Định mức tiêu hao năng lượng của trọng lực hạng I trong mạng lưới trọng lực quốc gia như thế nào?

Định mức tiêu hao năng lượng của Trọng lực hạng I trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như thế nào?

Nội dung chính

    Định mức tiêu hao năng lượng của Trọng lực hạng I trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như thế nào?

    Căn cứ Tiết 3.5 Tiểu mục 3 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức tiêu hao năng lượng như sau:

    3.5.1. Chọn điểm: tính cho 01 điểm

    Nội dung này không sử dụng năng lượng.

    3.5.2. Đổ và chôn mốc: tính cho 01 điểm

    Nội dung này không sử dụng năng lượng.

    3.5.3. Xây tường vây mốc: tính cho 01 điểm

    Nội dung này không sử dụng năng lượng.

    3.5.4. Tiếp điểm trọng lực: tính cho 01 điểm

    Định mức tiêu hao năng lượng của nội dung này áp dụng hệ số 0,80 định mức tiêu hao năng lượng của hạng mục tiếp điểm xây dựng lưới tọa độ hạng III quy định tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT.

    3.5.5. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tuyệt đối : tính cho 01 lần

    Định mức tiêu hao năng lượng của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại tại bảng số 17, khoản 1.5.1, tiểu mục 1.5, mục 1, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

    3.5.6. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối phục vụ xác định gradient đứng: tính cho 01 lần

    Định mức tiêu hao năng lượng của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại tại bảng số 18, khoản 1.5.2, tiểu mục 1.5, mục 1, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

    3.5.7. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối: tính cho 01 lần

    Nội dung này không sử dụng năng lượng.

    3.5.8. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối: tính cho 01 điểm

    Bảng số 66

    STT

    Danh mục năng lượng

    ĐVT

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    1

    Điện năng

    kW

    242,21

    288,45

    347,02

    416,43

    3.5.9. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối: tính cho 01 cạnh

    Nội dung này không sử dụng năng lượng.

    3.5.10. Tính toán và xử lý số liệu (trường hợp xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối): tính cho 01 điểm

    Bảng số 67

    STT

    Danh mục năng lượng

    ĐVT

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    1

    Điện năng

    kW

    10,60

    10,60

    10,60

    10,60

    3.5.11. Tính toán và xử lý số liệu (trường hợp xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối): tính cho 01 điểm

    Bảng số 68

    STT

    Danh mục năng lượng

    ĐVT

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    1

    Điện năng

    kW

    10,60

    10,60

    10,60

    10,60

    Định mức tiêu hao nhiên liệu của Trọng lực hạng I trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như nào? 

    Theo Tiết 3.6 Tiểu mục 3 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu như sau:

    3.6.1. Chọn điểm: tính cho 01 điểm

    Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

    3.6.2. Đổ và chôn mốc: tính cho 01 điểm

    Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

    3.6.3. Xây tường vây mốc: tính cho 01 điểm

    Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

    3.6.4. Tiếp điểm trọng lực: tính cho 01 điểm

    Định mức tiêu hao nhiên liệu của nội dung này áp dụng hệ số 0,80 định mức tiêu hao nhiên liệu của hạng mục tiếp điểm xây dựng lưới tọa độ hạng III quy định tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT.

    3.6.5. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tuyệt đối: tính cho 01 lần

    Định mức tiêu hao nhiên liệu của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 21, khoản 1.6.1, tiểu mục 1.6, mục 1, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

    3.6.6. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối phục vụ xác định gradient đứng: tính cho 01 lần

    Định mức tiêu hao nhiên liệu của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 22, khoản 1.6.2, tiểu mục 1.6, mục 1, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

    3.6.7. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối: tính cho 1 lần

    Bảng số 69

    STT

    Danh mục nhiên liệu

    ĐVT

    Mức tiêu hao

    1

    Xăng xe ô tô (1 xe)

    lít

    44,00

    2

    Dầu nhờn (1 xe)

    lít

    2,20

    3.6.8. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối: tính cho 01 điểm

    Bảng số 70

    STT

    Danh mục nhiên liệu

    ĐVT

    KK1

    KK2

    KK3

    KK4

    1

    Xăng xe ô tô (2 xe)

    lít

    80,00

    80,00

    80,00

    80,00

    2

    Dầu nhờn (2 xe)

    lít

    4,00

    4,00

    4,00

    4,00

    3

    Xăng máy phát điện (3,5 l/h)

    lít

    106,68

    127,96

    153,44

    184,24

    3.6.9. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối: tính cho 01 cạnh

    Bảng số 71

    STT

    Danh mục nhiên liệu

    ĐVT

    Mức tiêu hao

    1

    Xăng xe ô tô (2 xe)

    lít

    132,00

    2

    Dầu nhờn (2 xe)

    lít

    6,60

    Ghi chú: Mức xăng, dầu nhờn trong các bảng số 70, 71 áp dụng đối với việc thi công mạng lưới các điểm trọng lực hạng I. Trường hợp thi công bổ sung, phục hồi điểm trọng lực hạng I thì áp dụng hệ số trong bảng sau:

    Bảng số 72

    Số lượng

    Hệ số

    Từ 01 đến 05 mốc

    1,20

    Từ 06 đến 15 mốc

    1,10

    Từ 16 mốc trở lên

    1,00

    3.6.10. Tính toán và xử lý số liệu (trường hợp xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối): tính cho 01 điểm

    Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

    3.6.11. Tính toán và xử lý số liệu (trường hợp xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối): tính cho 01 điểm

    Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

    17