09:06 - 09/11/2024

Danh mục các chất được kiểm soát cấm sản xuất, nhập khẩu và tiêu thụ trong tác động của biến đổi khí hậu?

Danh mục các chất được kiểm soát cấm sản xuất, nhập khẩu và tiêu thụ trong tác động của biến đổi khí hậu? Danh mục các chất làm suy giảm tầng ô-dôn được kiểm soát trong tác động của biến đổi khí hậu? Danh mục các chất gây hiệu ứng khí nhà kính được kiểm soát trong tác động của biến đổi khí hậu? Danh mục các sản phẩm, thiết bị, hàng hóa có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát trong tác động của biến đổi khí hậu? 

Nội dung chính

    1. Danh mục các chất được kiểm soát cấm sản xuất, nhập khẩu và tiêu thụ trong tác động của biến đổi khí hậu?

    Tại Phụ lục III.1 thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BTNMT có quy định như sau: 

    Mã hàng hóa (HS)

    Mã hóa chất (CAS)

    Mô tả hàng hóa

    Tiền tố và ký hiệu

    Tên hóa học

    Công thức hóa học

    Số hiệu môi chất lạnh

    Tiềm năng làm suy giảm tầng ô- dôn (ODP)*

    Tiềm năng nóng lên toàn cầu (GWP)**

    2903.77.00

    75-69-4

    Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

    CFC-11

    Trichlorofluoromethane

    CFCl3

    R-11

    1

    4750

    2903.77.00

    75-71-8

    Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

    CFC-12

    Dichlorodifluoromethane

    CF2Cl2

    R-12

    1

    10900

    2903.77.00

    76-13-1

    Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

    CFC-113

    1,1,2-Trichloro-1,2,2- trifluoroethane

    C2F3Cl3

    R-113

    0,8

    6130

    2903.77.00

    76-14-2

    Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

    CFC-114

    1,2-Dichloro-1,1,2,2- tetrafluoroethane

    C2F4Cl2

    R-114

    1

    10000

    2903.77.00

    76-15-3

    Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

    CFC-115

    1-chloro-1,1,2,2,2- pentafluoroethane

    C2F5Cl

    R-115

    0,6

    7370

    2903.77.00

    75-72-9

    Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

    CFC-13

    Chloro(trifluoro)methane

    CF3Cl

    R-13

    1

    14400

    2903.77.00

    354-56-3

    Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

    CFC-111

    1,1,1,2,2-Pentachloro-2- fluoroethane

    C2FCl5

    R-111

    1

     

    2903.77.00

    76-12-0

    Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

    CFC-112

    Tetrachloro-1,2- difluoroethane

    C2F2Cl4

    R-112

    1

     

    2903.77.00

     

    Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

    CFC-211

    Heptachlorofluoropropane

    C3FCl7

    R-211

    1

     

    2903.77.00

     

    Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

    CFC-212

    Hexachlorodifluoropropan

    C3F2Cl6

    R-212

    1

     

    2903.77.00

     

    Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

    CFC-213

    Pentachlorotrifluoropropane

    C3F3Cl5

    R-213

    1

     

    2903.77.00

     

    Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

    CFC-214

    Tetrachlorotetrafluoropropane

    C3F4Cl4

    R-214

    1

     

    2903.77.00

     

    Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

    CFC-215

    Trichloropentafluoropropane

    C3F5Cl3

    R-215

    1

     

    2903.77.00

    1652-80-8

    Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

    CFC-216

    Dichlorohexafluoropropane

    C3F6Cl2

    R-216

    1

     

    2903.77.00

    422-86-6

    Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo

    CFC-217

    Chloroheptafluoropropane

    C3F7Cl

    R-217

    1

     

    2903.76.00

    353-59-3

    Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: Bromochlorodifluoromethane.

    Halon-1211

    Bromochlorodifluoromethane

    CF2BrCl

    R12B1

    3

    1890

    2903.76.00

    75-63-8

    Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: Bromotrifluoromethane.

    Halon-1301

    Bromotrifluoromethane

    CF3Br

    R13B1

    10

    7140

    2903.76.00

    124-73-2

    Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: Dibromotetrafluoroethane

    Halon-2402

    1,2-Dibromotetrafluoroethane

    C2F4Br2

    R114B2

    6

    1640

    2903.14.00

    56-23-5

    Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no: Carbon tetraclorua

    Carbon tetrachloride

    Carbon tetrachloride

    CCl4

    R-10

    1,1

    1400

    2903.19.20

    71-55-6

    Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no: Metyl cloroform (1,1,1-trichloroethane)

    Methyl chloroform

    1,1,1-trichloroethane

    C2H3Cl3

    R-140a

    0,1

    146

    2903.73.00

    1717-00-6

    Gas lạnh R141b (Dichlorofluoroethanes)

    HCFC-141b

    Dichlorofluoroethanes

    CH3CF Cl2

    R-141b

    0,11

    725

    3827.32.00

     

    HCFC-141 trộn sẵn trong polyol***

    HCFC- 141 trộn sẵn trong polyol

    HCFC-141 pre-blended polyol

     

     

     

     

    3827.11.90

     

    Gas lạnh R502, R500, R501, R503, R504 và các hợp chất CFC khác

    Ghi chú: (*) Chỉ số tiềm năng làm suy giảm tầng ô-dôn theo Nghị định thư Montreal.

    (**) Chỉ số tiềm năng nóng lên toàn cầu theo Bản sửa đổi, bổ sung Kigali.

    (***) Áp dụng từ ngày 01/01/2023.

    2. Danh mục các chất làm suy giảm tầng ô-dôn được kiểm soát trong tác động của biến đổi khí hậu?

    Theo Phụ lục III.2 thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BTNMT có quy định như sau: 

    Mã hàng hóa (HS)

    Mã hóa chất (CAS)

    Mô tả hàng hóa

    Tiền tố và ký hiệu

    Tên hóa học

    Công thức hóa học

    Số hiệu môi chất lạnh

    Tiềm năng làm suy giảm tầng ô-dôn (ODP)*

    Tiềm năng nóng lên toàn cầu (GWP) **

    Quy định quản lý

    2903.61.00

     

    Methyl bromide (Bromomethane)

    Methyl bromide

    Bromomethane

    CH3Br

     

    0,6

    2

    1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

    2. Thuộc danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng, chỉ nhập khẩu cho mục đích khử trùng và kiểm dịch hàng xuất khẩu.

    3. Xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp.

    4. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

    2903.71.00

    75-45-6

    Gas lạnh R22 (Chlorodifluoromethane)

    HCFC-22

    Chlorodifluoromethane

    CHF2Cl

    R-22

    0,055

    1810

    1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

    2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm.

    3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

    2903.72.00

    306-83-2

    Gas lạnh R123 (Dichlorotrifluoroethanes)

    HCFC-123

    Dichlorotrifluoroethanes

    C2HF3Cl2

    R-123

    0,06

    77

    2903.73.00

    430-57-9

    Gas lạnh R141 (Dichlorofluoroethanes)

    HCFC-141

    Dichlorofluoroethanes

    C2H3FCl2

    R-141

    0,07

     

    2903.74.00

    338-65-8

    Gas lạnh R142 (Chlorodiflouroethanes)

    HCFC-142

    Chlorodiflouroethanes

    C2H3F2Cl

    R-142

    0,07

     

    2903.74.00

    75-68-3

    Gas lạnh R142b (1-chloro-1,1- difluoroethane)

    HCFC-142b

    1-chloro-1,1-difluoroethane

    CH3CF2Cl

    R-142b

    0,065

    2310

    2903.75.00

     

    Gas lạnh R225 (Dichloropentafluorop ropanes)

    HCFC-225

    Dichloropentafluoropropanes

    C3HF5Cl2

    R-225

    0,07

     

    2903.75.00

     

    Gas lạnh R225ca (1,1-dichloro- 2,2,3,3,3- pentafluoropropane)

    HCFC- 225ca

    1,1-dichloro-2,2,3,3,3-pentafluoropro pane

    CF3CF2C HCl2

    R-225ca

    0,025

    122

    2903.75.00

     

    Gas lạnh R225cb (1,3-dichloro- 1,2,2,3,3- pentafluoropropane)

    HCFC- 225cb

    1,3-dichloro-1,2,2,3,3-pentafluoropro pane

    CF2ClCF2 CHClF

    R-225cb

    0,033

    595

    2903.79.00

     

    Loại khác (Gas lạnh HCFC-21, HCFC-31, HCFC-121, HCFC-122, HCFC-124 và các HCFC khác)

    Ghi chú: (*) Chỉ số tiềm năng làm suy giảm tầng ô-dôn theo Nghị định thư Montreal;

    (**) Chỉ số tiềm năng nóng lên toàn cầu theo Bản sửa đổi, bổ sung Kigali.

    3. Danh mục các chất gây hiệu ứng khí nhà kính được kiểm soát trong tác động của biến đổi khí hậu?

    Căn cứ Phụ lục III.3 thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BTNMT có quy định như sau: 

    PHỤ LỤC III.3

    DANH MỤC CÁC CHẤT GÂY HIỆU ỨNG KHÍ NHÀ KÍNH ĐƯỢC KIỂM SOÁT

    Mã hàng hóa (HS)

    Mã hóa chất (CAS)

    Mô tả hàng hóa

    Tiền tố và ký hiệu

    Tên hóa học

    Công thức hóa học

    Số hiệu môi chất lạnh

    Tiềm năng nóng lên toàn cầu (GWP)**

    Quy định quản lý

    CÁC CHẤT HFC NGUYÊN CHẤT

    2903.45.00

    359-35-3

    Gas lạnh R134

    (1,1,2,2- Tetrafluorethane)

    HFC-134

    1,1,2,2- Tetrafluorethane

    CHF2CHF2

    R-134

    1100

    1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

    2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.

    3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ- CP.

    2903.45.00

    811-97-2

    Gas lạnh R134a

    (1,1,1,2- Tetrafluoroethane)

    HFC-134a

    1,1,1,2- Tetrafluoroethane

    CH2FCF3

    R-134a

    1430

    2903.44.00

    430-66-0

    Gas lạnh R143

    (1,1,2-Trifluoroethane)

    HFC-143

    1,1,2- Trifluoroethane

    CH2FCHF2

    R-143

    353

    2903.47.00

    460-73-11

    Gas lạnh R245fa

    (1,1,1,3,3- Pentafluoropropane)

    HFC-245fa

    1,1,1,3,3- Pentafluoropropane

    CHF2CH2CF3

    R-245fa

    1030

    2903.48.00

     

    Gas lạnh R365mfc

    (1,1,1,3,3- Pentafluorobutane)

    HFC- 365mfc

    1,1,1,3,3- Pentafluorobutane

    CF3CH2CF2CH3

    R-365mfc

    794

    2903.46.00

    431-89-0

    Gas lạnh R227ea

    (1,1,1,2,3,3,3- Heptafluoropropane)

    HFC-227ea

    1,1,1,2,3,3,3- Heptafluoropropane

    CF3CHFCF3

    R-227ea

    3220

    1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

    2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.

    3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ- CP.

    2903.46.00

     

    Gas lạnh R236cb

    (1,1,1,2,2,3- Hexafluoropropane)

    HFC-236cb

    1,1,1,2,2,3- Hexafluoropropane

    CH2FCF2CF3

    R-236cb

    1340

    2903.46.00

    431-63-0

    Gas lạnh R236ea

    (1,1,1,2,3,3- Hexafluoropropane)

    HFC-236ea

    1,1,1,2,3,3- Hexafluoropropane

    CHF2CHFCF3

    R-236ea

    1370

    2903.46.00

    690-39-1

    Gas lạnh R236fa

    (1,1,1,3,3,3- Hexafluoropropane)

    HFC-236fa

    1,1,1,3,3,3- Hexafluoropropane

    CF3CH2CF3

    R-236fa

    9810

    2903.47.00

    679-86-7

    Gas lạnh R245ca

    (1,1,2,2,3- Pentafluoropropane)

    HFC-245ca

    1,1,2,2,3- Pentafluoropropane

    CH2FCF2CHF2

    R-245ca

    693

    2903.48.00

     

    Gas lạnh R43-10mee

    (1,1,1,2,2,3,4,5,5,5- Decafluoropentane)

    HFC-43- 10mee

    1,1,1,2,2,3,4,5,5,5- Decafluoropentane

    CF3CHFCHFC F2CF3

    R-43- 10mee

    1640

    2903.42.00

    75-10-5

    Gas lạnh R32

    (Difluoromethane)

    HFC-32

    Difluoromethane

    CH2F2

    R-32

    675

    1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

    2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.

    3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ- CP.

    2903.44.00

    354-33-6

    Gas lạnh R125

    (Pentafluoroethane)

    HFC-125

    Pentafluoroethane

    CHF2CF3

    R-125

    3500

    2903.44.00

    420-46-2

    Gas lạnh R143a

    (Trifluoroethane)

    HFC-143a

    Trifluoroethane

    CH3CF3

    R-143a

    4470

    2903.43.00

    593-53-3

    Gas lạnh R41

    (Fluoromethane)

    HFC-41

    Fluoromethane

    CH3F

    R-41

    92

    2903.43.00

    624-72-6

    Gas lạnh R152

    (1,2-Difluoroethane)

    HFC-152

    1,2-Difluoroethane

    CH2FCH2F

    R-152

    53

    2903.43.00

    75-37-6

    Gas lạnh R152a

    (1.1-Difluoroethane)

    HFC-152a

    1.1-Difluoroethane

    CH3CHF2

    R-152a

    124

    2903.41.00

    75-46-7

    Gas lạnh R23

    (Trifluoromethane)

    HFC-23

    Trifluoromethane

    CHF3

    R-23

    14800

    2903.49.00

     

    Loại khác (các chất HFC nguyên chất khác)

     

    Mã hàng hóa (HS)

    Mô tả hàng hóa

    Tiền tố và ký hiệu

    Tên hóa học

    Tỷ lệ hỗn hợp*

    Số hiệu môi chất lạnh

    Tiềm năng nóng lên toàn cầu (GWP)**

    Quy định quản lý

    CÁC CHẤT HFC HỢP CHẤT

    3827.31.00

    Gas lạnh R401A

    (R-22/152a/124)

    R-401A

    R-22/152a/124

    53,0/13,0/34,0

    R-401A

    1182

    1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

    2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.

    3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

    3827.31.00

    Gas lạnh R401B

    (R-22/152a/124)

    R-401B

    R-22/152a/124

    61,0/11,0/28,0

    R-401B

    1288

    3827.61.10

    Gas lạnh R404A

    (R-125/143a/134a)

    R-404A

    R-125/143a/134a

    44,0/52,0/4,0

    R-404A

    3922

    3827.32.00

    Gas lạnh R406A

    (R-22/600a/142b)

    R-406A

    R-22/600a/142b

    55,0/4,0/41,0

    R-406A

    1943

    3827.63.90

    Gas lạnh R407A

    (R-32/125/134a)

    R-407A

    R-32/125/134a

    20,0/40,0/40,0

    R-407A

    2107

    3827.64.00

    Gas lạnh R407C

    (R-32/125/134a)

    R-407C

    R-32/125/134a

    23,0/25,0/52,0

    R-407C

    1774

    3827.64.00

    Gas lạnh 407F

    (R-32/125/134a)

    R-407F

    R-32/125/134a

    30,0/30,0/40,0

    R-407F

    1825

    3827.64.00

    Gas lạnh 407H

    (R-32/125/134a)

    R-407H

    R-32/125/134a

    32.5/15.0/52.5

    R-407H

    1495

    3827.31.00

    Gas lạnh 408A

    (R-125/143a/22)

    R-408A

    R-125/143a/22

    7,0/46,0/47,0

    R-408A

    3 152

    3827.32.00

    Gas lạnh 409A

    (R-22/124/142b)

    R-409A

    R-22/124/142b

    60,0/25,0/15,0

    R-409A

    1585

    1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

    2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.

    3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

    3827.63.10

    Gas lạnh R410A

    (R32/125)

    R-410A

    R32/125

    50,0/50,0

    R-410A

    2088

    3827.31.00

    Gas lạnh 415B

    (R-22/152a)

    R-415B

    R-22/152a

    25,0/75,0

    R-415B

    546

    3827.63.90

    Gas lạnh 417A

    (R-125/134a/600)

    R-417A

    R-125/134a/600

    46,6/50,0/3,4

    R-417A

    2346

    3827.62.00

    Gas lạnh 422A

    (R-125/134a/600a)

    R-422A

    R-125/134a/600a

    85,1/11,5/3,4

    R-422A

    3143

    3827.62.00

    Gas lạnh 422D

    (R-125/134a/600a)

    R-422D

    R-125/134a/600a

    65,1/31,5/3,4

    R-422D

    2729

    3827.64.00

    Gas lạnh 427A

    (R-32/125/143a/134a)

    R-427A

    R-32/125/143a/134a

    15,0/25,0/10,0/5 0,0

    R-427A

    2138

    3827.63.90

    Gas lạnh 438A

    (R- 32/125/134a/600/601a)

    R-438A

    R- 32/125/134a/600/601a

    8,5/45,0/44,2/1, 7/0,6

    R-438A

    2265

    3827.65.00

    Gas lạnh 448A

    (R- 32/125/1234yf/134a/1234 ze(E))

    R-448A

    R- 32/125/1234yf/134a/123 4ze(E)

    26.0/26.0/20.0/2 1.0/7.0

    R-448A

    1387

    3827.65.00

    Gas lạnh 449A

    (R-32 /125 /1234yf /134a)

    R-449A

    R-32 /125 /1234yf /134a

    24.3/24.7/25.3/2 5.7

    R-449A

    1397

    1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

    2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.

    3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

    3827.65.00

    Gas lạnh 449B

    (R-32/125/1234yf/134a)

    R-449B

    R-32/125/1234yf/134a

    25.2/24.3/23.2/2 7.3

    R-449B

    1412

    3827.68.00

    Gas lạnh 450A

    (R-134a/1234ze(E))

    R-450A

    R-134a/1234ze(E)

    42.0/58.0

    R-450A

    605

    3827.63.90

    Gas lạnh 452A

    (R-32/125/1234yf)

    R-452A

    R-32/125/1234yf

    11.0/59.0/30.0

    R-452A

    2140

    3827.68.00

    Gas lạnh 452B

    (R-32/125/1234yf)

    R-452B

    R-32/125/1234yf

    67.0/7.0/26.0

    R-452B

    698

    3827.68.00

    Gas lạnh 454A

    (R-32/1234yf)

    R-454A

    R-32/1234yf

    35.0/65.0

    R-454A

    239

    3827.68.00

    Gas lạnh 454B

    (R-32/1234yf)

    R-454B

    R-32/1234yf

    68.9/31.1

    R-454B

    466

    3827.68.00

    Gas lạnh 454C

    (R-32/1234yf)

    R-454C

    R-32/1234yf

    21.5/78.5

    R-454C

    148

    3827.68.00

    Gas lạnh 466A

    (R-32/125/131I)

    R-466A

    R-32/125/131I

    49.0/11.5/39.5

    R-466A

    733

    3827.61.20

    Gas lạnh R507A

    (R-125/143a)

    R-507A

    R-125/143a

    50,0/50,0

    R-507A

    3985

    3827.51.00

    Gas lạnh R508B

    (R-23/116)

    R-508B

    R-23/116

    46,0/54,0

    R-508B

    13396

    1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

    2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.

    3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.

    3827.68.00

    Gas lạnh 513A

    (R-1234yf/134a)

    R-513A

    R-1234yf/134a

    56.0/44.0

    R-513A

    631

    3827.68.00

    Gas lạnh 513B

    (R-1234yf/134a)

    R-513B

    R-1234yf/134a

    58.5/41.5

    R-513B

    596

    3827.39.90

    Loại khác (R-402B, R-403A, R-403B, R-409B, R-411A, R-412A, R-415A, R-416A, R-418A, R-420A, R-509A và các hợp chất HCFC khác)

    3827.59.00

    Loại khác (R-508A và các hợp chất chứa HFC-23 có hoặc không chứa perfluorocarbon khác)

    3827.69.00

    Loại khác (R-407B, R-419A, R-421A, R-421B, R-422B, R-422C, R-423A, R-424A, R-425A, R-426A, R-428A và các hợp chất HFC khác)

    Ghi chú: (*) Thành phần danh nghĩa theo % khối lượng, dung sai của môi chất lạnh thành phần được xác định theo TCVN 6739:2015;

    (**) Chỉ số tiềm năng nóng lên toàn cầu theo Bản sửa đổi, bổ sung Kigali.

    4. Danh mục các sản phẩm, thiết bị, hàng hóa có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát trong tác động của biến đổi khí hậu? 

    Tại Phụ lục III.4 thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BTNMT có quy định như sau: 

    PHỤ LỤC III.4

    DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM, THIẾT BỊ, HÀNG HÓA CÓ CHỨA HOẶC SẢN XUẤT TỪ CHẤT ĐƯỢC KIỂM SOÁT

    TT

    Sản phẩm, thiết bị, hàng hóa

    Mã hàng hóa (HS)

    Mô tả chi tiết hàng hóa có chứa chất được kiểm soát

    Quy định quản lý

    1.

    Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.

    84.15

     

     

    1.1

    - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:

    8415.20

     

     

    1.1.1

    - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW

    8415.20.10

    ĐHKK chứa gas lạnh HCFC-22

    Cấm nhập khẩu

    8415.20.10

    ĐHKK chứa gas lạnh HFC-134a

     

    1.1.2

    - - Loại khác

    8415.20.90

    ĐHKKLK chứa gas lạnh HFC-134a

     

    8415.20.90

    ĐHKKLK chứa gas lạnh HCFC-22

     

    2

    Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.

    84.18

     

     

    2.1

    - Tủ kết đông, loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít:

    8418.30

     

     

    2.1.1

    - - Dung tích không quá 200 lít

    8418.30.10

    TKĐ8 chứa gas lạnh HFC-134a

     

    2.1.2

    - - Loại khác

    8418.30.90

    TKĐK8 chứa gas lạnh HFC-134a

     

    2.2

    - Tủ kết đông, loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít:

    8418.40

     

     

    2.2.1

    - - Dung tích không quá 200 lít

    8418.40.10

    TKĐ9 chứa gas lạnh HFC-134a

     

    2.2.2

    - - Loại khác

    8418.40.90

    TKĐK9 chứa gas lạnh HFC-134a

     

    2.3

    - Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông:

    8418.50

     

     

    2.3.1

    - - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít:

     

     

     

    2.3.1.1

    - - - Phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

    8418.50.11

    QH1 chứa gas lạnh HFC-134a

     

    8418.50.11

    QH1 chứa gas lạnh HFC-23

     

    8418.50.11

    QH1 chứa gas lạnh R-404A

     

    8418.50.11

    QH1 chứa gas lạnh R-508B

     

    8418.50.11

    QH1 chứa gas lạnh R-507A

     

    2.3.1.2

    - - - Loại khác

    8418.50.19

    QH2 chứa gas lạnh HFC-134a

     

    8418.50.19

    QH2 chứa gas lạnh HFC-23

     

    8418.50.19

    QH2 chứa gas lạnh R-404A

     

    8418.50.19

    QH2 chứa gas lạnh R-508B

     

    8418.50.19

    QH2 chứa gas lạnh R-507A

     

    2.3.2

    - - Loại khác:

     

     

     

    2.3.2.1

    - - - Phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

    8418.50.91

    QH3 chứa gas lạnh HFC-134a

     

    8418.50.91

    QH3 chứa gas lạnh HFC-23

     

    8418.50.91

    QH3 chứa gas lạnh R-404A

     

    8418.50.91

    QH3 chứa gas lạnh R-508B

     

    8418.50.91

    QH3 chứa gas lạnh R-507A

     

    2.3.2.2

    - - - Loại khác

    8418.50.99

    QH4 chứa gas lạnh HFC-134a

     

    8418.50.99

    QH4 chứa gas lạnh HFC-23

     

    8418.50.99

    QH4 chứa gas lạnh R-404A

     

    8418.50.99

    QH4 chứa gas lạnh R-508B

     

    8418.50.99

    QH4 chứa gas lạnh R-507A

     

    2.4

    - Thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác; bơm nhiệt:

     

     

     

    2.4.1

    - - Loại khác

    8418.69

     

     

    2.4.1.1

    - - - Thiết bị làm lạnh đồ uống

    8418.69.10

    TBLĐU chứa gas lạnh HFC-134a

     

    2.4.1.2

    - - - Thiết bị cấp nước lạnh (cold water dispenser)

    8418.69.30

    TBLCN chứa gas lạnh HFC-134a

     

    2.4.1.3

    - - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,10 kW:

     

     

     

    2.4.1.3.1

    - - - - Dùng cho máy điều hoà không khí

    8418.69.41

    TBLM chứa gas lạnh HFC-134a

     

    8418.69.41

    TBLM chứa gas lạnh HCFC-22

     

    8418.69.41

    TBLM chứa gas lạnh R-410A

     

    8418.69.41

    TBLM chứa gas lạnh R-407C

     

    2.4.1.3.2

    - - - - Loại khác

    8418.69.49

    TBLM2 chứa gas lạnh HFC-134a

     

    8418.69.49

    TBLM2 chứa gas lạnh HCFC-22

     

    8418.69.49

    TBLM2 chứa gas lạnh R-410A

     

    8418.69.49

    TBLM2 chứa gas lạnh R-407C

     

    2.4.1.4

    - - - Thiết bị sản xuất đá vảy

    8418.69.50

    TBLĐ chứa gas lạnh HFC-134a

     

    8418.69.50

    TBLĐ chứa gas lạnh HCFC-22

     

    8418.69.50

    TBLĐ chứa gas lạnh R-404A

     

    8418.69.50

    TBLĐ chứa gas lạnh R-507A

     

    2.4.1.5

    - - - Loại khác

    8418.69.90

    TBLK chứa gas lạnh HFC-134a

     

    8418.69.90

    TBLK chứa gas lạnh HCFC-22

     

    3

    Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.

    84.15

     

     

    3.1

    - Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt):

    8415.10

     

     

    3.1.1

    - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW

    8415.10.10

    MĐHKK chứa gas lạnh HCFC-22

    Cấm nhập khẩu

    8415.10.10

    MĐHKK chứa gas lạnh HFC-32

     

    8415.10.10

    MĐHKK chứa gas lạnh HFC-410A

     

    3.1.2

    - - Loại khác

    8415.10.90

    MĐHKKK chứa gas lạnh HCFC-22

     

    8415.10.90

    MĐHKKK chứa gas lạnh HFC-32

     

    8415.10.90

    MĐHKKK chứa gas lạnh HFC- 410A

     

    4

    Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự.

    84.24

     

     

    4.1

    - Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:

    8424.10

     

     

    4.1.1

    - - Loại sử dụng cho phương tiện bay

    8424.10.10

    BDL chứa HFC-227ea

     

    8424.10.10

    BDL chứa HFC-23

     

    4.1.2

    - - Loại khác

    8424.10.90

    BDLK chứa HFC-227ea

     

    8424.10.90

    BDLK chứa HFC-23

     

    5

    Các hỗn hợp chứa các dẫn xuất đã halogen hoá của metan, etan hoặc propan chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

    38.27

     

     

    5.1

    - Chứa chlorofluorocarbon (CFC), có hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbon (HCFC), perfluorocarbon (PFC) hoặc hydrofluorocarbon (HFC); chứa hydrobromofluorocarbon (HBFC); chứa carbon tetrachloride; chứa 1,1,1- trichloroethane (methyl chloroform)

     

     

     

    5.1.1

    - - Chứa chlorofluorocarbon (CFC), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbon (HCFC), perfluorocarbon (PFC) hoặc hydrofluorocarbon (HFC)

    3827.11

     

     

    5.1.1.1

    - - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum

    3827.11.10

     

     

    5.1.1.2

    - - - Loại khác

    3827.11.90

     

    Cấm nhập khẩu

    5.1.2

    - - Chứa hydrobromofluorocarbon (HBFC)

    3827.12.00

     

    Cấm nhập khẩu

    5.1.3

    - - Chứa carbon tetrachloride

    3827.13.00

     

    Cấm nhập khẩu

    5.1.4

    - - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)

    3827.14.00

     

    Cấm nhập khẩu

    5.2

    - Chứa bromochlorodifluoromethane (Halon- 1211), bromotrifluoromethane (Halon-1301) hoặc dibromotetrafluoroethane (Halon-2402)

    3827.20.00

     

    Cấm nhập khẩu

    5.3

    - Chứa hydrochlorofluorocarbon (HCFC), chứa hoặc không chứa perfluorocarbon (PFC) hoặc hydrofluorocarbon (HFC), nhưng không chứa chlorofluorocarbon (CFC):

     

     

     

    5.3.1

    - - Chứa các chất thuộc phân nhóm 2903.41 đến 2903.48

    3827.31.00

     

     

    5.3.2

    - - Loại khác, có chứa các chất thuộc các phân nhóm từ 2903.71 đến 2903.75

    3827.32.00

     

     

    5.3.3

    - - Loại khác

    3827.39

     

     

    5.3.3.1

    - - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum

    3827.39.10

     

     

    5.3.3.2

    - - - Loại khác

    3827.39.90

     

     

    5.4

    - Chứa metyl bromide (bromomethane) hoặc bromochloromethane

    3827.40.00

     

     

    5.5

    - Chứa trifluoromethane (HFC-23) hoặc perfluorocarbon (PFC) nhưng không chứa chlorofluorocarbon (CFC) hoặc hydrochlorofluorocarbon (HCFC)

     

     

     

    5.5.1

    - - Chứa trifluoromethane (HFC-23)

    3827.51.00

     

     

    5.5.2

    - - Loại khác

    3827.59.00

     

     

    5.6

    - Chứa các hydrofluorocarbon (HFC) khác nhưng không chứa chlorofluorocarbon (CFC) hoặc hydrochlorofluorocarbon (HCFC):

     

     

     

    5.6.1

    - - Chứa từ 15 % trở lên tính theo khối lượng là 1,1,1-trifluoroethane (HFC-143a)

    3827.61.00

     

     

    5.6.1.1

    - - - Chứa hỗn hợp của HFC-125, HFC-143 và HFC-134a (HFC-404a)

    3827.61.10

     

     

    5.6.1.2

    - - - Chứa hỗn hợp của HFC-125 và HFC-143a (HFC-507a)

    3827.61.20

     

     

    5.6.1.3

    - - - Loại khác

    3827.61.90

     

     

    5.6.2

    - - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 55% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroetan (HFC- 125) nhưng không chứa dẫn xuất flo hóa chưa no của các hydrocacbon (HFO) mạch vòng

    3827.62.00

     

     

    5.6.3

    - - Loại khác, chưa được chi tiết tại phân nhóm trên, chứa từ 40% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroethane (HFC-125)

    3827.63.00

     

     

    5.6.3.1

    - - - Chứa hỗn hợp của HFC-32 và HFC-125 (HFC-410A)

    3827.63.10

     

     

    5.6.3.2

    - - - Loại khác

    3827.63.90

     

     

    5.6.4

    - - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 30% trở lên tính heo khối lượng là 1,1,1,2-tetrafluoroetan (HFC-134a) nhưng không chứa dẫn xuất flo hóa chưa no của các hydrocacbon (HFO) mạch vòng

    3827.64.00

     

     

    5.6.5

    - - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 20% trở lên tính theo khối lượng là difluorometan (HFC-32) và 20% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroetan (HFC- 125)

    3827.65.00

     

     

    5.6.6

    - - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa các chất thuộc phân nhóm 2903.41 đến 2903.48

    3827.68.00

     

     

    5.6.7

    - - Loại khác

    3827.69.00

     

     

    5.7

    - Loại khác

    3827.90.00

     

     

    Trân trọng!

    9