Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương thận
Nội dung chính
Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương thận
Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương thận được quy định tại Mục I Chương 6 Tổn thương cơ thể do tổn thương hệ tiết liệu - sinh dục do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành ban hành kèm theo Bảng 1 Thông tư 20/2014/TT-BYT như sau:
I. Thận | Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể |
1. Chấn thương đụng dập thận: (Đã được điều trị bảo tồn không có biến chứng) |
|
1.1. Một thận | 6-10 |
1.2. Hai thận | 11-15 |
2. Chấn thương thận gây xơ teo mất chức năng một thận |
|
2.1. Thận bên kia bình thường, không suy thận | 35 |
2.2. Thận bên kia không bình thường và/hoặc suy thận: Tỷ lệ Mục 2.1 cộng lùi tỷ lệ bệnh, tật của thận |
|
3. Viêm thận, bể thận |
|
3.1. Chưa có biến chứng | 11-15 |
3.2. Có biến chứng: Tỷ lệ Mục 3.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
4. Suy thận mạn tính |
|
4.1. Giai đoạn I | 41-45 |
4.2. Giai đoạn II | 61-65 |
4.3. Giai đoạn IlIa | 71-75 |
4.4. Giai đoạn IIIb, IV (có chỉ định chạy thận nhân tạo) | 91 |
5. Chấn thương thận - Mổ cắt thận |
|
5.1. Cắt bỏ một phần thận, thận còn lại bình thường | 21-25 |
5.2. Cắt bỏ một thận, thận còn lại bình thường | 45 |
5.3. Cắt bỏ thận, thận còn lại có bệnh, tật: Tỷ lệ Mục 5.1 hoặc 5.2 cộng lùi tỷ lệ bệnh tật của thận còn lại |
|
6. Dị vật trong thận chưa lấy ra |
|
6.1. Dị vật ở một thận, chưa biến chứng | 11-15 |
6.2. Dị vật ở hai thận, chưa gây biến chứng | 21-25 |
6.3. Dị vật ở thận gây biến chứng: Tỷ lệ Mục 6.1 hoặc 6.2 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
7. Mở thông thận | 15-17 |
8. Ghép thận, chức năng thận được cải thiện | 26-30 |
9. Khâu vết thương thận |
|
9.1. Một bên | 16-18 |
9.2. Hai bên | 21-23 |
Trên đây là nội dung quy định về tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương thận.