Quy hoạch sử dụng đất Khu tái định cư Cam Lâm và Cam Ranh (Khu tái định cư số 3)
Mua bán Đất tại Khánh Hòa
Nội dung chính
Phạm vi, ranh giới của Khu tái định cư số 3 thuộc Khu tái định cư Cam Lâm và Cam Ranh
Ngày 05/9/2025, UBND tỉnh Khánh Hòa đã ban hành Quyết định 1070/QĐ-UBND về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Khu tái định cư Cam Lâm và Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa.
Theo điểm c khoản 1 Điều 1 Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2025, phạm vi, ranh giới của Khu tái định cư số 3 thuộc Khu tái định cư Cam Lâm và Cam Ranh như sau:
- Khu tái định cư số 3 thuộc Khu tái định cư Cam Lâm và Cam Ranh nằm tại phường Bắc Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa (trước đây thuộc phường Cam Nghĩa, thành phố Cam Ranh cũ); tứ cận:
+ Phía Bắc: Giáp xã Cam Lâm;
+ Phía Nam: Giáp đất giáo dục (ô ký hiệu B2-THCS-01);
+ Phía Đông: Giáp Quốc lộ 1;
+ Phía Tây: Giáp cây xanh sử dụng hạn chế (ô ký hiệu C-CXHC-01).
- Quy mô diện tích khoảng: 39,50 ha.
Quy hoạch sử dụng đất Khu tái định cư Cam Lâm và Cam Ranh (Khu tái định cư số 3) (Hình từ Internet)
Quy hoạch sử dụng đất Khu tái định cư Cam Lâm và Cam Ranh (Khu tái định cư số 3)
Tại điểm 5.3 khoản 5 Điều 1 Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2025 đã nêu ra nội dung quy hoạch sử dụng đất Khu tái định cư Cam Lâm và Cam Ranh đối với Khu tái định cư số 3 như sau:
[1] Đất xây dựng nhà ở tái định cư: ký hiệu TĐC, có tổng diện tích 152.813,6 m2, mật độ xây dựng tối đa 90%, tầng cao tối đa 04 tầng, bao gồm các ô đất có ký hiệu: TĐC-001 đến TĐC-133 (Mật động xây dựng từng lô đất riêng lẻ phải tuân thủ QCVN).
[2] Đất công trình dịch vụ - công cộng, hạ tầng xã hội: tổng diện tích 63.179,1 m2, bao gồm các chức năng:
- Đất giáo dục (Trường mầm non): Tổng diện tích 3.175,3 m2, mật độ xây dựng tối đa 40%, tầng cao tối đa 03 tầng, ô đất có ký hiệu TMN.
- Đất thể dục thể thao: có diện tích 9.280,4 m2, mật độ xây dựng tối đa 40%, tầng cao tối đa 03 tầng, bao gồm các ô đất có ký hiệu TDTT-01 và TDTT-02.
- Đất cây xanh sử dụng công cộng: có tổng diện tích 8.983,4 m2; trong đó:
+ Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đơn vị ở: có diện tích 6.270,4 m2, mật độ xây dựng tối đa 5%, tầng cao 01 tầng, bao gồm các ô đất có ký hiệu CXO-01 và CXO-02.
+ Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp nhóm ở: có diện tích 2.713,0 m2, bao gồm các ô đất có ký hiệu: CX-01 đến CX-49.
- Đất thương mại (công trình thương mại, dịch vụ) chức năng thương mại, dịch vụ, hoạt động du lịch, kinh doanh văn phòng, có tổng diện tích 41.740 m2. Bao gồm:
+ Đất thương mại dịch vụ cấp đô thị: có diện tích 22.503,0 m2, mật độ xây dựng tối đa 50%, tầng cao tối đa 05 tầng, ô đất có ký hiệu TMĐT.
+ Đất thương mại dịch vụ cấp đơn vị ở: có diện tích 19.237,0 m2, mật độ xây dựng tối đa 55%, tầng cao tối đa 04 tầng, bao gồm các ô đất có ký hiệu từ TMO-01 đến TMO-03.
[3] Đất di tích, tôn giáo: tổng diện tích 31.558,2 m2, mật độ xây dựng tối đa 40%, tầng cao tối đa 07 tầng, bao gồm các ô đất có ký hiệu DT-01 đến DT-03.
[4] Đất cây xanh chuyên dụng: tổng diện tích 18.033,6 m2, bao gồm các ô đất có ký hiệu CXCD-01 đến CXCD-03.
[5] Đất đường giao thông: tổng diện tích khoảng 118.787,2 m2.
[6] Đất bãi đỗ xe: tổng diện tích 5.079,3 m2, mật độ xây dựng tối đa 60%, tầng cao tối đa 09 tầng, bao gồm các ô đất có ký hiệu BĐX-01 và BĐX-02.
[7] Đất quốc phòng: tổng diện tích 5.596,7 m2, mật độ xây dựng tối đa và tầng cao tối đa thực hiện theo quy định riêng, bao gồm các ô đất có ký hiệu QP-01 và QP-02.