Bảng so sánh hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025 và Thông tư 200/2014
Nội dung chính
Bảng so sánh hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025 và Thông tư 200/2014
Ngày 27/10/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 99/2025/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp.
Theo đó, từ ngày 01/01/2026, Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp sẽ áp dụng theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 99/2025/TT-BTC thay thế cho Thông tư 200/2014/TT-BTC.
Dưới đây là bảng so sánh hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025 và Thông tư 200/2014:
[1] Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200/2014
>> Tải file Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200/2014
[2] Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025
(Tài khoản màu đỏ bị gạch ngang là tài khoản đã bị bỏ so với Thông tư 200, tài khoản màu đỏ là tài khoản bổ sung so với Thông tư 200)
| SỐ TT | SỐ HIỆU TK | TÊN TÀI KHOẢN | |
| Cấp 1 | Cấp 2 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 
| 
 | 
 | 
 | LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN | 
| 01 | 111 | 
 | Tiền mặt | 
| 02 | 112 | 
 | Tiền gửi Ngân hàng | 
| Tiền mặt Việt Nam | |||
| Ngoại tệ | |||
| Vàng tiền tệ | |||
| 03 | 113 | 
 | Tiền đang chuyển | 
| 04 | 121 | 
 | Chứng khoán kinh doanh | 
| 05 | 128 | 
 | Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 
| 
 | 
 | 1281 | Tiền gửi có kỳ hạn | 
| 
 | 
 | 1282 | Trái phiếu | 
| 
 | 
 | 1283 | Cho vay | 
| 
 | 
 | 1288 | Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn | 
| 06 | 131 | 
 | Phải thu của khách hàng | 
| 07 | 133 | 
 | Thuế GTGT được khấu trừ | 
| 
 | 
 | 1331 1332 | Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ | 
| 08 | 136 | 
 | Phải thu nội bộ | 
| 
 | 
 | 1361 | Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc | 
| 
 | 
 | 1362 | Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá | 
| 
 | 
 | 1363 | Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá | 
| 
 | 
 | 1368 | Phải thu nội bộ khác | 
| 09 | 138 | 
 | Phải thu khác | 
| 1381 | Tài sản thiếu chờ xử lý | ||
| 1383 | Thuế TTĐB của hàng nhập khẩu | ||
| 1388 | Phải thu khác | ||
| 10 | 141 | 
 | Tạm ứng | 
| 11 | 151 | 
 | Hàng mua đang đi đường | 
| 12 | 152 | 
 | Nguyên liệu, vật liệu | 
| 13 | 153 | 
 | Công cụ, dụng cụ | 
| 14 | 154 | 
 | Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang | 
| 15 | 155 | 
 | Thành phẩm | 
| 16 | 156 | 
 | Hàng hóa | 
| 17 | 157 | 
 | Hàng gửi đi bán | 
| 18 | 158 | 
 | Hàng hoá kho bảo thuế | 
| 19 | 171 | 
 | Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ | 
| 20 | 211 | 
 | Tài sản cố định hữu hình | 
| 21 | 212 | 
 | Tài sản cố định thuê tài chính | 
| 22 | 213 | 
 | Tài sản cố định vô hình | 
| 23 | 214 | 
 | Hao mòn tài sản cố định | 
| 
 | 
 | 2141 | Hao mòn TSCĐ hữu hình | 
| 
 | 
 | 2142 | Hao mòn TSCĐ thuê tài chính | 
| 
 | 
 | 2143 | Hao mòn TSCĐ vô hình | 
| 
 | 
 | 2147 | Hao mòn bất động sản đầu tư | 
| 24 | 215 | Tài sản sinh học | |
| 2151 | Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ | ||
| 21511 | Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ chưa đạt đến giai đoạn trưởng thành | ||
| 21512 | Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ đạt đến giai đoạn trưởng thành | ||
| 215121 | Nguyên giá | ||
| 215122 | Giá trị khấu hao luỹ kế | ||
| 2152 | Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần | ||
| 2153 | Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần | ||
| 25 | 217 | 
 | Bất động sản đầu tư | 
| 26 | 221 | 
 | Đầu tư vào công ty con | 
| 27 | 222 | 
 | Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết | 
| 28 | Đầu tư khác | ||
| 2281 | Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | ||
| 2288 | Đầu tư khác | ||
| 29 | 229 | Dự phòng tổn thất tài sản | |
| 2291 | Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh | ||
| 2292 | Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác | ||
| 2293 | Dự phòng phải thu khó đòi | ||
| 2294 | Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | ||
| 2295 | Dự phòng tổn thất tài sản sinh học | ||
| 30 | 241 | 
 | Xây dựng cơ bản dở dang | 
| 
 | 
 | 2411 | Mua sắm TSCĐ | 
| 
 | 
 | 2412 | Xây dựng cơ bản | 
| 
 | 
 | 2413 | Sửa chữa  | 
| 2414 | Nâng cấp, cải tạo TSCĐ | ||
| 31 | 242 | 
 | Chi phí  | 
| 32 | 243 | 
 | Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 
| 33 | 244 | 
 | 
 | 
| 
 | 
 | 
 | LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ | 
| 34 | 331 | 
 | Phải trả cho người bán | 
| 35 | 332 | 
 | Phải trả cổ tức, lợi nhuận | 
| 36 | 333 | 
 | Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 
| 
 | 
 | 3331 | Thuế giá trị gia tăng phải nộp | 
| 
 | 
 | 33311 | Thuế GTGT đầu ra | 
| 
 | 
 | 33312 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 
| 
 | 
 | 3332 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 
| 
 | 
 | 3333 | Thuế xuất, nhập khẩu | 
| 
 | 
 | 3334 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 
| 
 | 
 | 3335 | Thuế thu nhập cá nhân | 
| 
 | 
 | 3336 | Thuế tài nguyên | 
| 
 | 
 | 3337 | Thuế nhà đất, tiền thuê đất | 
| 
 | 
 | 3338 33381 33382 | Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác Thuế bảo vệ môi trường Các loại thuế khác | 
| 
 | 
 | 3339 | Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác | 
| 37 | 334 | 
 | Phải trả người lao động | 
| 38 | 335 | 
 | Chi phí phải trả | 
| 39 | 336 | 
 | Phải trả nội bộ | 
| 
 | 
 | 3361 3362 3363 3368 | Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Phải trả nội bộ khác | 
| 40 | 337 | 
 | Thanh toán theo tiến độ  | 
| 41 | 338 | 
 | Phải trả, phải nộp khác | 
| 
 | 
 | 3381 | Tài sản thừa chờ giải quyết | 
| 
 | 
 | 3382 | Kinh phí công đoàn | 
| 
 | 
 | 3383 | Bảo hiểm xã hội | 
| 
 | 
 | 3384 | Bảo hiểm y tế | 
| 
 | 
 | 3386 | Bảo hiểm thất nghiệp | 
| 
 | 
 | 3387 | Doanh thu  | 
| 
 | 
 | 3388 | Phải trả, phải nộp khác | 
| 42 | 341 | 
 
 | Vay và nợ thuê tài chính 
 | 
| 3411 | Các khoản đi vay | ||
| 3412 | Nợ thuê tài chính | ||
| 43 | 343 | 
 
 | Trái phiếu phát hành 
 | 
| 3431 | Trái phiếu thường | ||
| 3432 | Trái phiếu chuyển đổi | ||
| 44 | 344 | 
 | Nhận ký quỹ, ký cược | 
| 45 | 347 | 
 | Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 
| 46 | 352 | Dự phòng phải trả | |
| 3521 | Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa | ||
| 3522 | Dự phòng bảo hành công trình xây dựng | ||
| 3523 | Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp | ||
| Dự phòng phải trả khác | |||
| 47 | 353 | 
 | Quỹ khen thưởng phúc lợi | 
| 
 | 
 | 3531 | Quỹ khen thưởng | 
| 
 | 
 | 3532 | Quỹ phúc lợi | 
| 
 | 
 | 3533 | Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ | 
| 
 | 
 | 3534 | Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty | 
| 48 | 356 | 
 | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 
| 
 | 
 | 3561 | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 
| 
 | 
 | 3562 | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ | 
| 49 | 357 | 
 | Quỹ bình ổn giá | 
| 
 | 
 | 
 | LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU | 
| 50 | 411 | 
 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 
| 
 | 
 | 4111 41111 41112 | Vốn góp của chủ sở hữu Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết Cổ phiếu ưu đãi | 
| 
 | 
 | 4112 | Thặng dư vốn cổ phần | 
| 
 | 
 | 4113 | Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | 
| 
 | 
 | 4118 | Vốn khác | 
| 51 | 412 | 
 | Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 
| 52 | 413 | 
 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 
| 53 | 414 | 
 | Quỹ đầu tư phát triển | 
| 54 | 418 | 
 | Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữ | 
| 55 | 419 | 
 | Cổ phiếu  | 
| 56 | 421 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | |
| 4211 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước | ||
| 4212 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay | ||
| 
 | 
 | 
 | LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU | 
| 57 | 511 | 
 | Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 
| 58 | 515 | 
 | Doanh thu hoạt động tài chính | 
| 59 | 521 | 
 | Các khoản giảm trừ doanh thu | 
| 
 | 
 | 
 | LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH | 
| 60 | 621 | 
 | Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp | 
| 61 | 622 | 
 | Chi phí nhân công trực tiếp | 
| 62 | 623 | 
 | Chi phí sử dụng máy thi công | 
| 
 | 
 | 6231 | Chi phí nhân công | 
| 
 | 
 | 6232 | Chi phí nguyên, vật liệu | 
| 
 | 
 | 6233 | Chi phí dụng cụ sản xuất | 
| 
 | 
 | 6234 | Chi phí khấu hao máy thi công | 
| 
 | 
 | 6237 | Chi phí dịch vụ mua ngoài | 
| 
 | 
 | 6238 | Chi phí bằng tiền khác | 
| 63 | 627 | 
 | Chi phí sản xuất chung | 
| 
 | 
 | 6271 | Chi phí nhân viên phân xưởng | 
| 
 | 
 | 6272 | Chi phí  | 
| 
 | 
 | 6273 | Chi phí dụng cụ sản xuất | 
| 
 | 
 | 6274 | Chi phí khấu hao TSCĐ | 
| 6275 | Thuế, phí, lệ phí | ||
| 
 | 
 | 6277 | Chi phí dịch vụ mua ngoài | 
| 
 | 
 | 6278 | Chi phí bằng tiền khác | 
| 64 | 632 | 
 | Giá vốn hàng bán | 
| 65 | 635 | 
 | Chi phí tài chính | 
| 66 | 641 | 
 | Chi phí bán hàng | 
| 
 | 
 | 6411 | Chi phí nhân viên | 
| 
 | 
 | 6412 | Chi phí  | 
| 
 | 
 | 6413 | Chi phí dụng cụ, đồ dùng | 
| 
 | 
 | 6414 | Chi phí khấu hao TSCĐ | 
| 
 | 
 | 6415 | 
 | 
| 
 | 
 | 6417 | Chi phí dịch vụ mua ngoài | 
| 
 | 
 | 6418 | Chi phí bằng tiền khác | 
| 67 | 642 | 
 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | 
| 
 | 
 | 6421 | Chi phí nhân viên quản lý | 
| 
 | 
 | 6422 | Chi phí vật liệu quản lý | 
| 
 | 
 | 6423 | Chi phí đồ dùng văn phòng | 
| 
 | 
 | 6424 | Chi phí khấu hao TSCĐ | 
| 
 | 
 | 6425 | Thuế, phí và lệ phí | 
| 
 | 
 | 6426 | Chi phí dự phòng | 
| 
 | 
 | 6427 | Chi phí dịch vụ mua ngoài | 
| 
 | 
 | 6428 | Chi phí bằng tiền khác | 
| 
 | 
 | 
 | LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC | 
| 68 | 711 | 
 | Thu nhập khác | 
| 
 | 
 | 
 | LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC | 
| 69 | 811 | 
 | Chi phí khác | 
| 70 | 821 | 
 | Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 
| 8211 | Chi phí thuế TNDN hiện hành | ||
| 82111 | Chi phí thuế TNDN hiện hành theo quy định của Luật thuế TNDN | ||
| 
 | 
 | 82112 | Chi phí thuế TNDN bổ sung theo quy định về thuế tối thiểu toàn cầu | 
| 
 | 
 | 8212 | Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 
| 
 | 
 | 
 | TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH | 
| 71 | 911 | 
 | Xác định kết quả kinh doanh | 

Bảng so sánh hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025 và Thông tư 200/2014 (Hình từ Internet)
Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025 khi nào áp dụng?
Tại khoản 1 Điều 31 Thông tư 99/2025/TT-BTC đã có nội dung quy định như sau:
Điều 31. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2026 và áp dụng cho năm tài chính bắt đầu từ hoặc sau ngày 01/01/2026. Thông tư này thay thế cho các Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp (trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này), Thông tư số 75/2015/TT-BTC ngày 18/5/2015 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Điều 128 Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính, Thông tư số 53/2016/TT-BTC ngày 21/3/2016 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính và Thông tư số 195/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 hướng dẫn kế toán áp dụng cho đơn vị chủ đầu tư.
...
Dựa theo nội dung nêu trên, Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 99/2025 sẽ được áp dụng từ ngày 01/01/2026 và áp dụng cho năm tài chính bắt đầu từ hoặc sau ngày 01/01/2026.
 
             
                         
                         
                     
                         
                         
                             Đăng xuất
                                    Đăng xuất
                                 
            


 
                     
                                 
 
