Đơn giản hoá thủ tục hành chính lĩnh vực của Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An năm 2025 (Quyết định 2632/QĐ-UBND)

Tại Quyết định 2632/QĐ-UBND của UBND tỉnh Nghệ An có nêu về phương án đơn giản hoá 10 thủ tục hành chính lĩnh vực của Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam.

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Nội dung chính

    Đơn giản hoá thủ tục hành chính lĩnh vực của Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An năm 2025 (Quyết định 2632/QĐ-UBND)

    Tại Mục X Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định 2632/QĐ-UBND có nêu về phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính lĩnh vực của Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An năm 2025 như sau:

    1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

    1.1. Nội dung đơn giản hóa

    Giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống còn 12 ngày.

    1.2. Lợi ích của đơn giản hóa

    - Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 280.165.440 đồng/năm.

    - Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 253.940.160 đồng/năm.

    - Chi phí tiết kiệm: 26225280 đồng/năm.

    - Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 9%.

    2. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhần dân tỉnh (BQL)

    2.1. Nội dung đơn giản hóa

    Giảm thời gian giải quyết từ 32 ngày xuống còn 20 ngày.

    2.2. Lợi ích của đơn giản hóa

    - Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 236.242.080 đồng/năm.

    - Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 183.791.520 đồng/năm.

    - Chi phí tiết kiệm: 52.450.560 đồng/năm.

    - Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 22%.

    3. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

    3.1. Nội dung đơn giản hóa

    Giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày xuống còn 15 ngày.

    3.2. Lợi ích của đơn giản hóa

    - Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 188.508.760 đồng/năm.

    - Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 148.442.360 đồng/năm.

    - Chi phí tiết kiệm: 40.066.400 đồng/năm.

    - Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21%.

    4. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

    4.1. Nội dung đơn giản hóa

    Giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày xuống còn 07 ngày.

    4.2. Lợi ích của đơn giản hóa

    - Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 347.972.320 đồng/năm.

    - Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 273.667.360 đồng/năm.

    - Chi phí tiết kiệm: 74.304.960 đồng/năm.

    - Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21%.

    5. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

    5.1. Nội dung đơn giản hóa

    Giảm thời gian giải quyết, Đối với dự án nhóm A từ 35 ngày xuống còn 24 ngày, Đối với dự án nhóm B từ 20 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc, Đối với dự án nhóm C từ từ 20 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc.

    5.2. Lợi ích của đơn giản hóa

    - Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 1.171.118.960 đồng/năm.

    - Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 1.002.840.080 đồng/năm.

    - Chi phí tiết kiệm: 168.278.880 đồng/năm.

    - Tỷ lệ cắt giảm chỉ phí: 13%.

    6. Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

    6.1. Nội dung đơn giản hóa

    Giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 12 ngày.

    6.2. Lợi ích của đơn giản hóa

    - Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 336.951.120 đồng/năm.

    - Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 272.844.880 đồng/năm.

    - Chi phí tiết kiệm: 64.106.240 đồng/năm.

    - Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 19%.

    7. Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình hoặc hạng mục công trình đưa vào sử dụng

    7.1. Nội dung đơn giản hóa Giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 12 ngày.

    7.2. Lợi ích của đơn giản hóa

    - Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 274.194.560 đồng/năm.

    - Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 169.293.440 đồng/năm.

    - Chi phí tiết kiệm: 104.901.120 đồng/năm.

    - Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 38%.

    8. Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

    8.1. Nội dung đơn giản hóa

    Giảm thời gian giải quyết từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.

    8.2. Lợi ích của đơn giản hóa

    - Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 202.776.960 đồng/năm.

    - Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 158.209.920 đồng/năm.

    - Chi phí tiết kiệm: 44.567.040 đồng/năm.

    - Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 22%.

    9. Hỗ trợ các hãng tàu biển vận chuyển container quốc tế và nội địa đi, đến cảng Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

    9.1. Nội dung đơn giản hóa

    Giảm thời gian giải quyết từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.

    9.2. Lợi ích của đơn giản hóa

    - Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 71.641.360 đồng/năm.

    - Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 61.442.640 đồng/năm.

    - Chi phí tiết kiệm: 10.198.720 đồng/năm.

    - Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 14%.

    10. Hỗ trợ các doanh nghiệp có hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu vận chuyển bằng container đi, đến cảng Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

    10.1. Nội dung đơn giản hóa

    Giảm thời gian giải quyết từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.

    10.2. Lợi ích của đơn giản hóa

    - Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 25.586.200 đồng/năm.

    - Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 21.943.800 đồng/năm.

    - Chi phí tiết kiệm: 3.642.400 đồng/năm.

    - Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 14%.

    Đơn giản hoá 10 thủ tục hành chính lĩnh vực của Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An năm 2025 (Quyết định 2632/QĐ-UBND)

    Đơn giản hoá thủ tục hành chính lĩnh vực của Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An năm 2025 (Hình từ Internet)

    Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính lĩnh vực của Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An năm 2025 có hiệu lực khi nào?

    Tại Điều 2 Quyết định 2632/QĐ-UBND năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An có quy định như sau:

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
    Các Sở, ban, ngành tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố lại thời gian giải quyết; phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính được đơn giản hoá.

    Theo đó, phương án đơn giản hoá 10 thủ tục hành chính lĩnh vực của Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An năm 2025 sẽ có hiệu lực từ ngày 18/8/2025.

    Mục tiêu của Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025

    Căn cứ Mục II Điều 1 Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2025 thì mục tiêu của Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 như sau

    (1) Cắt giảm, đơn giản hoá ngay thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh bảo đảm bãi bỏ ít nhất 30% điều kiện đầu tư kinh doanh không cần thiết; giảm ít nhất 30% thời gian giải quyết của các thủ tục hành chính, 30% chi phí tuân thủ thủ tục hành chính.

    (2) 100% thủ tục hành chính liên quan đến doanh nghiệp được thực hiện trực tuyến, thông suốt, liền mạch, hiệu quả, bảo đảm minh bạch, giảm tối đa giấy tờ.

    (3) 100% thủ tục hành chính được thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi cấp tỉnh.

    (4) Hoàn thành việc thực thi 100% phương án về phân cấp thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định 1015/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ.

    (5) 100% thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước và trong từng cơ quan hành chính nhà nước được rà soát, cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục, thời gian giải quyết, chi phí thực hiện và sửa đổi, hoàn thiện để phù hợp với việc thực hiện tinh gọn, sắp xếp bộ máy, đồng thời bảo đảm thông suốt, hiệu quả.

    saved-content
    unsaved-content
    1