Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công bao gồm gì?

Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công bao gồm gì? Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn nội dung thông tin về dự án đầu tư xây dựng đúng không?

Nội dung chính

    Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công bao gồm gì?

    Căn cứ khoản 7 Điều 3 Nghị định 175/2024/NĐ-CP về giải thích từ ngữ quy định như sau:

    Giải thích từ ngữ
    ...
    7. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công bao gồm: dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn chi thường xuyên ngân sách nhà nước, dự án đầu tư xây dựng của quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách theo Luật Ngân sách nhà nước; dự án sử dụng vốn vay do Chính phủ bảo lãnh theo Luật Quản lý nợ công; dự án đầu tư xây dựng của doanh nghiệp nhà nước theo quy định của Luật Doanh nghiệp, doanh nghiệp do doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; dự án sử dụng vốn nhà nước khác theo quy định pháp luật có liên quan; trừ dự án sử dụng vốn đầu tư công theo quy định của Luật Đầu tư công.
    ...

    Như vậy, dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công bao gồm các loại dự án sau:

    - Dự án sử dụng vốn chi thường xuyên của ngân sách nhà nước – các dự án được thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước phục vụ cho các hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức.

    - Dự án đầu tư xây dựng từ quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách – theo Luật Ngân sách nhà nước 2015, đây là các dự án sử dụng quỹ tài chính nhà nước không nằm trong ngân sách trực tiếp.

    - Dự án sử dụng vốn vay do Chính phủ bảo lãnh – được quy định theo Luật Quản lý nợ công 2017.

    - Dự án của doanh nghiệp nhà nước – theo Luật Doanh nghiệp 2020, đây là các dự án do doanh nghiệp nhà nước hoặc doanh nghiệp mà nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thực hiện.

    - Dự án sử dụng vốn nhà nước khác – các dự án sử dụng nguồn vốn nhà nước theo các quy định pháp luật liên quan, ngoại trừ các dự án sử dụng vốn đầu tư công theo Luật Đầu tư công 2024.

    Dự án này không bao gồm các dự án đầu tư công đã được quy định cụ thể trong Luật Đầu tư công 2024.

    Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công bao gồm gì?

    Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công bao gồm gì? (Hình từ Internet)

    Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn nội dung thông tin về dự án đầu tư xây dựng đúng không?

    Căn cứ khoản 4 Điều 8 Nghị định 111/2024/NĐ-CP về mã số thông tin trong hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng quy định như sau:

    Mã số thông tin trong hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng
    ...
    3. Mã số thông tin được thể hiện trên quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch; thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở; quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; quyết định phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở; giấy phép xây dựng; thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng.
    4. Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn nội dung thông tin về quy hoạch xây dựng được quy định tại Điều 6 Nghị định này, thông tin về dự án đầu tư xây dựng, công trình xây dựng được quy định tại Điều 7 Nghị định này và mã số thông tin được quy định tại Điều này.

    Theo đó, Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn nội dung thông tin về dự án đầu tư xây dựng, công trình xây dựng được quy định tại Điều 7 Nghị định 111/2024/NĐ-CP.

    Công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng bao gồm thông tin chung gì?

    Căn cứ khoản 2 Điều 7 Nghị định 111/2024/NĐ-CP về cơ sở dữ liệu về dự án đầu tư xây dựng, công trình xây dựng quy định như sau:

    Cơ sở dữ liệu về dự án đầu tư xây dựng, công trình xây dựng
    ...
    2. Thông tin về công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng được thu thập, cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng bao gồm:
    a) Thông tin chung: Tên công trình, loại công trình, cấp công trình; địa điểm xây dựng; chủ đầu tư; quy mô đầu tư xây dựng chủ yếu; mã số thông tin dự án đầu tư xây dựng;
    b) Thông tin chi tiết: Các văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, kết quả thực hiện thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan (nếu có), các hồ sơ, văn bản liên quan đến công trình xây dựng và một số hoặc các thông tin tại các hồ sơ, văn bản này, bao gồm: Kết quả thực hiện thủ tục về phòng cháy chữa cháy và bảo vệ môi trường; thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở; giấy phép xây dựng; thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng; quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; quyết định phê duyệt thiết kế xây dựng công trình; thông báo khởi công công trình xây dựng; quyết định phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng; thông tin về các tổ chức, cá nhân tham gia khảo sát, thiết kế, thi công xây dựng công trình; hồ sơ, văn bản có liên quan khác (nếu có).
    ...

    Như vậy, thông tin chung về công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng bao gồm:

    - Tên công trình, loại công trình, cấp công trình;

    - Địa điểm xây dựng;

    - Chủ đầu tư;

    - Quy mô đầu tư xây dựng chủ yếu;

    - Mã số thông tin dự án đầu tư xây dựng.

    44