Cập nhật mã định danh Thuế cơ sở thành phố Hải Phòng từ 17/7/2025

Ngày 17/7/2025, Bộ Tài chính vừa ban hành Quyết định 2507/QĐ-BTC năm 2025, trong đó cập nhật lại mã định danh Thuế cơ sở thành phố Hải Phòng từ 17/7/2025.

Nội dung chính

    Cập nhật mã định danh Thuế cơ sở thành phố Hải Phòng từ 17/7/2025

    Ngày 17/7/2025, Bộ Tài chính vừa ban hành Quyết định 2507/QĐ-BTC năm 2025 sửa đổi danh mục mã định danh các đơn vị thuộc bộ tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm Quyết định 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022. Trong đó, có cập nhật về mã định danh Thuế cơ sở thành phố Hải Phòng.

    Theo đó, mã định danh Thuế cơ sở thành phố Hải Phòng từ 17/7/2025 được quy định tại Phụ lục II bàn hành kèm theo Quyết định 2507/QĐ-BTC năm 2025 như sau:

    STTMã số cấp 4Tên đơn vị, cơ quan cấp 4Trạng thái

    581

    G12.18.112.001

    Thuế cơ sở 1 thành phố Hải Phòng

    Thêm mới

    582

    G12.18.112.002

    Thuế cơ sở 2 thành phố Hải Phòng

    Thêm mới

    583

    G12.18.112.003

    Thuế cơ sở 3 thành phố Hải Phòng

    Thêm mới

    584

    G12.18.112.004

    Thuế cơ sở 4 thành phố Hải Phòng

    Thêm mới

    585

    G12.18.112.005

    Thuế cơ sở 5 thành phố Hải Phòng

    Thêm mới

    586

    G12.18.112.006

    Thuế cơ sở 6 thành phố Hải Phòng

    Thêm mới

    587

    G12.18.112.007

    Thuế cơ sở 7 thành phố Hải Phòng

    Thêm mới

    588

    G12.18.112.008

    Thuế cơ sở 8 thành phố Hải Phòng

    Thêm mới

    589

    G12.18.112.009

    Thuế cơ sở 9 thành phố Hải Phòng

    Thêm mới

    590

    G12.18.112.010

    Thuế cơ sở 10 thành phố Hải Phòng

    Thêm mới

    591

    G12.18.112.011

    Thuế cơ sở 11 thành phố Hải Phòng

    Thêm mới

    592

    G12.18.112.012

    Thuế cơ sở 12 thành phố Hải Phòng

    Thêm mới

    593

    G12.18.112.013

    Thuế cơ sở 13 thành phố Hải Phòng

    Thêm mới

    594

    G12.18.112.014

    Thuế cơ sở 14 thành phố Hải Phòng

    Thêm mới

    Cập nhật mã định danh Thuế cơ sở thành phố Hải Phòng từ 17/7/2025

    Cập nhật mã định danh Thuế cơ sở thành phố Hải Phòng từ 17/7/2025 (Hình từ Internet)

    Tên gọi và trụ sở của 14 Thuế cơ sở thành phố Hải Phòng từ 01/7/2025

    Căn cứ tại Quyết định 1378/QĐ-CT quy định tên gọi, trụ sở, địa bàn quản lý của các Thuế cơ sở thuộc Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

    Trong đó, tên gọi và trụ sở của 14 Thuế cơ sở thành phố Hải Phòng từ 01/7/2025 theo Quyết định 1378/QĐ-CT như sau: 

    STT

    TÊN‍‍‍‍ GỌI‍‍‍‍

    ĐỊA‍‍‍‍ BÀN‍‍‍‍ QUẢN‍‍‍‍ LÝ

    NƠI‍‍‍‍ ĐẶT‍‍‍‍ TRỤ‍‍‍‍ SỞ‍‍‍‍ CHÍNH

    1

    Thuế cơ sở 1 thành phố Hải Phòng

    Phường Ngô Quyền, Phường Gia Viên, Phường Hải An, Phường Đông Hải.

    Phường Gia Viên

    2

    Thuế‍‍‍‍ cơ‍‍‍‍ sở‍‍‍‍ 2‍‍‍‍ thành phố Hải Phòng

    Phường Hồng Bàng, Phường Hồng An, Phường An Dương, Phường An Hải, Phường An Phong

    Phường Hồng Bàng

    3

    Thuế‍‍‍‍ cơ‍‍‍‍ sở‍‍‍‍ 3‍‍‍‍ thành phố Hải Phòng

    Phường‍‍‍‍ Lê Chân,‍‍‍‍ Phường‍‍‍‍ An Biên,‍‍‍‍ Phường‍‍‍‍ Hưng Đạo, Phường Dương Kinh

    Phường‍‍‍‍ Lê Chân

    4

    Thuế‍‍‍‍ cơ‍‍‍‍ sở‍‍‍‍ 4‍‍‍‍ thành phố Hải Phòng

    Phường‍‍‍‍ Thuỷ Nguyên,‍‍‍‍ Phường‍‍‍‍ Thiên Hương,‍‍‍‍ Phường‍‍‍‍ Hoà Bình,‍‍‍‍ Phường‍‍‍‍ Nam Triệu,‍‍‍‍ Phường‍‍‍‍ Bạch Đằng, Phường Lưu Kiếm, Phường Lê Ích Mộc, Xã Việt Khê

    Phường‍‍‍‍ Thuỷ Nguyên

    5

    Thuế‍‍‍‍ cơ‍‍‍‍ sở‍‍‍‍ 5‍‍‍‍ thành phố Hải Phòng

    Phường‍‍‍‍ Kiến An, Phường Phù Liễn, Xã An Hưng, Xã An Khánh, Xã An Quang, Xã An Trường, Xã An Lão

    Phường‍‍‍‍ Kiến An

    6

    Thuế‍‍‍‍ cơ‍‍‍‍ sở‍‍‍‍ 6‍‍‍‍ thành phố Hải Phòng

    Phường‍‍‍‍ Đồ Sơn, Phường Nam Đồ Sơn, Xã Kiến Thuỵ, Xã Kiến Minh, Xã Kiến Hải, Xã Kiến Hưng, Xã Nghi Dương, Đặc khu Bạch Long Vĩ

    Phường‍‍‍‍ Đồ Sơn

    7

    Thuế‍‍‍‍ cơ‍‍‍‍ sở‍‍‍‍ 7‍‍‍‍ thành phố Hải Phòng

    Đặc khu Cát Hải

    Đặc khu Cát Hải

    8

    Thuế‍‍‍‍ cơ‍‍‍‍ sở‍‍‍‍ 8‍‍‍‍ thành phố Hải Phòng

    Xã Vĩnh Am, Xã Vĩnh H ả i, Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm, Xã Vĩnh Bảo, Xã Vĩnh Hòa, Xã Vĩnh Thịnh, Xã Vĩnh Thuận, Xã Quyết Thắng, Xã Tiên Lãng, Xã Tân Minh, Xã Tiên Minh, Xã Chấn Hưng, Xã Hùng Thắng

     

    Xã Vĩnh Bảo

    9

    Thuế‍‍‍‍ cơ‍‍‍‍ sở‍‍‍‍ 9‍‍‍‍ thành phố Hải Phòng

    Phường Hải Dương, Phường Lê Thanh Nghị, Phường Việt Hoà, Phường Thành Đông, Phường Nam Đồng, Phường Tân Hưng, Phường Thạch Khôi, Phường Tứ Minh, Phường Ái Quốc,

    Phường Lê Thanh Nghị

    10

    Thuế‍‍‍‍ cơ‍‍‍‍ sở‍‍‍‍ 10‍‍‍‍ thành phố Hải Phòng

    Phường Chu Văn An, Phường Chí Linh, Phường Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Trãi, Phường Trần Nhân Tông, Phường Lê Đại Hành

    Phường Trần Hưng Đạo

    11

    Thuế‍‍‍‍ cơ‍‍‍‍ sở‍‍‍‍ 11‍‍‍‍ thành phố Hải Phòng

    Xã Bình Giang, Xã Kẻ Sặt, Xã Đường An, Xã Thượng Hồng, Xã Cẩm Giàng, Xã Mao Điền, Xã Cẩm Giang, Xã Tuệ Tĩnh, Xã Thanh Miện, Xã Bắc Thanh Miện, Xã Hải Hưng, Xã Nguyễn Lương Bằng, Xã Nam Thanh Miện

    Xã Kẻ Sặt

    12

    Thuế‍‍‍‍ cơ‍‍‍‍ sở‍‍‍‍ 12‍‍‍‍ thành phố Hải Phòng

    Xã Tứ Kỳ, Xã Tân Kỳ, Xã Đại Sơn, Xã Chí Minh, Xã Lạc Phượng, Xã Nguyên Giáp, Xã Gia Lộc, Xã Yết Kiêu, Xã Gia Phúc, Xã Trường Tân, Xã Ninh Giang, Xã Vĩnh Lại, Xã Khúc Thừa Dụ, Xã Tân An, Xã Hồng Châu

    Xã Tứ Kỳ

    13

    Thuế‍‍‍‍ cơ‍‍‍‍ sở‍‍‍‍ 13‍‍‍‍ thành phố Hải Phòng

    Phường‍‍‍‍ Kinh Môn, Phường Nguyễn Đại Năng, Phường Trần Liễu, Phường Bắc An Phụ, Phường Nhị Chiều, Phường Phạm Sư Mạnh, Xã An Nam Phụ, Xã Kim Thành, Xã An Thành, Xã Lai Khê, Xã Phú Thái

    Phường‍‍‍‍ Kinh Môn

    14

    Thuế‍‍‍‍ cơ‍‍‍‍ sở‍‍‍‍ 14‍‍‍‍ thành phố Hải Phòng

    Xã Nam Sách, Xã Thái Tân, Xã Trần Phú, Xã Hợp Tiến, Xã An Phú, Xã Thanh Hà, Xã Hà Tây, Xã Hà Bắc, Xã Hà Nam, Xã Hà Đông

    Xã Thanh Hà

     

    saved-content
    unsaved-content
    28