Địa đạo Củ Chi dài bao nhiêu km? Kinh nghiệm khi đi tham quan Địa đạo Củ Chi
Nội dung chính
Địa đạo Củ Chi dài bao nhiêu km?
Địa đạo Củ Chi dài bao nhiêu km? Địa đạo Củ chi có hệ thống đường hầm dài 250km.
Phía bên trong địa đạo là đầy đủ các công trình như: chiến hào, kho cất giấu lương thực, bếp ăn, giếng nước, phòng ở, phòng làm việc, bệnh xá… nơi đây trở thành căn cứ địa vững chắc cho quân và dân ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ.
Địa đạo Củ Chi dài bao nhiêu km? Kinh nghiệm khi đi tham quan Địa đạo Củ Chi (Hình từ Internet)
Kinh nghiệm khi đi tham quan Địa đạo Củ Chi
Dịch vụ lưu trú du lịch ở Địa đạo Củ Chi
Nên đặt phòng trước nếu có ý định lưu trú tại đây thì nên đặt phòng trước để tránh tình trạng hết phòng vào những thời điểm cao điểm.
Lưu ý về trang phục khi đi Địa đạo Củ Chi
Nên lựa chọn những bộ trang phục thoải mái, gọn gàng thích hợp cho các hoạt động chui hầm, tham quan và hoạt động khác.
Nắm rõ giờ mở cửa và giờ đóng cửa của Địa đạo Củ Chi
Khu di tích lịch sử Địa đạo Củ Chi mở cửa từ 7:00 đến 17:00 hàng ngày.
Vật dụng đồ dùng cá nhân cần thiết khi đi Địa đạo Củ Chi
Du khách có thể chuẩn bị thêm nước uống, đồ ăn nhẹ, kem chống nắng, kem muỗi, quạt mini, quạt giấy, ... trong chuyến tham quan Địa đạo Củ Chi.
Giá đất Củ Chi hiện nay là bao nhiêu?
Căn cứ theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND TP.HCM về sửa đổi, bổ sung Quyết định 02/2020/QĐ-UBND TP.HCM quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Theo đó, bảng giá đất ở huyện Củ Chi, TPHCM mới nhất áp dụng từ ngày 31/10/2024 cho đến hết ngày 31/12/2025 được quy định tại ban hành kèm theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ (ĐIỂM ĐẦU) | ĐẾN (ĐIỂM CUỐI) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | AN NHƠN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
2 | BÀ THIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
3 | BÀU LÁCH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
4 | BÀU TRÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.200 |
5 | BÀU TRE | TRỌN ĐƯỜNG |
| 7.300 |
6 | BẾN CỎ | TỈNH LỘ 15 | SÔNG SÀI GÒN | 5.400 |
7 | BẾN ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.900 |
8 | BẾN SÚC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.600 |
9 | BÌNH MỸ | TỈNH LỘ 9 | VÕ VĂN BÍCH | 14.900 |
10 | BÙI THỊ ĐIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.400 |
11 | BÙI THỊ HE | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
12 | CÁ LĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.400 |
13 | CAN TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.700 |
14 | CÂY BÀI | TỈNH LỘ 8 | CẦU PHƯỚC VĨNH AN | 8.600 |
CẦU PHƯỚC VĨNH AN | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 6.900 | ||
15 | CÂY GÕ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 5.600 |
16 | CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 7 | 7.200 |
17 | ĐÀO VĂN THỬ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.400 |
18 | ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.700 |
19 | ĐINH KIẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
20 | ĐỖ ĐĂNG TUYẾN | TỈNH LỘ 7 | NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) | 6.800 |
21 | ĐỖ ĐÌNH NHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
22 | ĐỖ NGỌC DU | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
23 | ĐỖ CƠ QUANG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
24 | NGUYỄN THỊ TIỆP | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.700 |
25 | ĐƯỜNG 35, 40 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.900 |
26 | ĐƯỜNG 41 | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
27 | ĐƯỜNG 42 (THỊ TRẤN CỦ CHI) | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.200 |
28 | BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) | NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | TỈNH LỘ 15 | 13.400 |
29 | ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG TRUNG AN | 9.300 |
30 | GIÁP HẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.100 |
31 | HOÀNG ĐÌNH NGHĨA | CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI | TỈNH LỘ 2 | 14.100 |
32 | HÀ VĂN LAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.400 |
33 | HỒ VĂN TẮNG | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 15 | 13.400 |
34 | HOÀNG BÁ HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
35 | HƯƠNG LỘ 10 | TỈNH LỘ 7 | KÊNH T38 | 8.500 |
36 | HUỲNH MINH MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 13.400 |
37 | HUỲNH THỊ BẲNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 6.900 |
38 | HUỲNH VĂN CỌ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.700 |
39 | LÁNG THE | TỈNH LỘ 8 | TỈNH LỘ 15 | 9.000 |
40 | LÊ MINH NHỰT | TRỌN ĐƯỜNG |
| 9.500 |
41 | LÊ THỊ SIÊNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 8.300 |
42 | LÊ THỌ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
43 | LÊ VĨNH HUY | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
44 | ĐƯỜNNG CAO THỊ NIỆM, ĐƯỜNG 457 | TỈNH LỘ 8 | ĐƯỜNG 461 | 9.700 |
45 | NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 8 | 13.400 |
46 | ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI | NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) | BÀ THIÊN | 9.200 |
47 | ĐƯỜNG TRUNG LẬP | TỈNH LỘ 7 | TỈNH LỘ 6 | 7.800 |
48 | LIÊU BÌNH HƯƠNG | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 8 | 14.600 |
49 | LƯU KHAI HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.300 |
50 | NGÔ TRÍ HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
| 10.200 |
51 | NGUYỄN ĐẠI NĂNG | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.100 |
52 | NGUYỄN ĐÌNH HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
| 12.300 |
53 | NGUYỄN GIAO | TRỌN ĐƯỜNG |
| 15.700 |
54 | NGUYỄN KIM CƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 10.100 |
55 | NGUYỄN THỊ NÊ | NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | 9.200 |
56 | NGUYỄN THỊ RÀNH | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 2 | 12.700 |
TỈNH LỘ 2 | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | 8.000 | ||
UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | TỈNH LỘ 15 | 7.300 | ||
57 | NGUYỄN PHONG SẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
| 11.000 |
58 | NGUYỄN PHÚC TRÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
| 13.100 |
59 | NGUYỄN THỊ LẮM | TRỌN ĐƯỜNG |
| 14.600 |
… | … | … | ... | … |
Xem chi tiết giá đất tại huyện Củ Chi tại đây
Theo đó, khu vực có giá đất cao nhất theo bảng giá đất mới nhất hiện nay tại huyện Củ Chi thuộc Tỉnh lộ 8 từ đoạn cách cầu cầu vượt Củ Chi 500m hướng Hàm Tân đến Trường cấp 3 Củ Chi (vị trí 1 - VT1) có giá đất ở cao nhất là: 35.800.000 VNĐ/m².
Khu vực có giá đất thấp nhất theo bảng giá đất mới nhất hiện nay tại huyện Củ Chi thuộc đường Nguyễn Thị Gắng từ đoạn Cây Gỗ đến đoạn Nguyễn Thị Có (VT4 - Vị trí 4) có giá ở thấp nhất là: 1.376.000 VNĐ/m²
TRA CỨU ONLINE CHI TIẾT BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN CỦ CHI MỚI NHẤT
Trên đây là nội dung bài viết "Di chúc thừa kế nhà đất không hợp pháp khi nào?".