Cập nhật mã định danh Thuế cơ sở tỉnh Thanh Hoá từ 17/7/2025
Nội dung chính
Cập nhật mã định danh Thuế cơ sở tỉnh Thanh Hoá từ 17/7/2025
Căn cứ Phụ lục II Quyết định 2507/QĐ-BTC năm 2025 sửa đổi danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương kèm theo Quyết định 143/QĐ-BTC mã định danh Thuế cơ sở tỉnh Thanh Hoá từ 17/7/2025 như sau:
STT | Mã cấp 4 | Tên cơ quan, đơn vị cấp 4 | Trạng thái |
1 | G12.18.115.001 | Thuế cơ sở 1 tỉnh Thanh Hóa | Thêm mới |
2 | G12.18.115.002 | Thuế cơ sở 2 tỉnh Thanh Hóa | Thêm mới |
3 | G12.18.115.003 | Thuế cơ sở 3 tỉnh Thanh Hóa | Thêm mới |
4 | G12.18.115.004 | Thuế cơ sở 4 tỉnh Thanh Hóa | Thêm mới |
5 | G12.18.115.005 | Thuế cơ sở 5 tỉnh Thanh Hóa | Thêm mới |
6 | G12.18.115.006 | Thuế cơ sở 6 tỉnh Thanh Hóa | Thêm mới |
7 | G12.18.115.007 | Thuế cơ sở 7 tỉnh Thanh Hóa | Thêm mới |
8 | G12.18.115.008 | Thuế cơ sở 8 tỉnh Thanh Hóa | Thêm mới |
9 | G12.18.115.009 | Thuế cơ sở 9 tỉnh Thanh Hóa | Thêm mới |
10 | G12.18.115.010 | Thuế cơ sở 10 tỉnh Thanh Hóa | Thêm mới |
11 | G12.18.115.011 | Thuế cơ sở 11 tỉnh Thanh Hóa | Thêm mới |
12 | G12.18.115.012 | Thuế cơ sở 12 tỉnh Thanh Hóa | Thêm mới |
13 | G12.18.115.013 | Thuế cơ sở 13 tỉnh Thanh Hóa | Thêm mới |
Trên đây là thông tin về "Cập nhật mã định danh thuế cơ sở tỉnh Thanh Hoá từ 17/7/2025"
Cập nhật mã định danh thuế cơ sở tỉnh Thanh Hoá từ 17/7/2025 (Hình từ Internet)
Địa bàn quản lý của 13 Thuế cơ sở tỉnh Thanh Hóa từ 01/7/2025
Theo Quyết định 1378/QT-CT năm 2025 có quy định danh sách tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý của các Thuế cơ sở tại các tỉnh thì địa bàn quản lý của 13 Thuế cơ sở tỉnh Thanh Hóa từ 01/7/2025 như sau:
STT | Tên gọi | Địa bàn quản lý | Nơi đặt trụ sở chính |
1 | Thuế cơ sở 1 tỉnh Thanh Hóa | Phường Hạc Thành, phường Quảng Phú, phường Đông Quang, phường Đông Sơn, phường Đông Tiến, phường Hàm Rồng, phường Nguyệt Viên | Phường Hạc Thành |
2 | Thuế cơ sở 2 tỉnh Thanh Hóa | Phường Sầm Sơn, phường Nam Sầm Sơn, Xã Lưu Vệ, Xã Quảng Yên, Xã Quảng Ngọc, Xã Quảng Ninh, Xã Quảng Bình, Xã Tiên Trang, Xã Quảng Chinh. | Phường Sầm Sơn |
3 | Thuế cơ sở 3 tỉnh Thanh Hóa | Xã Hoằng Hóa, xã Hoằng Tiên, xã Hoằng Thanh, xã Hoằng Lộc, xã Hoằng Châu, xã Hoằng Sơn, xã Hoằng Phú, xã Hoằng Giang, Xã Nga Sơn, xã Nga Thắng, xã Hồ Vương, xã Tân Tiến, xã Nga An, xã Ba Đình, Xã Triệu Lộc, Xã Đông Thành, Xã Hậu Lộc, Xã Hoa Lộc, Xã Vạn Lộc. | Xã Hoằng Hóa |
4 | Thuế cơ sở 4 tỉnh Thanh Hóa | Phường Bỉm Sơn, phường Quang Trung, Xã Hà Trung, xã Tổng Sơn, xã Hà Long, xã Hoạt Giang, xã Lĩnh Toại. | Phường Quang Trung |
5 | Thuế cơ sở 5 tỉnh Thanh Hóa | Xã Vĩnh Lộc, xã Tây Đô, xã Biện Thượng, Xã Kim Tân, Xã Văn Du, Xã Ngọc Trạo, Xã Thạch Bình, Xã Thành Vinh, Xã Thạch Quảng | Xã Vĩnh Lộc |
6 | Thuế cơ sở 6 tỉnh Thanh Hóa | Xã Yên Định, xã Yên Trường, xã Yên Phú, xã Quý Lộc, xã Yên Ninh, xã Định Tân, xã Định Hòa, Xã Thiệu Hóa, xã Thiệu Quang, xã Thiệu Tiến, xã Thiệu Toán, xã Thiệu Trung. | Xã Yên Định |
7 | Thuế cơ sở 7 tỉnh Thanh Hóa | Xã Triệu Sơn, Xã Thọ Bình, Xã Thọ Ngọc, Xã Thọ Phú, Xã Hợp Tiến, Xã An Nông, Xã Tân Ninh, Xã Đồng Tiến, Xã Nông Cống, Xã Thắng Lợi, Xã Trung Chính, Xã Trường Văn, Xã Thăng Bình, Xã Tượng Lĩnh, Xã Công Chính. | Xã Triệu Sơn |
8 | Thuế cơ sở 8 tỉnh Thanh Hóa | Xã Thọ Xuân, xã Thọ Long, xã Xuân Hòa, xã Sao Vàng, xã Lam Sơn, xã Thọ Lập, xã Xuân Tín, xã Xuân Lập, Xã Thường Xuân, xã Luận Thành, xã Tân Thành, xã Thắng Lộc, xã Xuân Chinh, xã Bát Mọt, xã Yên Nhân, xã Lương Sơn, xã Vạn Xuân. | Xã Thọ Xuân |
9 | Thuế cơ sở 9 tỉnh Thanh Hóa | Xã Cẩm Thạch, xã Cẩm Thủy, xã Cẩm Tú, xã Cẩm Vân, xã Cẩm Tân, Xã Bá Thước, xã Thiết Ông, xã Văn Nho, xã Điền Quang, xã Điền Lư, xã Quý Lương, xã Cổ Lũng, xã Pù Luông. | Xã Cẩm Thủy |
10 | Thuế cơ sở 10 tỉnh Thanh Hóa | Xã Ngọc Lặc, xã Thạch Lập, xã Ngọc Liên, xã Minh Sơn, xã Nguyệt Ấn, xã Kiên Thọ, Xã Linh Sơn, xã Đồng Lương, xã Văn Phú, xã Giao An, xã Yên Khương, xã Yên Thắng. | Xã Ngọc Lặc |
11 | Thuế cơ sở 11 tỉnh Thanh Hóa | Xã Hồi Xuân, xã Nam Xuân, xã Thiên Phủ, xã Hiền Kiệt, xã Phú Lệ, xã Trung Thành, xã Phú Xuân, xã Trung Sơn, Xã Tam Lư, xã Quan Sơn, xã Trung Hạ, xã Na Mèo, xã Sơn Thủy, xã Sơn Điện, xã Mường Mìn, xã Tam Thanh, Xã Mường Lát, xã Mường Chanh, xã Mường Lý, xã Nhi Sơn, xã Pù Nhi, xã Quang Chiểu, xã Tam Chung, xã Trung Lý. | Xã Hồi Xuân |
12 | Thuế cơ sở 12 tỉnh Thanh Hóa | Xã Xuân Du, xã Mậu Lâm, xã Như Thanh, xã Yên Thọ, xã Thanh Kỳ, xã Xuân Thái, Xã Như Xuân, xã Thượng Ninh, xã Hóa Quỳ, xã Xuân Bình, xã Thanh Phong, xã Thanh Quân. | Xã Như Thanh |
13 | Thuế cơ sở 13 tỉnh Thanh Hóa | Phường Ngọc Sơn, phường Tân Dân, phường Hải Lĩnh, phường Tĩnh Gia, phường Đào Duy Từ, phường Hải Bình, phường Trúc Lâm, phường Nghi Sơn, xã Các Sơn, xã Trường Lâm. | Phường Tĩnh Ca |