Tải file word 46 biểu mẫu Thông tư 11/2025/TT-BTP về công chứng chứng thực, trợ giúp pháp lý, hòa giải thương mại
Nội dung chính
46 biểu mẫu Thông tư 11/2025/TT-BTP về công chứng chứng thực, trợ giúp pháp lý, hòa giải thương mại
Ngày 25/6/2025, Bộ trưởng Bộ Tư pháp đã ban hành Thông tư 11/2025/TT-BTP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.
Dưới đây là toàn bộ 46 biểu mẫu Thông tư 11/2025/TT-BTP về công chứng chứng thực, trợ giúp pháp lý, hòa giải thương mại:
STT | Tên biểu mẫu | Ký hiệu |
1 | Giấy đề nghị đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | TP-HGTM-01 |
2 | Giấy đề nghị thành lập Trung tâm hòa giải thương mại | TP-HGTM-02 |
3 | Giấy đề nghị bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trong tài | TP-HGTM-03 |
4 | Giấy đề nghị đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | TP-HGTM-04 |
5 | Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | TP-HGTM-05 |
6 | Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | TP-HGTM-06 |
7 | Giấy đề nghị thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố này sang tỉnh, thành phố khác | TP-HGTM-07 |
8 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại | TP-HGTM-08 |
9 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | TP-HGTM-09 |
10 | Giấy đề nghị thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | TP-HGTM-10 |
11 | Giấy đề nghị đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | TP-HGTM-11 |
12 | Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | TP-HGTM-12 |
13 | Giấy đề nghị thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố này sang tỉnh, thành phố khác | TP-HGTM-13 |
14 | Thông báo thay đổi tên gọi, Trưởng văn phòng đại diện, địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố này sang tỉnh, thành phố khác của văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | TP-HGTM-14 |
15 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | TP-HGTM-15 |
16 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | TP-HGTM-16 |
17 | Thông báo chấm dứt hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh/văn phòng đại diện của Trung tâm hòa giải thương mại | TP-HGTM-19 |
18 | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | TP-HGTM-20 |
19 | Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại | TP-HGTM-25 |
20 | Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | TP-HGTM-26 |
21 | Văn bản đề nghị công nhận tương đương đào tạo nghề công chứng | TP-CC-01 |
22 | Văn bản đề nghị bổ nhiệm công chứng viên | TP-CC-02 |
23 | Văn bản đề nghị miễn nhiệm công chứng viên | TP-CC-03 |
24 | Văn bản đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên | TP-CC-04 |
25 | Hồ sơ lý lịch, theo dõi việc trợ giúp pháp lý | 01-TP-TGPL |
26 | Xác nhận vụ việc tham gia tố tụng thành công | 02-TP-TGPL |
27 | Báo cáo công tác trợ giúp pháp lý 06 tháng/01 năm | 12-TP-TGPL |
28 | Lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính | 01-PLII-CT |
29 | Lời chứng chứng thực chữ ký của một người trong một giấy tờ, văn bản tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương | 03-PLII-CT |
30 | Lời chứng chứng thực chữ ký của nhiều người trong một giấy tờ, văn bản tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương | 05-PLII-CT |
31 | Lời chứng chứng thực chữ ký người dịch | 08-PLII-CT |
32 | Lời chứng chứng thực hợp đồng, giao dịch | 09-PLII-CT |
33 | Lời chứng chứng thực hợp đồng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương | 10-PLII-CT |
34 | Lời chứng chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản | 11-PLII-CT |
35 | Lời chứng chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương | 12-PLII-CT |
36 | Lời chứng chứng thực văn bản khai nhận di sản | 13-PLII-CT |
37 | Lời chứng chứng thực văn bản khai nhận di sản trong trường hợp một người khai nhận di sản tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương | 14-PLII-CT |
38 | Lời chứng chứng thực văn bản khai nhận di sản trong trường hợp có từ hai người trở lên cùng khai nhận di sản | 15-PLII-CT |
39 | Lời chứng chứng thực văn bản khai nhận di sản trong trường hợp có từ hai người trở lên cùng khai nhận di sản tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương | 16-PLII-CT |
40 | Lời chứng chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 17-PLII-CT |
41 | Lời chứng chứng thực văn bản từ chối nhận di sản trong trường hợp có từ hai người trở lên cùng từ chối nhận di sản thừa kế | 18-PLII-CT |
42 | Lời chứng chứng thực văn bản từ chối nhận di sản trong trường hợp một người từ chối nhận di sản tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương | 19-PLII-CT |
43 | Lời chứng chứng thực văn bản từ chối nhận di sản trong trường hợp có từ hai người trở lên cùng từ chối nhận di sản tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương | 20-PLII-CT |
44 | Lời chứng chứng thực di chúc | 21-PLII-CT |
45 | Lời chứng chứng thực di chúc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa phương | 22-PLII-CT |
46 | Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch | 26-PLII-CT |
Tải file word 46 biểu mẫu Thông tư 11/2025/TT-BTP về công chứng chứng thực, trợ giúp pháp lý, hòa giải thương mại
Dưới đây là file PDF, file word 46 biểu mẫu Thông tư 11/2025/TT-BTP về công chứng chứng thực, trợ giúp pháp lý, hòa giải thương mại:
- File word: Đang cập nhật.
Tải file word 46 biểu mẫu Thông tư 11/2025/TT-BTP về công chứng chứng thực, trợ giúp pháp lý, hòa giải thương mại (Hình từ Internet)
Thông tư 11/2025/TT-BTP biểu mẫu về công chứng chứng thực, trợ giúp pháp lý, hòa giải thương mại có hiệu lực khi nào?
Căn cứ tại Điều 10 Thông tư 11/2025/TT-BTP quy định về hiệu lực thi hành như sau:
Điều 10. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
2. Thông tư này hết hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 trừ các trường hợp sau:
a) Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp, Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp được kéo dài thời gian áp dụng toàn bộ hoặc một phần thì quy định có liên quan tại Thông tư này được cho phép kéo dải thời gian áp dụng.
b) Luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, nghị định, nghị quyết của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư khác của Bộ trưởng Bộ Tư pháp có quy định về thẩm quyền, trách nhiệm quản lý nhà nước, trình tự, thủ tục quy định tại Thông tư này được thông qua hoặc ban hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 và có hiệu lực trước ngày 01 tháng 3 năm 2027 thì các quy định tương ứng trong Thông tư này hết hiệu lực tại thời điểm các văn bản quy phạm pháp luật đó có hiệu lực.
3. Trong thời gian các quy định của Thông tư này có hiệu lực, quy định về thẩm quyền, trách nhiệm quản lý nhà nước, trình tự, thủ tục trong Thông tư này khác với các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan thì thực hiện theo quy định tại Thông tư này.
Theo đó, Thông tư 11/2025/TT-BTP về công chứng chứng thực, trợ giúp pháp lý, hòa giải thương mại có hiệu lực hiệu lực kể từ ngày 1/7/2025.