Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương ngón chân
Nội dung chính
Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương ngón chân
Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương ngón chân được quy định tại Mục IX Chương 8 Tổn thương cơ thể do tổn thương hệ cơ-xương-khớp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành ban hành kèm theo Bảng 1 Thông tư 20/2014/TT-BYT như sau:
IX. Ngón chân | Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể |
1. Cụt năm ngón chân | 26-30 |
2. Cụt bốn ngón chân |
|
2.1. Cụt bốn ngón II + III + IV + V (còn lại ngón I) | 16-20 |
2.2. Cụt bốn ngón I + II +III + IV (còn lại ngón út) | 21-25 |
2.3. Cụt bốn ngón I + II + III + V (còn lại ngón IV) | 21-25 |
2.4. Cụt bốn ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III) | 21-25 |
3. Cụt ba ngón chân |
|
3.1. Cụt ba ngón nhưng không mất ngón chân I | 11-15 |
3.2. Cụt ba ngón trong đó có ngón chân I | 16-20 |
4. Cụt hai ngón chân |
|
4.1. Cụt 2 ngón III + IV hoặc 2 ngón III + V hoặc 2 ngón IV + V | 6-10 |
4.2. Cụt ngón II và một ngón khác (trừ ngón chân I) | 11-15 |
4.3. Cụt ngón chân I và một ngón khác | 16-20 |
5. Cụt ngón chân I | 11-15 |
6. Cụt một ngón chân khác | 3-5 |
7. Cụt đốt ngoài của một ngón chân I (đầu ngón chân) | 6-10 |
8. Cụt đốt ngoài của ngón chân khác (đầu ngón chân) | 1-3 |
9. Cụt hai đốt ngoài của một ngón chân khác | 2-4 |
10. Cứng khớp liên đốt ngón chân I |
|
10.1. Tư thế thuận | 3-5 |
10.2. Tư thế bất lợi | 7-9 |
11. Cứng khớp đốt - bàn của ngón chân I | 7-9 |
12. Cứng khớp đốt - bàn hoặc các khớp liên đốt với nhau của một ngón chân khác |
|
12.1. Cứng ở tư thế thuận | 1-3 |
12.2. Cứng ở tư thế bất lợi về chức năng | 4-5 |
13. Gãy xương một đốt ngón chân | 1 |
Trên đây là nội dung quy định về tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương ngón chân. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 20/2014/TT-BYT.