Tải file word mẫu lời chứng chứng thực di chúc (mẫu số 17) theo Nghị định 280/2025/NĐ-CP

Ngày 27/10/2025, Chính phủ đã ban hành Nghị định 280/2025/NĐ-CP, trong đó có quy định về mẫu lời chứng chứng thực di chúc.

Nội dung chính

    Tải file word mẫu lời chứng chứng thực di chúc (mẫu số 17) theo Nghị định 280/2025/NĐ-CP

    Tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 280/2025/NĐ-CP có quy định về mẫu lời chứng chứng thực di chúc - Mẫu số 17 như sau:

    Mẫu số 17

    Lời chứng chứng thực di chúc

    Ngày …...tháng…… năm .......(Bằng chữ ……………………………..……..) (1)

    Tại…………………………………………………………………………….(2).

    Tôi (3)………………………….…….., là (4)…………………………….

    Chứng thực

    - Ông/bà (5)………………………………… Giấy tờ tùy thân (6) số……………….. đã tự nguyện lập di chúc này và đã cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của di chúc.

    - Tại thời điểm chứng thực, ông/bà ……………………………………….(5) minh mẫn, sáng suốt, nhận thức và làm chủ được hành vi của mình, tự nguyện lập di chúc và đã ký (7) vào di chúc này trước mặt tôi.

    (*)

    (**)

    Di chúc này được lập thành ...... bản gốc (mỗi bản gốc gồm .....tờ, ...trang); giao cho người lập di chúc ...... bản; lưu tại UBND xã/phường/đặc khu 01 (một) bản.

    Số chứng thực quyển số ....... (8) -SCT/GD

    >> Tải file word mẫu lời chứng chứng thực di chúc theo Nghị định 280/2025/NĐ-CP.

    Tải file word mẫu lời chứng chứng thực di chúc (mẫu số 17) theo Nghị định 280/2025/NĐ-CP

    Tải file word mẫu lời chứng chứng thực di chúc (mẫu số 17) theo Nghị định 280/2025/NĐ-CP (Hình từ Internet)

    Hướng dẫn điền mẫu lời chứng chứng thực di chúc (mẫu số 17) theo Nghị định 280/2025/NĐ-CP

    Căn cứ Mẫu số 17 ban hành kèm theo Nghị định 280/2025/NĐ-CP thì mẫu lời chứng chứng thực di chúc sẽ được điền như sau:

    (1) Ghi rõ ngày, tháng, năm thực hiện chứng thực. Đối với trường hợp chứng thực ngoài trụ sở thì ghi rõ thời gian (giờ, phút), ngày, tháng, năm thực hiện chứng thực.

    (2) Ghi rõ địa điểm thực hiện chứng thực. Đối với trường hợp chứng thực ngoài trụ sở cơ quan, tổ chức có thẩm quyền chứng thực thì ghi rõ địa điểm thực hiện chứng thực ngoài trụ sở.

    (3) Ghi rõ họ, chữ đệm và tên của người thực hiện chứng thực.

    (4) Ghi rõ chức danh của người thực hiện chứng thực, kèm theo tên cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực.

    (5) Ghi rõ họ, chữ đệm và tên của người yêu cầu chứng thực.

    (6) Ghi rõ loại giấy tờ tùy thân là Căn cước điện tử hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc Thẻ căn cước hoặc Giấy chứng nhận căn cước hoặc Hộ chiếu hoặc giấy tờ xuất nhập cảnh hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế còn giá trị sử dụng.

    (7) Nếu ký thì ghi “ký”, nếu điểm chỉ thì ghi “điểm chỉ”, nếu ký và điểm chỉ thì ghi “ký và điểm chỉ”.

    (8) Ghi theo thông tin đã ghi tại bìa sổ chứng thực.

    (*) Nếu trường hợp có người làm chứng thì bổ sung các nội dung: Họ tên của người phải có người làm chứng, lý do phải có người làm chứng, người làm chứng do người yêu cầu chứng thực mời hay do người thực hiện chứng thực chỉ định vì người yêu cầu chứng thực không mời được người làm chứng; họ tên, số và ngày, tháng, năm cấp giấy tờ tùy thân của người làm chứng, người làm chứng có đủ điều kiện để làm chứng theo quy định của pháp luật, đã trực tiếp chứng kiến việc chứng thực; người làm chứng cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc làm chứng của mình, đã ký vào từng trang của giao dịch trước sự chứng kiến của người thực hiện chứng thực.

    (**) Nếu trường hợp có người phiên dịch thì bổ sung các nội dung: Họ tên của người phải có người phiên dịch, lý do phải có người phiên dịch; họ tên, số và ngày, tháng, năm cấp giấy tờ tùy thân của người phiên dịch; người phiên dịch có đủ điều kiện làm người phiên dịch theo quy định của pháp luật, đã dịch đầy đủ, chính xác nội dung của giao dịch, nội dung lời chứng cho người yêu cầu chứng thực; người phiên dịch cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc phiên dịch của mình; người phiên dịch đã ký vào từng trang của giao dịch trước sự chứng kiến của người thực hiện chứng thực.

    saved-content
    unsaved-content
    1