Danh sách xã phường đặc khu biên giới biển Việt Nam từ ngày 17/11/2025 (Phụ lục 2 Nghị định 299/2025/NĐ-CP)
Nội dung chính
Danh sách xã phường đặc khu biên giới biển Việt Nam từ ngày 17/11/2025 (Phụ lục 2 Nghị định 299/2025/NĐ-CP)
Ngày 17/11/2025, Chính phủ đã ban hành Nghị định 299/2025/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định của Chính phủ về biên phòng, biên giới quốc gia.
Theo đó, danh mục xã phường đặc khu biên giới biển Việt Nam từ ngày 17/11/2025 được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị định 299/2025/NĐ-CP cụ thể như sau:
TỈNH, THÀNH PHỐ | XÃ, PHƯỜNG, ĐẶC KHU |
1. QUẢNG NINH | 1. Xã Vĩnh Thực |
2. Phường Móng Cái 1 | |
3. Phường Móng Cái 2 | |
4. Phường Móng Cái 3 | |
5. Xã Hải Ninh | |
6. Xã Quảng Hà | |
7. Xã Cái Chiên | |
8. Xã Đường Hoa | |
9. Xã Đầm Hà | |
10. Xã Tiên Yên | |
11. Xã Hải Lạng | |
12. Xã Hải Hòa | |
13. Phường Mông Dương | |
14. Phường Cửa Ông | |
15. Phường Cẩm Phả | |
16. Phường Quang Hanh | |
17. Phường Hà Tu | |
18. Phường Hạ Long | |
19. Phường Hồng Gai | |
20. Phường Bãi Cháy | |
21. Phường Tuần Châu | |
22. Phường Hoành Bồ | |
23. Xã Thống Nhất | |
24. Xã Đông Ngũ | |
25. Phường Hà An | |
26. Phường Liên Hòa | |
27. Đặc khu Vân Đồn | |
28. Đặc khu Cô Tô | |
2. HẢI PHÒNG | 1. Xã Kiến Hải |
2. Phường Nam Đồ Sơn | |
3. Phường Dương Kinh | |
14. Phường Đồ Sơn | |
5. Xã Chấn Hưng | |
6. Xã Hùng Thắng | |
7. Phường Hải An | |
8. Phường Đông Hải | |
9. Phường Nam Triệu | |
10. Đặc khu Cát Hải | |
11. Đặc khu Bạch Long Vĩ | |
3. HƯNG YÊN | 1. Xã Đông Thụy Anh |
2. Xã Thái Thụy | |
3. Xã Thái Ninh | |
4. Xã Đông Thái Ninh | |
5. Xã Đông Tiền Hải | |
6. Xã Đồng Châu | |
7. Xã Nam Cường | |
8. Xã Hưng Phú | |
4. NINH BÌNH | 1. Xã Giao Minh |
2. Xã Giao Hỏa | |
3. Xã Giao Phúc | |
4. Xã Giao Hưng | |
5. Xã Giao Ninh | |
6. Xã Giao Binh | |
7. Xã Hải Quang | |
8. Xã Hải Tiến | |
9. Xã Hải Xuân | |
10. Xã Hải Thịnh | |
11. Xã Rạng Đông | |
12. Xã Kim Đông | |
5. THANH HÓA | 1. Xã Tân Tiến |
2. Xã Nga Sơn | |
3. Xã Vạn Lộc | |
4. Xã Hoằng Tiến | |
5. Xã Hoằng Thanh | |
6. Phường Sầm Sơn | |
7. Phường Nam Sầm Sơn | |
8. Xã Quảng Ninh | |
9. Xã Quảng Bình | |
10. Xã Tiên Trang | |
11. Phường Ngọc Sơn | |
12. Phường Tân Dân | |
13. Phường Hải Lĩnh | |
14. Phường Tĩnh Gia | |
15. Phường Hải Bình | |
16. Phường Nghi Sơn | |
6. NGHỆ AN | 1. Phường Tân Mai |
2. Phường Quỳnh Mai | |
3. Xã Quỳnh Anh | |
4. Xã Quỳnh Phú | |
5. Xã Hải Châu | |
6. Xã An Châu | |
7. Xã Diễn Châu | |
8. Xã Hải Lộc | |
9. Phường Cửa Lò | |
7. HÀ TĨNH | 1. Xã Đan Hài |
2. Xã Tiên Điền | |
3. Xã Cổ Đạm | |
4. Xã Lộc Hà | |
5. Xã Thạch Khê | |
6. Xã Thạch Lạc | |
7. Xã Đồng Tiến | |
8. Xã Yên Hòa | |
9. Xã Thiên Cầm | |
10. Xã Cẩm Trung | |
11. Xã Kỳ Xuân | |
12. Xã Kỳ Anh | |
13. Xã Kỳ Khang | |
14. Phường Hải Ninh | |
15. Phường Vũng Áng | |
16. Phường Hoành Sơn | |
8. QUẢNG TRỊ | 1. Phường Bắc Gianh |
2. Xã Phú Trạch | |
3. Xã Hòa Trạch | |
4. Xã Quảng Trạch | |
5. Xã Bắc Trạch | |
6. Xã Đông Trạch | |
7. Xã Hoàn Lão | |
8. Xã Nam Trạch | |
9. Phường Đồng Thuận | |
10. Phường Đồng Hỏi | |
11. Xã Ninh Châu | |
12. Xã Cam Hồng | |
13. Xã Sen Ngư | |
14. Xã Vĩnh Hoàng | |
15. Xã Cửa Tùng | |
16. Xã Cửa Việt | |
17. Xã Bến Hải | |
18. Xã Triệu Cơ | |
19. Xã Nam Cửa Việt | |
20. Xã Mỹ Thủy | |
21. Đặc khu Cồn Cỏ | |
9. THÀNH PHỐ HUẾ | 1. Phường Phong Phú |
2. Phường Phong Quảng | |
3. Phường Thuận An | |
4. Xã Phú Lộc | |
5. Xã Phú Vinh. | |
6. Xã Vĩnh Lộc | |
7. Xã Chân Mây - Lăng Cô | |
10. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG | 1. Phường Hải Vân |
2. Phường Liên Chiểu | |
3. Phường Hòa Khánh | |
4. Phường Thanh Khê | |
5. Phường Hải Châu | |
6. Phường Sơn Trà | |
7. Phường An Hải | |
8. Phường Ngũ Hành Sơn | |
9. Đặc khu Hoàng Sa | |
10. Phường Điện Bản Đông | |
11. Phường Hội An Tây | |
12. Phường Hội An Đông | |
13. Xã Duy Nghĩa | |
14. Xã Thăng An | |
15. Xã Thăng Trường | |
16. Phường Quảng Phú | |
17. Xã Tam Xuân | |
18. Xã Tam Anh | |
19. Xã Tam Hải | |
20. Xã Tân Hiệp | |
21. Xã Núi Thành | |
11. QUẢNG NGÃI | 1. Xã Bình Sơn |
2. Xã Vạn Tường | |
3. Xã An Phú | |
4. Xã Đông Sơn | |
5. Xã Long Phụng | |
6. Xã Mỏ Cày | |
7. Xã Lân Phong | |
8. Phường Trà Câu | |
9. Phường Đức Phổ | |
10. Xã Khánh Cường | |
11. Phường Sa Huỳnh | |
12. Xã Tịnh Khê | |
13. Đặc khu Lý Sơn | |
12. GIA LAI | 1. Phường Hoài Nhơn Bắc |
2. Phường Hoài Nhơn | |
3. Phường Hoài Nhơn Đông | |
4. Xã Phù Mỹ Bắc | |
5. Xã Phù Mỹ Đông | |
6. Xã An Lương | |
7. Xã Đề Gi | |
8. Xã Cát Tiến | |
9. Xã Ngô Mây | |
10. Xã Tuy Phước | |
11. Xã Tuy Phước Đông | |
12. Phường Quy Nhơn Đông | |
13. Phường Quy Nhơn | |
14. Phường Quy Nhơn Nam | |
15. Xã Nhơn Châu | |
13. ĐẮK LẮK | 1. Xã Xuân Lộc |
2. Phường Sông Cầu | |
3. Xã Xuân Cảnh | |
4. Phường Xuân Đài | |
5. Xã Tuy An Đông | |
6. Xã Tuy An Nam | |
7. Xã Ô Loan | |
8. Phường Tuy Hòa | |
9. Phường Phú Yên | |
10. Phường Bình Kiến | |
11. Phường Hòa Hiệp | |
12. Xã Hòa Xuân | |
14. KHÁNH HÒA | 1. Xã Vạn Thắng |
2. Xã Tu Bông | |
3. Xã Đại Lãnh | |
4. Xã Vạn Ninh | |
5. Xã Vạn Hưng | |
6. Phường Đông Ninh Hòa | |
7. Xã Bắc Ninh Hòa | |
8. Phường Hòa Thắng | |
9. Xã Nam Ninh Hòa | |
10. Phường Bắc Nha Trang | |
11. Phường Nha Trang | |
12. Phường Nam Nha Trang | |
13. Xã Cam Lâm | |
14. Phường Bắc Cam Ranh | |
15. Phường Cam Linh | |
16. Phường Ba Ngòi | |
17. Phường Cam Ranh | |
18. Xã Nam Cam Ranh | |
19. Đặc khu Trường Sa | |
20. Xã Công Hải | |
21. Xã Vĩnh Hải | |
22. Xã Ninh Hải | |
23. Phường Đông Hải | |
24. Phường Ninh Chử | |
25. Xã Phước Dinh | |
26. Xã Cà Ná | |
15. LÂM ĐỒNG | 1. Xã Vĩnh Hảo |
2. Xã Liên Hương | |
3. Xã Phan Rí Cửa | |
4. Xã Hòa Thắng | |
5. Phường Mũi Né | |
6. Phường Phú Thủy | |
7. Phường Phan Thiết | |
8. Phương Tiến Thành | |
9. Xã Tân Thành | |
10. Phường La Gi | |
11. Phường Phước Hội | |
12. Xã Sơn Mỹ | |
13. Xã Tân Hải | |
14. Đặc khu Phú Qúy | |
16. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 1. Xã Bình Châu |
2. Xã Hồ Tràm | |
3. Xã Xuyên Mộc | |
4. Xã Phước Hải | |
5. Xã Long Hải | |
6. Phường Tân Phước | |
7. Đặc khu Côn Đảo | |
8. Phường Vũng Tàu | |
9. Phường Tam Thắng | |
10. Phường Rạch Dừa | |
11. Phường Phước Thắng | |
12. Xã Long Sơn | |
13. Xã Thạnh An | |
14. Xã Cần Giờ | |
15. Xã An Thới Đông | |
17. ĐỒNG THÁP | 1. Xã Tân Đông |
2. Xã Gia Thuận | |
3. Xã Tân Điền | |
4. Xã Gò Công Đông | |
5. Xã Tân Phú Đông | |
18. VĨNH LONG | 1. Xã Bình Đại |
2. Xã Thới Thuận | |
3. Xã Bảo Thạnh | |
4. Xã Tân Thủy | |
5. Xã Thạnh Hải | |
6. Xã Thạnh Phong | |
7. Xã Long Hòa | |
8. Xã Mỹ Long | |
9. Xã Đông Hải | |
10. Xã Long Vĩnh | |
11. Xã Long Thành | |
12. Phường Trường Long Hòa | |
13. Phường Duyên Hải | |
14. Xã Long Hữu | |
19. THÀNH PHỐ CẦN THƠ | 1. Xã Cù Lao Dung |
2. Xã Trần Đề | |
3. Xã Vĩnh Hải | |
4. Phường Vĩnh Châu | |
5. Phường Vĩnh Phước | |
6. Xã Lai Hòa | |
20. CÀ MAU | 1. Phường Hiệp Thành |
2. Xã Đông Hải | |
3. Xã Vĩnh Hậu | |
4. Xã Long Điền | |
5. Xã Gành Hào | |
6. Xã Tân Thuận | |
7. Xã Tân Tiến | |
8. Xã Tân An | |
9. Xã Đất Mũi | |
10. Xã Phan Ngọc Hiển | |
11. Xã Tam Giang | |
12. Xã Đất Mới | |
13. Xã Cái Đôi Vàm | |
14. Xã Phú Tân | |
15. Xã Sông Đốc | |
16. Xã Khánh Hưng | |
17. Xã Đá Bạc | |
18. Xã Khánh Lâm | |
19. Xã U Minh | |
21. AN GIANG | 1. Xã Vân Khánh |
2. Xã Đông Hưng | |
3. Xã Tân Thạnh | |
4. Xã Đông Thải | |
5. Xã Tây Yên | |
6. Xã Bình An | |
7. Xã Hòn Nghệ | |
8. Phường Rạch Giá | |
9. Phường Vĩnh Thông | |
10. Xã Mỹ Thuận | |
11. Xã Bình Sơn | |
12. Xã Sơn Kiên | |
13. Xã Bình Giang | |
14. Xã Hòn Đất | |
15. Xã Kiên Lương | |
16. Phường Hà Tiên | |
17. Phường Tô Châu | |
18. Xã Tiên Hải | |
19. Xã Sơn Hải | |
20. Đặc khu Kiên Hải | |
21. Đặc khu Phú Quốc | |
22. Đặc khu Thổ Châu | |
TỔNG: 21 tỉnh, thành phố | 310 xã, phường, đặc khu khu vực biên giới biển |

Danh sách xã phường đặc khu biên giới biển Việt Nam từ ngày 17/11/2025 (Phụ lục 2 Nghị định 299/2025/NĐ-CP) (Hình từ Internet)
Trách nhiệm xây dựng, quản lý và bảo vệ xã phường đặc khu biên giới biển Việt Nam của các cơ quan, tổ chức và cá nhân
Tại Điều 27 Nghị định 71/2015/NĐ-CP quy định các cơ quan, tổ chức và cá nhân như sau:
1. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân hoạt động trong khu vực biên giới biển phải chấp hành nghiêm các quy định của Nghị định 71/2015/NĐ-CP, quy định pháp luật khác có liên quan và điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có liên quan; có trách nhiệm phối hợp với Bộ đội Biên phòng, lực lượng chức năng trong bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền trên biển, bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trong khu vực biên giới biển.
2. Khi làm nhiệm vụ trong khu vực biên giới biển, cán bộ, chiến sĩ, nhân viên các ngành chức năng phải mặc trang phục, đeo biển, phù hiệu kiểm soát theo quy định của pháp luật; phương tiện làm nhiệm vụ phải treo quốc kỳ, cờ hiệu theo quy định.
3. Lực lượng Dân quân tự vệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ven biển, lực lượng bảo vệ của cơ quan, tổ chức trong khu vực biên giới biển và các lực lượng khác có trách nhiệm tham gia tuần tra, kiểm soát trên biển, các hoạt động bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền của Việt Nam khi được cơ quan có thẩm quyền huy động.
