Tải file Dự thảo bảng giá đất thương mại dịch vụ tại Cần Thơ 2026 chi tiết xã phường

Vừa qua, Dự thảo bảng giá đất thương mại dịch vụ tại Cần Thơ 2026 đã được đăng tải trên Cổng thông tin Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Cần Thơ để lấy ý kiến đóng góp.

Mua bán Đất tại Cần Thơ

Xem thêm Mua bán Đất tại Cần Thơ

Nội dung chính

    Tải file Dự thảo bảng giá đất thương mại dịch vụ tại Cần Thơ 2026 chi tiết xã phường

    Vừa qua, Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Cần Thơ đã đăng tải hồ sơ để lấy ý kiến Dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ, trong đó có Dự thảo bảng giá đất thương mại dịch vụ tại Cần Thơ 2026.

    >> Tải file Dự thảo bảng giá đất thương mại dịch vụ tại Cần Thơ 2026

    Tải file Dự thảo bảng giá đất thương mại dịch vụ tại Cần Thơ 2026 chi tiết xã phường

    Tải file Dự thảo bảng giá đất thương mại dịch vụ tại Cần Thơ 2026 chi tiết xã phường (Hình từ Internet)

    Nguyên tắc xác định giá đất thương mại dịch vụ tại Cần Thơ 2026 theo Dự thảo Nghị quyết bảng giá đất Cần Thơ 2026

    Căn cứ tại Điều 5 Dự thảo Nghị quyết bảng giá đất Cần Thơ 2026, nguyên tắc xác định giá đất thương mại dịch vụ tại Cần Thơ 2026 như sau:

    Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh thửa giáp mặt tiền đường, đoạn đường, phố, hẻm và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư có tên trong bảng giá đất được ban hành tại Nghị quyết này, chiều sâu trong 50 mét đầu tiên tính từ hành lang an toàn giao thông hoặc đường hiện trạng (đối với trường hợp chưa quy định hành lang an toàn giao thông) theo quy định, giá đất tính bằng 100% giá đất của đoạn đường đó (kể cả phần diện tích nằm trong giới hạn của hành lang an toàn giao thông chưa được Nhà nước thu hồi đất), phần diện tích thửa đất từ 50 mét trở đi (không phân biệt trong đô thị hay giáp mặt tiền đường, đoạn đường, phố, hẻm và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư) được tính bằng 40% giá đất của cùng thửa đất đó và không được thấp hơn giá đất theo quy định sau đây:

    (1) Thuộc địa bàn các phường: Ninh Kiều, Cái Khế, Tân An, An Bình: giá đất thương mại, dịch vụ 2.400.000 đồng/m2, giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.100.000 đồng/m2.

    (2) Thuộc địa bàn các phường: Thới An Đông, Bình Thủy, Long Tuyền: giá đất thương mại, dịch vụ 2.000.000 đồng/m2, giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 1.750.000 đồng/m2.

    (3) Thuộc địa bàn các phường: Cái Răng, Hưng Phú, Ô Môn, Phước Thới, Thới Long, Trung Nhứt, Thuận Hưng, Thốt Nốt, Tân Lộc: giá đất thương mại, dịch vụ 1.600.000 đồng/m2, giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 1.400.000 đồng/m2.

    (4) Thuộc địa bàn các xã: Phong Điền, Nhơn Ái, Thới Lai, Đông Thuận, Trường Xuân, Trường Thành, Cờ Đỏ, Đông Hiệp, Trung Hưng, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Trinh, Thạnh An: giá đất thương mại, dịch vụ 1.200.000 đồng/m2, giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 1.050.000 đồng/m2.

    (5) Thuộc địa bàn các phường: Vị Thanh, Vị Tân, Long Bình, Long Mỹ, Long Phú 1, Đại Thành, Ngã Bảy, Phú Lợi, Sóc Trăng, Mỹ Xuyên, Vĩnh Phước, Vĩnh Châu, Khánh Hòa, Ngã Năm, Mỹ Quới: giá đất thương mại, dịch vụ 480.000 đồng/m2, giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 420.000 đồng/m2.

    (6) Thuộc địa bàn các xã còn lại: giá đất thương mại, dịch vụ 400.000 đồng/m2, giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 350.000 đồng/m2.

    saved-content
    unsaved-content
    1