Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch khu đô thị Waterfront Nam Long tỉnh Đồng Nai
Nội dung chính
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch khu đô thị Waterfront Nam Long tỉnh Đồng Nai
Ngày 29/5/2025, UBND tỉnh Đồng Nai đã ban hành Quyết định 1746/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 phân khu C4 theo quy hoạch chung thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai tại xã Long Hưng và một phần phường Tam Phước.
Theo đó, Quyết định 1746/QĐ-UBND nêu rõ nội dung phê duyệt điều chỉnh quy hoạch khu đô thị Waterfront Nam Long tỉnh Đồng Nai như sau:
Các nội dung điều chỉnh trên cơ sở tuân thủ Quyết định số 3479/QD-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050, tại các khu vực cụ thể như sau:
- Điều chỉnh chiều rộng quy hoạch đất hành lang cây xanh ven sông.
- Điều chỉnh đất hạ tầng kỹ thuật.
- Điều chỉnh đất thương mại dịch vụ, đất công viên cây xanh.
- Điều chỉnh đất công viên cây xanh đơn vị ở.
- Điều chỉnh đất y tế, đất thương mại dịch vụ, giáo dục, văn hóa.
- Điều chỉnh đất công viên cây xanh khu ở.
- Điều chỉnh đất công trình công cộng (văn hóa, y tế, giáo dục,...).
- Điều chỉnh đất ở cao tầng thành đất ở thấp tầng.
- Điều chỉnh hoán đổi một số vị trí đất ở thấp tầng thành đất ở cao tầng.
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch khu đô thị Waterfront Nam Long tỉnh Đồng Nai (Hình từ Internet)
Điều chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật quy hoạch khu đô thị Waterfront Nam Long tỉnh Đồng Nai
Căn cứ theo khoản 5 Điều 1 Quyết định 1746/QĐ-UBND quy định về việc điều chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật quy hoạch khu đô thị Waterfront Nam Long tỉnh Đồng Nai như sau:
(1) Quy hoạch giao thông
Quy hoạch mạng lưới đường khu vực có lộ giới từ 12,0 m đến 22 m. Trong đó, đảm bảo nổi kết hợp lý giữa giao thông đường bộ đối ngoại với mạng lưới đường đô thị.
- Đối với mặt cắt các tuyến đường trong bản đồ quy hoạch giao thông phân khu C4 tỷ lệ 1/5000 mang tỉnh chất tham khảo (Trong quá trình triển khai thực hiện dự án, chủ đầu tư rà soát và kiến nghị mặt cắt cụ thể trong hồ sơ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 để đáp ương về nhu cầu lưu thông cho phù hợp).
- Bãi đỗ xe cho phân khu với chỉ tiêu 2,5 m³/người, dự kiến được bố tríngầm tại các khu công viên cây xanh tập trung, quảng trường... của dự án (dự kiến xây dựng ở giai đoạn sau năm 2030 khi có nhu cầu).
(2) Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật đất xây dựng
- Đối với các khu vực trung tâm hành chính, công cộng, dịch vụ, thương mại, khu ở: Hxd≥ 3,30 m.
- Đối với khu vực hành lang cây xanh ven sông, kênh, rạch: Hxd ≥ 2,20 m.
- Đối với khu vực xây dựng công trình mật độ thấp hoặc kết hợp sinh thái: Hxd≥ 3,30 m.
- San lấp nền tập trung với các khu vực xây dựng mật độ cao như đất phát triển hỗn hợp, đất ở thương mại, đất công trình công cộng, đất giáo dục đào tạo, đất dịch vụ công cộng, khu ở,...
- Cao độ nền hoàn thiện các công trình thiết kế hướng dốc ra phía đường giao thông để thuận tiện cho việc thoát nước trong từng khu vực.
- Cao độ san nền khu vực hành lang cây xanh ven sông có thể dốc từ mép sông đến cote tối thiểu +2.20 để phục vụ mục đích kẻ chắn ta luy bờ sông và tạo cảnh quan ven sông. Đồng thời, đảm bảo phù hợp đúng chức năng quy hoạch được duyệt.
Bảng thống kê sử dụng đất sau khi điều chỉnh quy hoạch theo Quyết định 1746/QĐ-UBND
Bảng thống kê sử dụng đất toàn phân khu C4 sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch theo Quyết định 1746/QĐ-UBND như sau:
| Loại đất sử dụng | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | Chỉ tiêu (m²/người) | Tăng /giảm (ha) |
|---|---|---|---|---|---|---|
| ĐẤT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ | 1.167 | 100 | 1.167 | 100 | ||
| Đất nhóm nhà ở | 717 | 60,75 | 710,31 | 60,86 | 40 ÷ 45 | -6,69 |
| Đất khu ở cao tầng | 97 | 90 | -7 | |||
| Đất ở thấp tầng | 620 | 620,31 | +0,31 | |||
| Đất công cộng dịch vụ | 136 | 11,65 | 131,54 | 11,27 | 6 ÷ 10 | -4,46 |
| Đất giáo dục (mầm non, tiểu học, THCS, THPT) | 91,6 | 84,4 | -7,2 | |||
| Đất y tế | 6 | 6 | ||||
| Đất hành chính - văn hóa | 9 | 10 | +1 | |||
| Thương mại dịch vụ | 29,4 | 31,14 | +1,74 | |||
| Đất cây xanh công cộng - Thể dục thể thao | 34 | 38,7 | +4,7 | |||
| Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 16 | 1,37 | 16,12 | 1,38 | +0,12 | |
| Cây xanh ven sông, cách ly | 9 | 9 | ||||
| Mặt nước | 7 | 7,12 | +0,12 | |||
| Đất giao thông, bãi xe + Đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 156 | 13,36 | 162,03 | 13,88 | +6,03 | |
| Đất khác (Tôn giáo,...) – Ngoài dân số ở | 2 | 0,25 | 2 | 0,17 | ||
| ĐẤT SÔNG RẠCH | 333 | 333 | ||||
| TỔNG | 1.500 | 100 | 1.500 | 100 |
Các nội dung trong hồ sơ bản vẽ được thể hiện ở cấp độ quy hoạch phân khu, diện tích và ranh giới của các ô đất chức năng được xác định chính xác ở cấp độ quy hoạch chi tiết trên cơ sở không làm thay đổi các chỉ tiêu, cơ cấu sử dụng đất được duyệt
