Danh mục các thủ tục hành chính về an toàn thực phẩm bị bãi bỏ theo Quyết định 2076/QĐ-BYT

Ngày 24/6/2025, Bộ Y tế ban hành Quyết định 2076/QĐ-BYT năm 2025, trong đó có công bố danh mục các thủ tục hành chính về an toàn thực phẩm bị bãi bỏ.

Nội dung chính

    Danh mục các thủ tục hành chính về an toàn thực phẩm bị bãi bỏ theo Quyết định 2076/QĐ-BYT

    Ngày 24/6/2025, Bộ Y tế ban hành Quyết định 2076/QĐ-BYT năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm quy định tại Nghị định 148/2025/NĐ-CP thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế.

    Theo Quyết định 2076/QĐ-BYT năm 2025, Danh mục các thủ tục hành chính về an toàn thực phẩm bị bãi bỏ như sau:

    STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính Lĩnh vực Cơ quan thực hiện
    1. 1.002484 Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế Nghị định 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế An toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
    2. 1.002458 Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS) Nghị định 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế An toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
    3. 1.013423 Cấp Giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu Nghị định 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế An toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
    4. 1.001872 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) Nghị định 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế An toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
    5. 1.001024 Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Nghị định 15/2018/NĐ- CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) Nghị định 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế An toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
    6. 1.003348 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Nghị định 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế An toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
    7. 1.003332 Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Nghị định 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế An toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
    8. 1.003108 Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Nghị định 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế An toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
    9. 2.001017 Đăng ký nội dung quảng cáo đối với các sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Bộ Y tế theo quy định tại Khoản 1 Điều 27 Nghị định 15/2018/NĐ-CP) Nghị định 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế An toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
    10. 1.005438 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế. Nghị định 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế An toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
    11. 1.002425 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Nghị định 148/2025/NĐ-CP ngày 12/06/2025 của Chính phủ Quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực y tế An toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cơ quan chuyên môn được Uỷ ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ
    12. 2000948 Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước Nghị định 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế An toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
    13. 1002158 Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước Nghị định 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế An toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
    14. 1002122 Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước Nghị định 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế An toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
    15. 2000014 Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 Nghị định 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế An toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm
    16. 2000008 Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 Nghị định 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân cấp, phân quyền trong lĩnh vực Y tế An toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cục An toàn thực phẩm

    Xem thêm: 12 thủ tục lĩnh vực an toàn thực phẩm theo Quyết định 2076/QĐ-BYT

    Danh mục các thủ tục hành chính về an toàn thực phẩm bị bãi bỏ theo Quyết định 2076/QĐ-BYT

    Danh mục các thủ tục hành chính về an toàn thực phẩm bị bãi bỏ theo Quyết định 2076/QĐ-BYT (Hình từ Internet)

    Danh mục các thủ tục hành chính về an toàn thực phẩm bị bãi bỏ theo Quyết định 2076/QĐ-BYT có hiệu lực từ ngày nào?

    Tại Điều 2 Quyết định 2076/QĐ-BYT năm 2025 có quy định về hiệu lực thi hành như sau:

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
    Bãi bỏ nội dung các thủ tục hành chính công bố mới tại quyết định này đã được công bố tại các Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế; Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế; Quyết định số 4630/QĐ-BYT ngày 24/7/2018 của Bộ Y tế; Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế; Quyết định số 1181/QĐ-BYT ngày 29/3/2019 của Bộ Y tế; Quyết định số 852/QĐ-BYT ngày 12/3/2025 của Bộ Y tế.

    Như vậy, danh mục các thủ tục hành chính về an toàn thực phẩm bị bãi bỏ theo Quyết định 2076/QĐ-BYT có hiệu lực từ ngày 01/7/2025.

    saved-content
    unsaved-content
    18