1A, phường An Phú, TP Thuận An |
107 | 25987 | Phường Bình Hòa | Phường Bình Hòa và một phần phường Vĩnh Phú | đường ĐT743B, phường Bình Hoà, TP Thuận An |
108 | 25966 | Phường Lái Thiêu | Các phường Bình Nhâm, Lái Thiêu, một phần phường Vĩnh Phú | khu phố chợ, phường Lái Thiêu, TP Thuận An |
109 | 25978 | Phường Thuận An | Các phường Hưng Định, An Thạnh, Xã An Sơn | 289 Hưng Định, phường Hưng Định, TP Thuận An |
110 | 25969 | Phường Thuận Giao | Các phường Thuận Giao, Bình Chuẩn | đường Thủ Khoa Huân, phường Bình Chuẩn, TP Thuận An |
111 | 25747 | Phường Thủ Dầu Một | Các phường Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa, một phần phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một), Chánh Mỹ | 1 Quang Trung, phường Phú Cường, TP Thủ Dầu Một |
112 | 25750 | Phường Phú Lợi | Các phường Phú Hòa, Phú Lợi, một phần phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một) | 438 đường Phú Lợi, phường Phú Hoà, TP Thủ Dầu Một |
113 | 25771 | Phường Chánh Hiệp | Các phường Định Hòa, Tương Bình Hiệp, một phần phường Hiệp An và Chánh Mỹ | 279 Hồ Văn Cống, phường Tương Bình Hiệp, TP Thủ Dầu Một |
114 | 25760 | Phường Bình Dương | Các phường Phú Mỹ (thành phố Thủ Dầu Một), Hòa Phú, Phú Tân, Phú Chánh | 357 Võ Nguyên Giáp, phường Hoà Lợi, TP Thủ Dầu Một |
115 | 25849 | Phường Hòa Lợi | Các phường Tân Định (thành phố Bến Cát), Hòa Lợi | đường ĐTT 741, khu phố An Hòa, phường Hòa Lợi, TP Bến Cát |
116 | 25768 | Phường Phú An | Các phường Tân An, Xã Phú An, Hiệp An | 143 Nguyễn Đức Cảnh, phường Hiệp An, TP Thủ Dầu Một |
117 | 25843 | Phường Tây Nam | Phường An Tây, một phần xã Thanh Tuyền và xã An Lập | ấp 2, phường An Tây, TP Bến Cát |
118 | 25840 | Phường Long Nguyên | Phường An Điền, xã Long Nguyên, một phần phường Mỹ Phước | đường Hùng Vương, phường An Điền, TP Bến Cát |
119 | 25813 | Phường Bến Cát | Xã Tân Hưng (huyện Bàu Bàng), xã Lai Hưng, một phần phường Mỹ Phước | đường 30/4, khu phố 2, phường Mỹ Phước, TP Bến Cát |
120 | 25837 | Phường Chánh Phú Hòa | Phường Chánh Phú Hòa, Xã Hưng Hòa | đường ĐTT 741, phường Chánh Phú Hòa, TP Bến Cát |
121 | 25912 | Phường Vĩnh Tân | Phường Vĩnh Tân, Thị trấn Tân Bình | đường 742, phường Vĩnh Tân, TP Tân Uyên |
122 | 25915 | Phường Bình Cơ | Xã Bình Mỹ (huyện Bắc Tân Uyên), Phường Hội Nghĩa | đường ĐT747, phường Hội Nghĩa, TP Tân Uyên |
123 | 25888 | Phường Tân Uyên | Phường Uyên Hưng, Xã Bạch Đằng, Xã Tân Lập, một phần xã Tân Mỹ | khu phố 1, phường Uyên Hưng, TP Tân Uyên |
124 | 25920 | Phường Tân Hiệp | Các phường Khánh Bình, Tân Hiệp | đường Nguyễn Khuyến, khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, TP Tân Uyên |
125 | 25891 | Phường Tân Khánh | Các phường Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, một phần phường Thái Hòa và xã Thạnh Hội | đường ĐT746, phường Tân Phước Khánh, TP Tân Uyên |
126 | 25909 | Xã Thường Tân | Các xã Lạc An, Hiếu Liêm, Thường Tân, một phần xã Tân Mỹ | ấp 3, xã Tân Mỹ, huyện Bắc Tân Uyên |
127 | 25906 | Xã Bắc Tân Uyên | Thị trấn Tân Thành, Xã Đất Cuốc, Xã Tân Định | khu phố 2, thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên |
128 | 25858 | Xã Phú Giáo | Thị trấn Phước Vĩnh, xã An Bình, một phần xã Tam Lập | đường Hùng Vương, khu Phố 2, huyện Phú Giáo |
129 | 25882 | Xã Phước Hòa | Các xã Vĩnh Hòa, Phước Hòa, một phần xã Tam Lập | đường ĐT 741, xã Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo |
130 | 25864 | Xã Phước Thành | Các xã Tân Hiệp (huyện Phú Giáo), An Thái, Phước Sang | ấp Sa Dụp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo |
131 | 25867 | Xã An Long | Các xã An Linh, Tân Long, An Long | ấp Xóm Quạt, xã An Long, huyện Phú Giáo |
132 | 25819 | Xã Trừ Văn Thố | Xã Trừ Văn Thố, xã Cây Trường II, một phần thị trấn Lai Uyên | đường ĐT 750, ấp Ông Chài, xã Cây Trường II, huyện Bàu Bàng |
133 | 25822 | Xã Bàu Bàng | Phần còn lại thị trấn Lai Uyên | khu đô thị Bàu Bàng, thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng |
134 | 25792 | Xã Long Hòa | Các xã Long Tân, Long Hòa (huyện Dầu Tiếng), một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh | đường DT749, xã Long Hoà, huyện Dầu Tiếng |
135 | 25807 | Xã Thanh An | Các xã Thanh An, một phần xã Định Hiệp, Thanh Tuyền và An Lập | ấp Cần Giăng, xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng |
136 | 25777 | Xã Dầu Tiếng | Thị trấn Dầu Tiếng, xã Định An, xã Định Thành và một phần xã Định Hiệp | khu phố 4B, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng |
137 | 25780 | Xã Minh Thạnh | Xã Minh Hòa, một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh | ấp 3, xã Minh hòa, huyện Dầu Tiếng |
138 | 25846 | Phường Thới Hòa | Không sáp nhập | quốc lộ 13, khu phố 3A, phường Thới Hòa, TP Bến Cát |
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU | ||||
139 | 26506 | Phường Vũng Tàu | Các phường 1, 2, 3, 4, 5 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhì, Thắng Tam | 89 Lý Thường Kiệt, phường 1, TP Vũng Tàu |
140 | 26526 | Phường Tam Thắng | Các phường 7, 8, 9 (thành phố Vũng Tàu), Nguyễn An Ninh | 603 Nguyễn An Ninh, phường Nguyễn An Ninh, TP Vũng Tàu |
141 | 26536 | Phường Rạch Dừa | Các phường 10 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhất, Rạch Dừa | 219/28 Lưu Chí Hiếu, phường 10, TP Vũng Tàu |
142 | 26542 | Phường Phước Thắng | Các phường 11, 12 (thành phố Vũng Tàu) | 7A Nguyễn Gia Thiều, phường 12, TP Vũng Tàu |
143 | 26566 | Phường Long Hương | Xã Tân Hưng (thành phố Bà Rịa), Kim Dinh, Long Hương | đường Trịnh Đình Thảo, khu phố Kim Sơn, phường Kim Dinh, TP Bà Rịa |
144 | 26560 | Phường Bà Rịa | Các phường Phước Trung, Phước Nguyên, Long Toàn, Phước Hưng | 137 đường 27/4, phường Phước Trung, TP Bà Rịa |
145 | 26572 | Phường Tam Long | Các phường Long Tâm, Xã Hòa Long, Xã Long Phước | tỉnh lộ 52, ấp Đông, xã Hòa Long, TP.Bà Rịa |
146 | 26710 | Phường Tân Hải | Các phường Tân Hòa, Tân Hải | quốc lộ 51, thôn Láng Cát, phường Tân Hải, TP Phú Mỹ |
147 | 26713 | Phường Tân Phước | Các phường Phước Hòa, Tân Phước | khu phố Tân Lộc, phường Phước Hoà, TP Phú Mỹ |
148 | 26704 | Phường Phú Mỹ | Các phường Phú Mỹ (thành phố Phú Mỹ), Mỹ Xuân | 412 Độc Lập, phường Phú Mỹ, TP Phú Mỹ |
149 | 26725 | Phường Tân Thành | Các phường Hắc Dịch, Xã Sông Xoài | khu phố 5, phường Hắc Dịch, TP Phú Mỹ |
150 | 26728 | Xã Châu Pha | Các xã Tóc Tiên và Châu Pha | thôn Tân Lễ B, xã Châu Pha, TP Phú Mỹ |
151 | 26662 | Xã Long Hải | Thị trấn Long Hải, xã Phước Tỉnh và xã Phước Hưng | đường Hùng Vương, thị trấn Long Hải, huyện Long Đất |
152 | 26659 | Xã Long Điền | Thị trấn Long Điền, Xã Tam An | số 1939, quốc lộ 55, thị trấn Long Điền, huyện Long Đất |
153 | 26686 | Xã Phước Hải | Thị trấn Phước Hải, Xã Phước Hội | ấp Hội Mỹ, xã Phước Hội, huyện Long Đất |
154 | 26680 | Xã Đất Đỏ | Thị trấn Đất Đỏ, Xã Long Tân (huyện Long Đất), Xã Láng Dài, Xã Phước Long Thọ | đường Võ Thị Sáu, khu phố Hòa Hội, thị trấn Đất Đỏ, huyện Long Đất |
155 | 26617 | Xã Nghĩa Thành | Các xã Đá Bạc, Nghĩa Thành | tổ 6, thôn Sông Cầu, xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức |
156 | 26575 | Xã Ngãi Giao | Thị trấn Ngãi Giao, Xã Bình Ba, Xã Suối Nghệ | 70 Trần Hưng Đạo, thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức |
157 | 26608 | Xã Kim Long | Thị trấn Kim Long, Xã Bàu Chinh, Xã Láng Lớn | quốc lộ 56, thị trấn Kim Long, huyện Châu Đức |
158 | 26596 | Xã Châu Đức | Các xã Cù Bị, Xà Bang | ấp Liên Lộc, xã Xà Bang, huyện Châu Đức |
159 | 26590 | Xã Bình Giã | Các xã Bình Trung, Quảng Thành, Bình Giã | ấp Vĩnh Bình, xã Bình Giã, huyện Châu Đức |
160 | 26584 | Xã Xuân Sơn | Các xã Suối Rao, Xã Sơn Bình, Xã Xuân Sơn | tổ 10, thôn Xuân Tân, xã Xuân Sơn, huyện Châu Đức |
161 | 26620 | Xã Hồ Tràm | Thị trấn Phước Bửu, Xã Phước Tân, Xã Phước Thuận | quốc lộ 55, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
162 | 26632 | Xã Xuyên Mộc | Các xã Bông Trang, Xã Bưng Riềng, Xã Xuyên Mộc | quốc lộ 55, ấp Trang Hoàng, xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc |
163 | 26641 | Xã Hòa Hội | Các xã Hòa Hưng, Hòa Bình, Hòa Hội | ấp 4, xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc |
164 | 26638 | Xã Bàu Lâm | Các xã Tân Lâm, Bàu Lâm | tỉnh lộ 328, ấp 2 Đông, xã Bàu Lâm, huyện Xuyên Mộc |
165 | 26732 | Đặc khu Côn Đảo | Huyện Côn Đảo | 28 Tôn Đức Thắng, huyện Côn Đảo |
166 | 26656 | Xã Bình Châu | Không sáp nhập | quốc lộ 55, ấp Láng Găng, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
167 | 26647 | Xã Hòa Hiệp | Không sáp nhập | tỉnh lộ 329, ấp Phú Bình, xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc |
168 | 26545 | Xã Long Sơn | Không sáp nhập | thôn 1, xã Long Sơn, TP Vũng Tàu |
Trên đây là danh sách mã số xã phường mới Thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập năm 2025. Bảng trên là chi tiết tên phường xã mới, địa chỉ trụ sở mới và tương ứng các mã số xã phường mới Thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập mới nhất.
Dự kiến mã số tỉnh xã mới Thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập mới nhất (Hình từ Internet)
Sáp nhập xã phường có cần thay đổi giấy tờ đất không?
Việc sáp nhập xã phường Quận Bình Thạnh TPHCM năm 2025 khiến không ít người dân băn khoăn: Liệu sổ đỏ, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp trước đây phải thay đổi khi tên xã phường đều thay đổi hay không?
Căn cứ điểm d khoản 1 Điều 133 Luật Đất đai 2024 quy định về việc đăng ký biến động đối với giấy tờ đất cụ thể đối với trường hợp sau sáp nhập xã phường như sau:
Điều 133. Đăng ký biến động
1. Đăng ký biến động được thực hiện đối với trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi sau đây:
[...]
d) Thay đổi ranh giới, mốc giới, kích thước các cạnh, diện tích, số hiệu và địa chỉ của thửa đất;
[...]
Như vậy, việc sáp nhập xã phường Quận Bình Thạnh TPHCM thì giấy tờ đất sau sáp nhập cần đăng ký biến động. Quy định tại khoản 1,2 Điều 10 Nghị quyết 190/2025/QH15 về văn bản giấy tờ đất, sổ đỏ đã được cấp trước đó về hiệu lực và thời hạn như sau:
Điều 10. Văn bản, giấy tờ đã được cơ quan, chức danh có thẩm quyền ban hành, cấp
1. Văn bản, giấy tờ đã được cơ quan, chức danh có thẩm quyền ban hành, cấp trước khi sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước mà chưa hết hiệu lực hoặc chưa hết thời hạn sử dụng thì tiếp tục được áp dụng, sử dụng theo quy định của pháp luật cho đến khi hết thời hạn hoặc được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, thu hồi bởi cơ quan, chức danh tiếp nhận chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn hoặc cơ quan, người có thẩm quyền.
2. Không được yêu cầu tổ chức, cá nhân làm thủ tục cấp đổi giấy tờ đã được cơ quan, chức danh có thẩm quyền cấp trước khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước khi các giấy tờ này chưa hết thời hạn sử dụng, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
[...]
Tóm lại, sau khi sắp xếp xã phường thì giấy tờ đất, sổ đỏ chưa hết hiệu lực hoặc chưa hết thời hạn sử dụng thì tiếp tục được áp dụng, sử dụng theo quy định của pháp luật.
Cấp xã mới hoạt động từ khi nào?
Căn cứ Mục 1 Kết luận 157-KL/TW năm 2025 quy định về thời gian cấp xã mới như sau:
1. Yêu cầu các cấp ủy, tổ chức đảng tiếp tục làm tốt công tác tư tưởng, chủ động nắm tình hình dư luận, dự báo nguy cơ, kịp thời nhận diện, xử lý các vấn đề phức tạp nảy sinh, bảo đảm sự đoàn kết thống nhất nội bộ trong quá trình sắp xếp, bộ máy mới đi vào hoạt động thông suốt, nâng cao hiệu năng, hiệu lực, hiệu quả.
[...]
- Ban Thường vụ các tỉnh ủy, thành ủy chủ động công tác chuẩn bị các điều kiện cần thiết, sẵn sàng quy trình, thủ tục[2] để tổ chức triển khai thực hiện chuyển giao chức năng, nhiệm vụ từ cấp huyện về cấp xã sau sáp nhập ngay sau khi các văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực từ 01/7/2025; bảo đảm kiện toàn tổ chức bộ máy, điều kiện làm việc của các cơ quan cấp tỉnh, cấp xã sau khi sáp nhập hoạt động thông suốt, đồng bộ, hiệu lực, hiệu quả, không để gián đoạn công việc, không bỏ trống địa bàn, lĩnh vực, không để ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và Nhân dân. Đưa vào hoạt động cấp xã mới từ ngày 01/7/2025, phấn đấu hoàn thành trước ngày 15/7/2025; cấp tỉnh phấn đấu hoàn thành trước ngày 15/8/2025. Nghiêm cấm việc tác động, can thiệp trong quá trình sắp xếp nhân sự; xử lý nghiêm vi phạm (nếu có).
[...]
Như vậy, cấp xã mới sẽ hoạt động từ ngày 1/7/2025 và chốt thời gian hoàn thành sáp nhập xã phường 2025 trước ngày 15/7/2025.
(Trên đây là danh sách dự kiến mã số tỉnh xã mới Thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập mới nhất)