Chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp xã và mã ký hiệu như thế nào?

Chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp xã và mã ký hiệu như thế nào? Kỹ thuật xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp xã được quy định như nào?

Nội dung chính

    Chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp xã và mã ký hiệu như thế nào?

    Căn cứ tại khoản 2 Điều 4 Thông tư 29/2024/TT-BTNMT được sửa đổi bởi điểm a khoản 9 Điều 10 Thông tư 23/2025/TT-BNNMT quy định về chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp xã và mã ký hiệu cụ thể như sau:

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Chỉ tiêu quốc gia

    Chỉ tiêu cấp tỉnh, cấp xã

    1

    Nhóm đất nông nghiệp

    NNP

    x

    x

     

    Trong đó:

     

     

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    LUA

    x

    x

    1.1.1

    Đất chuyên trồng lúa

    LUC

    0

    x

    1.1.2

    Đất trồng lúa còn lại

    LUK

    0

    x

    1.2

    Đất trồng cây hằng năm khác

    HNK

    0

    x

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    CLN

    0

    x

    1.4

    Đất rừng đặc dụng

    RDD

    x

    x

    1.5

    Đất rừng phòng hộ

    RPH

    x

    x

    1.6

    Đất rừng sản xuất

    RSX

    0

    x

     

    Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

    RSN

    x

    x

    1.7

    Đất nuôi trồng thủy sản

    NTS

    0

    x

    1.8

    Đất chăn nuôi tập trung

    CNT

    0

    x

    1.9

    Đất làm muối

    LMU

    0

    x

    1.10

    Đất nông nghiệp khác

    NKH

    0

    x

    2

    Nhóm đất phi nông nghiệp

    PNN

    x

    x

     

    Trong đó:

     

     

     

    2.1

    Đất ở tại nông thôn

    ONT

    0

    x

    2.2

    Đất ở tại đô thị

    ODT

    0

    x

    2.3

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    TSC

    0

    x

    2.4

    Đất quốc phòng

    CQP

    x

    0

    2.5

    Đất an ninh

    CAN

    x

    0

    2.6

    Đất xây dựng công trình sự nghiệp

    DSN

    0

    x

    2.6.1

    Đất xây dựng cơ sở văn hóa

    DVH

    0

    x

    2.6.2

    Đất xây dựng cơ sở xã hội

    DXH

    0

    x

    2.6.3

    Đất xây dựng cơ sở y tế

    DYT

    0

    x

    2.6.4

    Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

    DGD

    0

    x

    2.6.5

    Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

    DTT

    0

    x

    2.6.6

    Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

    DKH

    0

    x

    2.6.7

    Đất xây dựng cơ sở môi trường

    DMT

    0

    x

    2.6.8

    Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

    DKT

    0

    x

    2.6.9

    Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

    DNG

    0

    x

    2.6.10

    Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

    DSK

    0

    x

    2.7

    Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

    CSK

    0

    x

    2.7.1

    Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

    SCC

    0

    x

    2.7.1.1

    Đất khu công nghiệp

    SKK

    0

    x

    2.7.1.2

    Đất cụm công nghiệp

    SKN

    0

    x

    2.7.1.3

    Đất khu công nghệ thông tin tập trung

    SCT

    0

    x

    2.7.2

    Đất thương mại, dịch vụ

    TMD

    0

    x

    2.7.3

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    SKC

    0

    x

    2.7.4

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    SKS

    0

    x

    2.8

    Đất sử dụng vào mục đích công cộng

    CCC

    0

    x

    2.8.1

    Đất công trình giao thông

    DGT

    0

    x

    2.8.2

    Đất công trình thủy lợi

    DTL

    0

    x

    2.8.3

    Đất công trình cấp nước, thoát nước

    DCT

    0

    x

    2.8.4

    Đất công trình phòng, chống thiên tai

    DPC

    0

    x

    2.8.5

    Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

    DDD

    0

    x

    2.8.6

    Đất công trình xử lý chất thải

    DRA

    0

    x

    2.8.7

    Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

    DNL

    0

    x

    2.8.8

    Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

    DBV

    0

    x

    2.8.9

    Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

    DCH

    0

    x

    2.8.10

    Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

    DKV

    0

    x

    2.9

    Đất tôn giáo

    TON

    0

    x

    2.10

    Đất tín ngưỡng

    TIN

    0

    x

    2.11

    Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

    NTD

    0

    x

    2.12

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    TVC

    0

    x

    2.12.1

    Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

    MNC

    0

    x

    2.12.2

    Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

    SON

    0

    x

    2.13

    Đất phi nông nghiệp khác

    PNK

    0

    x

    3

    Nhóm đất chưa sử dụng

    CSD

    0

    x

     

    Trong đó:

     

     

     

    3.1

    Đất bằng chưa sử dụng

    BCS

    0

    x

    3.2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    DCS

    0

    x

    3.3

    Núi đá không có rừng cây

    NCS

    0

    x

    3.4

    Đất có mặt nước chưa sử dụng

    MCS

    0

    x

    Ghi chú: 0: là chỉ tiêu không được xác định, không được phân bổ;

    x: là chỉ tiêu được xác định, được phân bổ.

    Chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp xã và mã ký hiệu như thế nào?

    Chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp xã và mã ký hiệu như thế nào? (Hình từ Internet)

    Kỹ thuật xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp xã được quy định như nào?

    Căn cứ tại khoản 3 Điều 4 Thông tư 29/2024/TT-BTNMT được sửa đổi bởi điểm a khoản 9 Điều 10 Thông tư 23/2025/TT-BNNMT quy định về kỹ thuật xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp xã như sau:

    - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm căn cứ vào các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất đã được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia, theo nhu cầu sử dụng đất cấp tỉnh để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

    Đối với các chỉ tiêu sử dụng đất còn lại mà quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh không xác định thì được quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã xác định;

    - Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh phân bổ cho cấp xã, xác định các chỉ tiêu sử dụng đất còn lại theo nhu cầu sử dụng đất cấp xã và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã;

    - Việc xác định chỉ tiêu sử dụng đất đối với nhóm đất nông nghiệp và các chỉ tiêu sử dụng đất trong nhóm đất nông nghiệp trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp dưới phải bảo đảm nguyên tắc tổng chỉ tiêu sử dụng đất không được thấp hơn chỉ tiêu sử dụng đất đối với nhóm đất nông nghiệp được phân bổ;

    - Việc xác định chỉ tiêu sử dụng đất đối với nhóm đất phi nông nghiệp trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp dưới phải bảo đảm nguyên tắc bằng chỉ tiêu sử dụng đất đối với nhóm đất phi nông nghiệp được phân bổ;

    - Việc xác định chỉ tiêu sử dụng đất đối với các loại đất trong nhóm đất phi nông nghiệp phải bảo đảm nguyên tắc chỉ tiêu đã được quy hoạch sử dụng đất cấp trên xác định, phân bổ thì quy hoạch sử dụng đất cấp dưới không được xác định.

    Chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia và mã ký hiệu như thế nào?

    Căn cứ tại khoản 1 Điều 4 Thông tư 29/2024/TT-BTNMT quy định về hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất như sau:

    Theo đó, chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia và mã ký hiệu được quy định như sau:

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    1

    Nhóm đất nông nghiệp

    NNP

     

    Trong đó:

     

    1.1

    Đất trồng lúa

    LUA

    1.2

    Đất rừng đặc dụng

    RDD

    1.3

    Đất rừng phòng hộ

    RPH

    1.4

    Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

    RSN

    2

    Nhóm đất phi nông nghiệp

    PNN

     

    Trong đó:

     

    2.1

    Đất quốc phòng

    CQP

    2.2

    Đất an ninh

    CAN

     

    Chuyên viên pháp lý Lê Trần Hương Trà
    saved-content
    unsaved-content
    1