14:38 - 27/09/2024

Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ thần kinh

Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ thần kinh được tính như thế nào?

Nội dung chính

    Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ thần kinh được quy định tại Chương 2 Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ thần kinh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành ban hành kèm theo Bảng 2 Thông tư 20/2014/TT-BYT như sau:

    Bệnh, tật hệ Thần kinh

    Tỷ lệ (%)

    I. Sống kiểu thực vật

    100

    II. Liệt

     

    1. Liệt tứ chi

     

    1.1. Mức độ nhẹ

    61-65

    1.2. Mức độ vừa

    81-85

    1.3. Mức độ nặng

    91-95

    1.4. Liệt hoàn toàn tứ chi

    99

    2. Liệt nửa người

     

    2.1. Mức độ nhẹ

    36-40

    2.2. Mức độ vừa

    61-65

    2.3. Mức độ nặng

    71-75

    2.4. Liệt hoàn toàn nửa người

    85

    3. Liệt hai tay hoặc hai chân

     

    3.1. Mức độ nhẹ

    36-40

    3.2. Mức độ vừa

    61-65

    3.3. Mức độ nặng

    76-80

    3.4. Liệt hoàn toàn hai tay hoặc hai chân

    86-90

    4. Liệt một tay hoặc một chân

     

    4.1. Mức độ nhẹ

    21-25

    4.2. Mức độ vừa

    36-40

    4.3. Mức độ nặng

    51-55

    4.4. Liệt hoàn toàn

    Ghi chú: Tổn thương trong Mục 2.3 và Mục 2.4 nếu tổn thương chi trên lấy tỷ lệ tối đa, tổn thương chi dưới lấy tỷ lệ tối thiểu

    61-65

    III. Bệnh liệt chu kỳ

     

    1. Bệnh liệt chu kỳ đã không tái phái từ một năm trở lên (tính đến thời điểm khám giám định)

    1-3

    2. Bệnh liệt chu kỳ còn tái phát ít nhất một lần/năm (tính đến thời điểm khám giám định)

    11- 15

    IV. Chậm phát triển vận động (Rối loạn đặc hiệu sự phát triển chức năng vận động)

     

    1. Mức độ nhẹ

    31-35

    2. Mức độ vừa

    41-45

    3. Mức độ nặng

    61-65

    4. Mức độ rất nặng

    71-75

    V. Hội chứng ngoại tháp

    (Tỷ lệ áp dụng riêng cho từng Hội chứng: Parkinson, Tiểu não, múa vờn, múa giật, run, loạn trương lực toàn thể hóa ...)

     

    1. Mức độ nhẹ

    26-30

    2. Mức độ vừa

    61-65

    3. Mức độ nặng

    81-85

    4. Mức độ rất nặng

    91-95

    VI. Loạn trương lực khu trú hoặc phân đoạn

     

    1. Loạn trương lực khu trú hoặc phân đoạn chua gây suy giảm chức năng của cơ quan, bộ phận

    1-5

    2. Loạn trương lực khu trú hoặc phân đoạn liên tục, gây suy giảm chức năng của cơ quan, bộ phận được tính theo tỷ lệ suy giảm chức năng của cơ quan bộ phận do tình trạng loạn trương lực cơ gây ra

     

    VII. Mất thực dụng

    31-35

    8. Rối loạn cảm giác

     

    1. Rối loạn cảm giác (không bao gồm mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau) một bên từ bụng trở xuống (từ khoanh đoạn thắt lưng L1)

    11-15

    2. Mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau một bên từ bụng trở xuống

    16-20

    3. Rối loạn cảm giác (không bao gồm mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau) một bên từ ngực trở xuống (từ khoanh đoạn ngực T5/D5)

    26-30

    4. Mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau một bên từ ngực trở xuống (từ khoanh đoạn ngực T5/D5)

    31-35

    5. Rối loạn cảm giác (không bao gồm mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau) nửa người

    31-35

    6. Mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau nửa người

    45

    IX. Rối loạn ngôn ngữ

     

    1. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca

     

    1.1. Nhẹ

    16-20

    1.2. Vừa

    31-35

    1.3. Nặng

    41-45

    1.4. Rất nặng

    51-55

    1.5. Hoàn toàn

    61

    2. Mất hiểu lời kiểu Wernicke

     

    2.1. Mức độ nhẹ

    16-20

    2.2. Mức độ vừa

    31-35

    2.3. Mức độ nặng

    41-45

    2.4. Mức độ rất nặng

    51-55

    2.5. Mức độ hoàn toàn

    65

    3. Mất đọc

    41-45

    4. Mất viết

    41-45

    5. Quên sử dụng nửa người

    31-35

    X. Bệnh lý rễ, đám rối thần kinh một bên

     

    1. Tổn thương rễ thần kinh

     

    1.1. Tổn thương một rễ

     

    1.2. Tổn thương không hoàn toàn một rễ (trừ các rễ: C4, C5, C6, C7, C8, T1 (D1), L5, S1)

    3-5

    1.3. Tổn thương hoàn toàn một rễ (trừ các rễ: C4, C5, C6, C7, C8, T1 (D1), L5, S1)

    9

    1.4. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: C4, C5, C6, C7, C8, T1 (D1)

    11-15

    1.5. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: C4, C5, C6, C7, C8, T1 (D1)

    21

    1.6. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: L5, S1

    16-20

    1.7. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: L5, S1

    26-30

    2. Tổn thương đuôi ngựa

     

    2.1. Không hoàn toàn (có rối loạn cơ tròn)

    61 - 65

    2.2. Hoàn toàn

    90

    3. Tổn thương đám rối thần kinh một bên

     

    3.1. Tổn thương đám rối thần kinh cổ

     

    3.1.1. Không hoàn toàn

    11-15

    3.1.2. Hoàn toàn

    21-25

    3.2. Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay

     

    3.2.1. Tổn thương thân nhất giữa

    26-30

    3.2.2. Tổn thương thân nhất dưới

    46-50

    3.2.3. Tổn thương tổn thương thân nhất trên

    51-55

    3.2.4. Tổn thương thân nhì trước trong

    46-50

    3.2.5. Tổn thương thân nhì trước ngoài

    46-50

    3.2.6. Tổn thương thân nhì sau

    51-55

    3.2.7. Tổn thương hoàn toàn

    65

    3.3. Tổn thương đám rối thắt lưng

     

    3.3.1. Không hoàn toàn (có tổn thương thần kinh đùi)

    26-30

    3.3.2. Hoàn toàn

    41-45

    3.4. Tổn thương đám rối cùng

     

    3.4.1. Không hoàn toàn

    36-40

    3.4.2. Hoàn toàn

    61

    XI. Tổn thương dây thần kinh tủy sống một bên

     

    1. Tổn thương các dây thần kinh cổ

     

    1.1. Không hoàn toàn

    11-15

    1.2. Hoàn toàn

    21-25

    2. Tổn thương dây thần kinh trên gai hoặc dưới gai

     

    2.1. Không hoàn toàn

    3-5

    2.2. Hoàn toàn

    11

    3. Tổn thương dây thần kinh ngực dài

     

    3.1. Không hoàn toàn

    5 - 9

    3.2. Hoàn toàn

    Ghi chú: Mục 11.3.1 và 11.3.2 Nữ được tính tỷ lệ tối đa, Nam được tính tỷ lệ tối thiểu

    11-15

    4. Tổn thương một dây thần kinh liên sườn

    6-10

    5. Tổn thương thần kinh mũ

     

    5.1. Không hoàn toàn

    16-20

    5.2. Hoàn toàn

    31-35

    6. Tổn thương thần kinh cơ bì

     

    6.1. Không hoàn toàn

    11-15

    6.2. Hoàn toàn

    26-30

    7. Tổn thương thần kinh quay

     

    7.1. Tổn thương nhánh

    11-15

    7.2. Tổn thương bán phần

    26-30

    7.3. Tổn thương hoàn toàn

    41-45

    8. Tổn thương thần kinh trụ

     

    8.1. Tổn thương nhánh

    11-15

    8.2. Tổn thương bán phần

    21-25

    8.3. Tổn thương hoàn toàn

    31-35

    9. Tổn thương thần kinh giữa

     

    9.1. Tổn thương nhánh

    11-15

    9.2. Tổn thương bán phần

    21-25

    9.3. Tổn thương hoàn toàn

    31-35

    10. Tổn thương thần kinh cánh tay bì trong

    11-15

    11. Tổn thương thần kinh cẳng tay bì trong

    11-15

    12. Tổn thương thần kinh mông trên và mông dưới

     

    12.1. Không hoàn toàn

    11-15

    12.2. Hoàn toàn

    21-25

    13. Tổn thương thần kinh da đùi sau

     

    13.1. Không hoàn toàn

    1 - 3

    13.2. Hoàn toàn

    6-10

    14. Tổn thương thần kinh đùi

     

    14.1. Tổn thương nhánh

    11-15

    14.2. Tổn thương bán phần

    21-25

    14.3. Tổn thương hoàn toàn

    36-40

    15. Tổn thương thần kinh đùi bì

     

    15.1. Không hoàn toàn

    1 - 3

    15.2. Hoàn toàn

    6-10

    16. Tổn thương thần kinh bịt

     

    16.1. Không hoàn toàn

    6-10

    16.2. Hoàn toàn

    16-20

    17. Tổn thương thần kinh sinh dục - đùi

     

    17.1. Không hoàn toàn

    5 - 9

    17.2. Hoàn toàn

    11-15

    18. Tổn thương thần kinh hông to

     

    18.1. Tổn thương nhánh

    16-20

    18.2. Tổn thương bán phần

    26-30

    18.3. Tổn thương hoàn toàn

    41-45

    19. Tổn thương thần kinh hông khoeo ngoài

     

    19.1. Tổn thương nhánh

    6-10

    19.2. Tổn thương bán phần

    16-20

    19.3. Tổn thương hoàn toàn

    26-30

    20. Tổn thương thần kinh hông khoeo trong

     

    20.1. Tổn thương nhánh

    6-10

    20.2. Tổn thương bán phần

    11-15

    20.3. Tổn thương hoàn toàn

    21-25

    XII. Tổn thương dây thần kinh sọ một bên

     

    1. Tổn thương dây thần kinh sọ số I

     

    1.1. Không hoàn toàn

    11-15

    1.2. Hoàn toàn

    21-25

    2. Tổn thương dây thần kinh sọ số II: Áp dụng theo mức độ giảm thị lực trong Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh, tật cơ quan Thị giác

     

    3. Tổn thương thần kinh sọ số III

     

    3.1. Tổn thương một nhánh

    11-15

    3.2. Tổn thương bán phần

    21-25

    3.3. Tổn thương hoàn toàn

    31-35

    4. Tổn thương thần kinh sọ số IV

     

    4.1. Không hoàn toàn

    3-5

    4.2. Hoàn toàn

    11-15

    5. Tổn thương thần kinh sọ số V

     

    5.1. Tổn thương một nhánh

    6-10

    5.2. Tổn thương không hoàn toàn

    16-20

    5.3. Tổn thương hoàn toàn

    26-30

    6. Tổn thương thần kinh sọ số VI

     

    6.1. Không hoàn toàn

    6-10

    6.2. Hoàn toàn

    16-20

    7. Tổn thương thần kinh sọ số VII

     

    7.1. Tổn thương nhánh

    6-10

    7.2. Tổn thương không hoàn toàn

    16-20

    7.3. Tổn thương hoàn toàn

    26-30

    8. Tổn thương thần kinh sọ số VIII: Tỷ lệ tính theo di chứng Hội chứng Tiền đình và/hoặc mất thính lực

     

    9. Tổn thương thần kinh sọ số IX

     

    9.1. Không hoàn toàn

    11-15

    9.2. Hoàn toàn

    21-25

    10. Tổn thương thần kinh sọ số X

     

    10.1. Không hoàn toàn

    11-15

    10.2. Hoàn toàn

    21-25

    11. Tổn thương thần kinh sọ số XI

     

    11.1. Không hoàn toàn

    11-15

    11.2. Hoàn toàn

    21-25

    12. Tổn thương thần kinh sọ số XII

     

    12.1. Không hoàn toàn

    21-25

    12.2. Hoàn toàn

    36-40

    XIII. Hội chứng giao cảm cổ (Hội chứng Claude Bernard - Homer)

    31-35

    XIV. Rối loạn cơ tròn

     

    1. Đại, tiểu tiện không tự chủ không thường xuyên (Bệnh nhân vẫn tự chủ được nhưng không thường xuyên nên đại, tiểu tiện dầm không thường xuyên)

    31-35

    2. Bí đại, tiểu tiện

    51-55

    3. Đại, tiểu tiện không tự chủ (đại, tiểu tiện dầm dề)

    61

    XV Rối loạn hoạt động cơ quan sinh dục do tổn thương thần kinh

    Áp dụng theo Tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục

     

    XVI. Động kinh

     

    1. Động kinh con co cứng - co giật

     

    1.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn con trên lâm sàng)

    11-15

    1.2. Không đáp ứng điều trị hiện còn con hiếm

    21-25

    1.3. Không đáp ứng điều trị hiện còn con thưa

    31-35

    1.4. Không đáp ứng điều trị hiện còn con mau

    61-65

    1.5. Không đáp ứng điều trị hiện còn con rất mau

    81-85

    2. Động kinh con cục bộ đon thuần

     

    2.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn con trên lâm sàng)

    6-10

    2.2. Không đáp ứng điều trị còn con hiếm

    11-15

    2.3. Không đáp ứng điều trị còn con thưa

    21-25

    2.4. Không đáp ứng điều trị còn con trên mau

    31-35

    2.5. Không đáp ứng điều trị còn con rất mau

    61-65

    3. Động kinh con cục bộ phức hợp

     

    3.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn con trên lâm sàng)

    11-15

    3.2. Không đáp ứng điều trị còn con hiếm

    16 -20

    3.3. Không đáp ứng điều trị còn con thưa

    26-30

    3.4. Không đáp ứng điều trị còn con mau

    41-45

    3.5. Không đáp ứng điều trị còn con rất mau

    66-70

    4. Động kinh con cục bộ toàn thể hóa thứ phát: Tỷ lệ được tính như động kinh toàn thể

     

    5. Động kinh có biến chứng rối loạn tâm thần, hành vi: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ động kinh tương ứng cộng tỷ lệ biến chứng rối loạn tâm thần và hành vi (cộng lùi).

     

    6. Động kinh có điều trị can thiệp: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ động kinh tương ứng cộng tỷ lệ di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên (cộng lùi).

     

    XVII. Hội chứng tiền đình (trung ương, ngoại vi)

     

    1. Hội chứng tiền đình (dạng cơn) điều trị ổn định

    6-10

    2. Hội chứng tiền đình điều trị không ổn định

     

    2.1. Mức độ nhẹ

    21-25

    2.2. Mức độ vừa

    41 -45

    2.3. Mức độ nặng

    61-65

    2.4. Mức độ rất nặng

    81-85

    XVIII. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay)

     

    1. Ra mồ hôi chân, tay ẩm ướt thường xuyên

    6-10

    2. Ra mồ hôi chân, tay chảy thành giọt không thường xuyên

    16-20

    3. Ra mồ hôi chân, tay chảy thành giọt thường xuyên

    26-30

    4. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) đã điều trị can thiệp

     

    4.1. Kết quả tốt

    1-3

    4.2. Kết quả không tốt: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ Mục 18.4.1 cộng lùi tỷ lệ Mục 18.1 hoặc 18.2 hoặc 18.3.

     

    XIX. Nhức nửa đầu (Migraine), bệnh Horton...

     

    1. Bệnh lý nhức đầu điều trị ổn định

    6-10

    2. Bệnh lý nhức đầu điều trị không ổn định

    16-20

    XX. U rễ, dây thần kinh

     

    1. Chưa điều trị can thiệp

    16-20

    2. Chưa điều trị can thiệp gây rối loạn chức năng thần kinh: Áp dụng tỷ lệ Mục 20.1 cộng lùi tỷ lệ rối loạn chức năng rễ, dây thần kinh

     

    3. Đã điều trị can thiệp

     

    3.1. Kết quả tốt: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên

     

    3.2. Kết quả không tốt: Áp dụng tỷ lệ Mục 20.3.1 cộng lùi tỷ lệ tổn thương rễ, dây thần kinh tương ứng

     

    XXI. U màng tủy, u tủy

     

    1. Chưa điều trị can thiệp, chưa gây rối loạn chức năng thần kinh

    16-20

    2. Chưa điều trị can thiệp, gây rối loạn chức năng: Áp dụng tỷ lệ Mục 1 cộng lùi với tỷ lệ rối loạn chức năng

     

    3. Đã điều trị can thiệp

     

    3.1. Kết quả tốt: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên

     

    3.2. Kết quả không tốt: Áp dụng tỷ lệ Mục 21.3.1 cộng lùi tỷ lệ tổn thương thần kinh tương ứng

     

    XXII. Ổ tổn thương não, khối choán chỗ màng não, não

     

    1. Chưa gây rối loạn chức năng hệ Thần kinh

    31-35

    2. Gây rối loạn chức năng: Áp dụng tỷ lệ Mục 22.1 cộng lùi với tỷ lệ rối loạn chức năng

     

    3. Đã điều trị can thiệp

     

    3.1. Kết quả tốt: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên

     

    3.2. Kết quả không tốt: Áp dụng tỷ lệ Mục 22.3.1 cộng lùi tỷ lệ tổn thương thần kinh tương ứng

     

    XXIII. Bệnh, Hội chứng nhược cơ

     

    1. Nhược cơ loại I

    11-15

    2. Nhược cơ loại II

    21-25

    3. Nhược cơ loại III

    31-35

    4. Nhược cơ loại IV

    41-45

    5. Nhược cơ loại V

    Nếu có biến chứng thì tỷ lệ được cộng lùi với tỷ lệ biến chứng

    61-65

    XXIV. Dị dạng, dị tật hệ thần kinh

     

    1. Dị dạng, dị tật hệ thần kinh nếu tương tự như các tổn thương hệ thần kinh đã được nêu trong Bảng tỷ lệ này thì được áp dụng tỷ lệ tổn thương tương đương đã nêu trong Bảng

    0-5

    2. Dị dạng, dị tật hệ thần kinh khác

     

    2.1. Chưa ảnh hưởng chức năng hệ thần kinh

    0-5

    2.2. Có ảnh hưởng chức năng hệ thần kinh: Áp dụng tỷ lệ Mục 24.2.1 cộng lùi tỷ lệ di chứng chức năng thần kinh hoặc các cơ quan khác (nếu có)

     

    2.3. Đã điều trị can thiệp kết quả tốt: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên

     

    2.4. Đã điều trị can thiệp kết quả không tốt: Áp dụng tỷ lệ Mục 24.2.3 cộng lùi tỷ lệ di chứng chức năng

     

     

    Trên đây là nội dung quy định về tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ thần kinh. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 20/2014/TT-BYT.

    Trân trọng!

    32