Cập nhật mã định danh Thuế cơ sở Đà Nẵng từ 17/7/2025
Nội dung chính
Cập nhật mã định danh Thuế cơ sở Đà Nẵng từ 17/7/2025
Bộ Tài chính vừa ban hành Quyết định 2507/QĐ-BTC năm 2025. Trong đó, có cập nhật về mã định danh Thuế cơ sở Đà Nẵng.
Theo đó, mã định danh Thuế cơ sở Đà Nẵng từ 17/7/2025 được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 2507/QĐ-BTC năm 2025 như sau:
STT | Mã cấp 4 | Tên cơ quan, đơn vị cấp 4 | Trạng thái |
659 | G12.18.120.001 | Thuế cơ sở 1 thành phố Đà Nẵng | Thêm mới |
660 | G12.18.120.002 | Thuế cơ sở 2 thành phố Đà Nẵng | Thêm mới |
661 | G12.18.120.003 | Thuế cơ sở 3 thành phố Đà Nẵng | Thêm mới |
662 | G12.18.120.004 | Thuế cơ sở 4 thành phố Đà Nẵng | Thêm mới |
663 | G12.18.120.005 | Thuế cơ sở 5 thành phố Đà Nẵng | Thêm mới |
664 | G12.18.120.006 | Thuế cơ sở 6 thành phố Đà Nẵng | Thêm mới |
665 | G12.18.120.007 | Thuế cơ sở 7 thành phố Đà Nẵng | Thêm mới |
666 | G12.18.120.008 | Thuế cơ sở 8 thành phố Đà Nẵng | Thêm mới |
667 | G12.18.120.009 | Thuế cơ sở 9 thành phố Đà Nẵng | Thêm mới |
668 | G12.18.120.010 | Thuế cơ sở 10 thành phố Đà Nẵng | Thêm mới |
Trên đây là thông tin về Cập nhật mã định danh Thuế cơ sở Đà Nẵng từ 17/7/2025
Cập nhật mã định danh Thuế cơ sở Đà Nẵng từ 17/7/2025 (Hình từ Internet)
Tên gọi và trụ sở của 10 Thuế cơ sở Đà Nẵng từ ngày 01/7/2025
Tên gọi, trụ sở, địa bàn quản lý của 350 Thuế cơ sở thuộc Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo danh sách kèm theo Quyết định 1378/QĐ-CT 2025.
Trong đó, tên gọi và trụ sở của 10 Thuế cơ sở Đà Nẵng từ ngày 01/7/2025 theo Quyết định 1378/QĐ-CT 2025 như sau:
STT | TÊN GỌI | ĐỊA BÀN QUẢN LÝ | NƠI ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH |
1 | Thuế cơ sở 1 thành phố Đà Nẵng | Phường An Khê, Phường Thanh Khê, Phường Hòa Khánh. | Phường Thanh Khê |
2 | Thuế cơ sở 2 thành phố Đà Nẵng | Phường Hải Châu, Phường Hòa Cường. | Phường Hải Châu |
3 | Thuế cơ sở 3 thành phố Đà Nẵng | Phường An Hải, Phường Sơn Trà, Phường Ngũ Hành Sơn, Đặc khu Hoàng Sa. | Phường An Hải |
4 | Thuế cơ sở 4 thành phố Đà Nẵng | Phường Liên Chiểu, Phường Hải Vân, Phường Cẩm Lệ, Phường Hòa Xuân, Xã Hòa Vang, Xã Hòa Tiến, Xã Bà Nà. | Phường Cẩm Lệ |
5 | Thuế cơ sở 5 thành phố Đà Nẵng | Xã Đông Giang, Xã Sông Vàng, Xã Sông Kôn, Xã Bến Hiên, Xã Avương, Xã Tây Giang, Xã Hùng Sơn. | Xã Đông Giang |
6 | Thuế cơ sở 6 thành phố Đà Nẵng | Xã Đại Lộc, Xã Hà Nha, Xã Thượng Đức, Xã Vu Gia, Xã Phú Thuận, Xã Khâm Đức, Xã Phước Năng, Xã Phước Chánh, Xã Phước Thành, Xã Phước Hiệp, Xã Thạnh Mỹ, Xã Bến Giằng, Xã Nam Giang, Xã Đắc Pring, Xã La Dêê, Xã La Êê. | Xã Đại Lộc |
7 | Thuế cơ sở 7 thành phố Đà Nẵng | Phường Điện Bàn, Phường Điện Bàn Đông, Phường An Thắng, Phường Điện Bàn Bắc, Phường Hội An, Phường Hội An Đông, Phường Hội An Tây, Xã Điện Bàn Tây, Xã Gò Nổi, Xã Duy Nghĩa, Xã Nam Phước, Xã Duy Xuyên, Xã Thu Bồn, Xã Tân Hiệp. | Phường Điện Bàn |
8 | Thuế cơ sở 8 thành phố Đà Nẵng | Xã Thăng Bình, Xã Thăng An, Xã Thăng Trường, Xã Thăng Điền, Xã Thăng Phú, Xã Đồng Dương, Xã Xuân Phú, Xã Quế Sơn Trung, Xã Quế Sơn, Xã Nông Sơn, Xã Quế Phước, Xã Hiệp Đức, Xã Việt An, Xã Phước Trà. | Xã Thăng Bình |
9 | Thuế cơ sở 9 thành phố Đà Nẵng | Phường Tam Kỳ, Phường Quảng Phú, Phường Hương Trà, Phường Bàn Thạch, Xã Núi Thành, Xã Tam Mỹ, Xã Tam Anh, Xã Đức Phú, Xã Tam Xuân, Xã Tam Hải, Xã Tây Hồ, Xã Chiến Đàn, Xã Phú Ninh. | Phường Bàn Thạch |
10 | Thuế cơ sở 10 thành phố Đà Nẵng | Xã Trà My, Xã Trà Liên, Xã Trà Giáp, Xã Trà Tân, Xã Trà Đốc, Xã Nam Trà My, Xã Trà Tập, Xã Trà Vân, Xã Trà Linh, Xã Trà Leng, Xã Tiên Phước, Xã Lãnh Ngọc, Xã Thạnh Bình, Xã Sơn Cẩm Hà. | Xã Trà My |
*Trên đây là Tên gọi và trụ sở của 10 Thuế cơ sở thuộc Thuế Đà Nẵng từ ngày 01/7/2025