09:16 - 14/11/2024

Quy định khoảng cách an toàn đối với Nhà máy chế biến/xử lý khí

Theo quy định của pháp luật hiện hành thì khoảng cách an toàn đối với Nhà máy chế biến/xử lý khí được quy định như thế nào?

Nội dung chính

    Quy định khoảng cách an toàn đối với Nhà máy chế biến/xử lý khí

    Quy định khoảng cách an toàn đối với Nhà máy chế biến/xử lý khí quy định tại Nghị định 25/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 13/2011/NĐ-CP về an toàn công trình dầu khí trên đất liền, cụ thể như sau:

    Khoảng cách an toàn đối với các đối tượng được bảo vệ khác được xác định trên cơ sở kết quả đánh giá định lượng rủi ro.

    Bảng 3. Quy định khoảng cách an toàn đối với Nhà máy chế biến/xử lý khí

    STT

    Các đối tượng được bảo vệ

    Khoảng cách an toàn (m)

    Cấp đặc biệt

    Cấp 1

    Cấp 2

    1

    Khu dân dụng

     

     

     

    1. Nhà ở, công trình phụ độc lập (bao gồm cả vườn cây, ao cá) không thuộc loại nhà quy định tại mục 2 của bảng này.

    40

    30

    25

    2. Nhà ở từ tầng 4 trở lên và/hoặc có hơn 10 hộ cư trú thường xuyên

    70

    50

    40

    3. Trường học, bệnh viện, nhà trẻ, nhà hát, rạp chiếu phim, trung tâm thương mại, siêu thị hoặc khu chợ tập trung.

    150

    100

    75

    2

    Khu công nghiệp, khu chế xuất:

     

     

     

    1. Chân tường rào hoặc ranh giới tiếp giáp của khu công nghiệp

    40

    30

    25

    2. Chân ta-luy đường giao thông nội bộ, công trình cấp thoát nước nội bộ, khi chạy song song với ranh giới tiếp giáp của Nhà máy

    40

    30

    20

    3

    Nhà máy, xí nghiệp, công trình sản xuất công nghiệp/nông - lâm - ngư nghiệp độc lập

    50

    40

    30

    4

    Khu vực thăm dò, mỏ khai thác khoáng sản (tính từ ranh giới tiếp giáp ngoài cùng của khu vực hoặc mỏ)

     

     

     

    1. Có nổ mìn

    300

    250

    200

    2. Khai thác than lộ thiên

    200

    150

    100

    3. Các hình thức thăm dò, khai thác khác

    100

    75

    50

    5

    Đường bộ chạy song song với ranh giới tiếp giáp của Nhà máy:

     

     

     

    1. Đường cao tốc, đường bộ cấp I, II

    50

    40

    35

    2. Đường cấp III

    40

    35

    30

    3. Đường cấp IV, V

    35

    30

    30

    4. Đường dưới cấp V

    30

    30

    30

    5. Hầm đường bộ

    120

    100

    100

    6

    Đường sắt chạy song song với ranh giới tiếp giáp củaNhà máy:

     

     

     

    1. Đường sắt (tính từ mép chân nền đường đắp, mép đỉnh mái đường đào, mép ray ngoài cùng của đường không đào, không đắp)

    75

    50

    30

    2. Hầm đường sắt

    120

    120

    120

    7

    Vùng hoặc khu trại chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản, trồng cây công nghiệp/nông nghiệp/lâm nghiệp tập trung; kho chứa lương thực.

    100

    75

    50

    8

    Rừng cây:

     

     

     

    1. Rừng lá kim, cỏ tranh

    75

    50

    50

    2. Rừng lá to bản

    40

    30

    30

    9

    Di sản văn hóa cấp quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia, khu di tích lịch sử - văn hóa, di sản tự nhiên, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng, khu du lịch, các công trình phúc lợi công cộng khác.

    120

    100

    100

    10

    Cáp thông tin, cáp điện, đường ống cấp thoát nước chôn ngầm.

    7

    7

    7

    11

    Sân bay (tính từ ranh giới phạm vi phễu bay)

    2000

    2000

    2000

    12

    Cột thu phát thông tin, vô tuyến; cột điện (tính từ chân cột)

    1,5 chiều cao cột

    1,5 chiềucao cột

    1,5 chiềucao cột

    Ghi chú: Khoảng cách an toàn đối với các đối tượng được bảo vệ khác được xác định trên cơ sở kết quả đánh giá định lượng rủi ro.

    Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

    4