Cập nhật mới nhất bản đồ tỉnh Khánh Hòa? Bản đồ 65 xã phường tỉnh Khánh Hòa sau sáp nhập?
Nội dung chính
Cập nhật mới nhất bản đồ tỉnh Khánh Hòa? Bản đồ 65 xã phường tỉnh Khánh Hòa sau sáp nhập?
Căn cứ tại khoản 13 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 thì tỉnh Khánh Hòa sẽ sáp nhập với tỉnh Ninh Thuận và lấy tên là tỉnh Khánh Hòa. Theo đó, sau khi sắp xếp, tỉnh Khánh Hòa có diện tích tự nhiên là 8.555,86 km2, quy mô dân số là 2.243.554 người.
Ngày 16/6/2025, Uỷ ban Thường vụ Quốc hội đã thông qua Nghị quyết 1667/NQ-UBTVQH15 năm 2025 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã năm 2025 tỉnh Khánh Hòa. Theo đó, sau khi sắp xếp, tỉnh Khánh Hòa có 65 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 48 xã, 16 phường và 01 đặc khu.
Dưới đây là bản đồ tỉnh Khánh Hòa, bản đồ 65 xã phường tỉnh Khánh Hòa sau sáp nhập:
Xem chi tiết bản đồ tỉnh Khánh Hòa sau sáp nhập tại:https://vnsdi.monre.gov.vn/bandohanhchinh/
Lưu ý: Cập nhật mới nhất bản đồ tỉnh Khánh Hòa? Bản đồ 65 xã phường tỉnh Khánh Hòa sau sáp nhập? trên do Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam - Bộ Nông nghiệp và Môi trường công bố!
Cập nhật mới nhất bản đồ tỉnh Khánh Hòa? Bản đồ 65 xã phường tỉnh Khánh Hòa sau sáp nhập? (Hình từ Internet)
Chi tiết 65 xã phường tỉnh Khánh Hòa sau sáp nhập?
Căn cứ Điều 1 Nghị quyết 1667/NQ-UBTVQH15 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Khánh Hòa quy định danh sách xã phường mới Khánh Hòa như sau:
STT | Xã phường cũ | Xã phường mới Khánh Hòa |
1
| Cam Lập | Nam Cam Ranh
|
Cam Bình | ||
Cam Thịnh Đông | ||
Cam Thịnh Tây | ||
2
| Ninh An | Bắc Ninh Hòa
|
Ninh Sơn | ||
Ninh Thọ | ||
3
| Ninh Xuân | Tân Định
|
Ninh Quang | ||
Ninh Bình | ||
4
| Ninh Lộc | Nam Ninh Hòa
|
Ninh Ích | ||
Ninh Hưng | ||
Ninh Tân | ||
5
| Ninh Tây | Tây Ninh Hòa
|
Ninh Sim | ||
6
| Ninh Thượng | Hòa Trí
|
Ninh Trung | ||
Ninh Thân | ||
7
| Vạn Thạnh | Đại Lãnh
|
Vạn Thọ | ||
Đại Lãnh | ||
8
| Vạn Khánh | Tu Bông
|
Vạn Long | ||
Vạn Phước | ||
9
| Vạn Bình | Vạn Thắng
|
Vạn Thắng | ||
10
| Vạn Giã | Vạn Ninh
|
Vạn Phú | ||
Vạn Lương | ||
11
| Xuân Sơn | Vạn Hưng
|
Vạn Hưng | ||
12
| Diên Khánh | Diên Khánh
|
Diên An | ||
Diên Toàn | ||
13
| Diên Thạnh | Diên Lạc
|
Diên Lạc | ||
Diên Hòa | ||
14
| Diên Sơn | Diên Điền
|
Diên Phú | ||
Diên Điền | ||
15
| Xuân Đồng | Diên Lâm
|
Diên Lâm | ||
16
| Diên Tân | Diên Thọ
|
Diên Phước | ||
Diên Thọ | ||
17
| Suối Tiên | Suối Hiệp
|
Bình Lộc | ||
Suối Hiệp | ||
18
| Cam Đức | Cam Lâm
|
Cam Hải Đông | ||
Cam Hải Tây | ||
Cam Thành Bắc | ||
Cam Hiệp Bắc (một phần) | ||
Cam Hiệp Nam (một phần) | ||
Cam Hòa (một phần) | ||
Cam Tân (một phần) | ||
Cam An Bắc (một phần) | ||
Cam An Nam (một phần) | ||
Suối Tân (một phần) | ||
19
| Suối Cát | Suối Dầu
|
Cam Hòa (một phần) | ||
Cam Tân (một phần) | ||
Suối Tân (một phần) | ||
20
| Sơn Tân | Cam Hiệp
|
Cam Hiệp Bắc (phần còn lại) | ||
Cam Hiệp Nam (phần còn lại) | ||
Cam Hòa (phần còn lại) | ||
Cam Tân (phần còn lại) | ||
Suối Tân (phần còn lại) | ||
21
| Cam Phước Tây | Cam An
|
Cam An Bắc (phần còn lại) | ||
Cam An Nam (phần còn lại) | ||
22
| Khánh Bình | Bắc Khánh Vĩnh
|
Khánh Đông | ||
23
| Khánh Trung | Trung Khánh Vĩnh
|
Khánh Hiệp | ||
24
| Giang Ly | Tây Khánh Vĩnh
|
Khánh Thượng | ||
Khánh Nam | ||
25
| Cầu Bà | Nam Khánh Vĩnh
|
Khánh Thành | ||
Liên Sang | ||
Sơn Thái | ||
26
| Khánh Vĩnh | Khánh Vĩnh
|
Sông Cầu | ||
Khánh Phú | ||
27
| Tô Hạp | Khánh Sơn
|
Sơn Hiệp | ||
Sơn Bình | ||
28
| Sơn Lâm | Tây Khánh Sơn
|
Thành Sơn | ||
29
| Sơn Trung | Đông Khánh Sơn
|
Ba Cụm Bắc | ||
Ba Cụm Nam | ||
30
| Phước Dân | Ninh Phước
|
Phước Thuận | ||
Phước Hải | ||
31
| Phước Thái | Phước Hữu
|
Phước Hữu | ||
32
| Phước Vinh | Phước Hậu
|
Phước Sơn | ||
Phước Hậu | ||
33
| Phước Nam | Thuận Nam
|
Phước Ninh | ||
Phước Minh | ||
34 34 | Phước Diêm | Cà Ná
|
Cà Ná | ||
35 35 | Nhị Hà | Phước Hà |
Phước Hà | ||
36
| An Hải | Phước Dinh
|
Phước Dinh | ||
Đông Hải (một phần) | ||
37
| Phương Hải | Ninh Hải
|
Tri Hải | ||
Bắc Sơn | ||
38
| Hộ Hải | Xuân Hải
|
Tân Hải | ||
Xuân Hải | ||
39
| Nhơn Hải | Vĩnh Hải
|
Thanh Hải | ||
Vĩnh Hải | ||
40
| Bắc Phong | Thuận Bắc
|
Phước Kháng | ||
Lợi Hải | ||
41
| Phước Chiến | Công Hải
|
Công Hải | ||
42
| Tân Sơn | Ninh Sơn |
Quảng Sơn | ||
43
| Lương Sơn | Lâm Sơn
|
Lâm Sơn | ||
44
| Ma Nới | Anh Dũng
|
Hòa Sơn | ||
45
| Phước Trung | Mỹ Sơn
|
Mỹ Sơn | ||
46
| Phước Đại | Bác Ái Đông
|
Phước Thành | ||
47
| Phước Tiến | Bác Ái
|
Phước Thắng | ||
Phước Chính | ||
48
| Phước Hòa | Bác Ái Tây
|
Phước Tân | ||
Phước Bình | ||
49
| Vạn Thạnh | Nha Trang
|
Lộc Thọ | ||
Vĩnh Nguyên | ||
Tân Tiến | ||
Phước Hòa | ||
50
| Vĩnh Hòa | Bắc Nha Trang
|
Vĩnh Hải | ||
Vĩnh Phước | ||
Vĩnh Thọ | ||
Vĩnh Lương | ||
Vĩnh Phương | ||
51
| Ngọc Hiệp | Tây Nha Trang
|
Phương Sài | ||
Vĩnh Ngọc | ||
Vĩnh Thạnh | ||
Vĩnh Hiệp | ||
Vĩnh Trung | ||
52
| Phước Hải | Nam Nha Trang
|
Phước Long | ||
Vĩnh Trường | ||
Vĩnh Thái | ||
Phước Đồng | ||
53
| Cam Nghĩa | Bắc Cam Ranh
|
Cam Phúc Bắc | ||
Cam Thành Nam | ||
54
| Cam Phú | Cam Ranh
|
Cam Lộc | ||
Cam Phúc Nam | ||
55
| Cam Thuận | Cam Linh
|
Cam Lợi | ||
Cam Linh | ||
56
| Ba Ngòi | Ba Ngòi
|
Cam Phước Đông | ||
57
| Ninh Hiệp | Ninh Hòa
|
Ninh Đa | ||
Ninh Đông | ||
Ninh Phụng | ||
58
| Ninh Diêm | Đông Ninh Hòa
|
Ninh Hải | ||
Ninh Thủy | ||
Ninh Phước | ||
59
| Ninh Giang | Hòa Thắng
|
Ninh Hà | ||
Ninh Phú | ||
60
| Kinh Dinh | Phan Rang
|
Phủ Hà | ||
Đài Sơn | ||
Đạo Long | ||
61
| Mỹ Bình | Đông Hải
|
Mỹ Đông | ||
Mỹ Hải | ||
Đông Hải (phần còn lại) | ||
62
| Văn Hải | Ninh Chử
|
Khánh Hải | ||
63
| Phước Mỹ | Bảo An
|
Bảo An | ||
Thành Hải | ||
64
| Đô Vinh | Đô Vinh
|
Nhơn Sơn | ||
65
| Trường Sa | Trường Sa
|
Song Tử Tây | ||
Sinh Tồn |
Sau sáp nhập, tỉnh Khánh Hòa tiếp giáp với tỉnh nào?
Căn cứ khoản 13 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 quy định về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp tỉnh như sau:
Điều 1. Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp tỉnh
[...]
13. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Khánh Hòa thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Khánh Hòa. Sau khi sắp xếp, tỉnh Khánh Hòa có diện tích tự nhiên là 8.555,86 km2, quy mô dân số là 2.243.554 người.
Tỉnh Khánh Hòa giáp tỉnh Đắk Lắk, tỉnh Lâm Đồng và Biển Đông.
[...]
Tỉnh Khánh Hòa tiếp giáp với tỉnh nào sau sáp nhập tỉnh mới nhất? Sau sáp nhập tỉnh, tỉnh Khánh Hòa tiếp giáp tỉnh Đắk Lắk và tỉnh Lâm Đồng. Ngoài ra, tỉnh Tuyên Quang cũng tiếp giáp với Biển Đông.
Diện tích tự nhiên của tỉnh Khánh Hòa là 8.555,86 km2, quy mô dân số là 2.243.554 người.