17:47 - 21/11/2024

Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô khác

Tôi đã tham khảo Bảng giá tính lệ phí trước bạ của các dòng xe ô tô có thương hiệu nhưng có một số dòng khác (thương hiệu lạ) tôi không tìm thấy, có thể cung cấp giúp tôi về giá tính lệ phí trước bạ của các loại xe máy này được không?

Nội dung chính

    Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô khác

    Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC

    STTNhãn hiệuLoại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc)Nguồn gốcGiá (VND)
    1NHẪN HIỆU KHÁCKOODOO 406 1.1Việt Nam120,000,000
    2NHẪN HIỆU KHÁCMEFA5-LAVI-304N SAGACO I 08 chỗViệt Nam180,000,000
    3NHẪN HIỆU KHÁCSOYAT NHQ6520E3 2.8 07 chỗViệt Nam200,000,000
    4NHẪN HIỆU KHÁCSUBARU LEGACYViệt Nam400,000,000
    5NHẪN HIỆU KHÁCDung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5LViệt Nam100,000,000
    6NHẪN HIỆU KHÁCDung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8LViệt Nam140,000,000
    7NHẪN HIỆU KHÁCDung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0LViệt Nam180,000,000
    8NHẪN HIỆU KHÁCDung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3LViệt Nam220,000,000
    9NHẪN HIỆU KHÁCDung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5LViệt Nam260,000,000
    10NHẪN HIỆU KHÁCDung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 3.0LViệt Nam300,000,000
    11NHẪN HIỆU KHÁCDung tích xi lanh từ 3.0L trở lênViệt Nam340,000,000
    12Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)Dung tích xi lanh từ 3.2 L đến dưới 3.5LNhập khẩu210,000,000
    13Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)Dung tích xi lanh từ 3.5L trở lênNhập khẩu230,000,000
    14Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊNTừ 10 đến dưới 15 chỗNhập khẩu300,000,000
    15Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊNTừ 15 đến dưới 24 chỗNhập khẩu460,000,000
    16Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊNTừ 24 đến dưới 30 chỗNhập khẩu610,000,000
    17Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊNTừ 30 đến dưới 35 chỗNhập khẩu770,000,000
    18Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊNTừ 35 đến dưới 40 chỗNhập khẩu920,000,000
    19Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊNTừ 40 đến dưới 45 chỗNhập khẩu1,080,000,000
    20Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊNTừ 45 đến dưới 50 chỗNhập khẩu1,240,000,000
    21Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊNTừ 50 đến dưới 60 chỗNhập khẩu1,390,000,000
    22Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊNTừ 60 chỗ trở lênNhập khẩu1,550,000,000
    23Ô TÔ ĐIỆNMARSHELL DN-14 (xe chở người bốn bánh có gắn động cơ)Nhập khẩu271,000,000
    24Ô TÔ ĐIỆNMARSHELL DN-8 (xe chở người bốn bánh có gắn động cơ)Nhập khẩu180,000,000
    25Ô TÔ ĐIỆNMARSHELL DN-8F (xe chở người bốn bánh có gắn động cơ)Nhập khẩu180,000,000
    26Ô TÔ ĐIỆNXe 4 bánh gắn động cơ xăng DAMSELViệt Nam25,000,000
    27Ô TÔ VẬN TẢIÔ tô sát si tải SC2-B 2365 kgViệt Nam166,000,000
    28Ô TÔ VẬN TẢIÔ tô sát si tải SC2-B2 2365 kgViệt Nam166,000,000
    29Ô TÔ VẬN TẢIÔ tô tải SC2-A 1000 kgViệt Nam171,000,000
    30Ô TÔ VẬN TẢIÔ tô tải SC2-A2 1000 kgViệt Nam166,000,000
    31Ô TÔ VẬN TẢITMT HYUNDAI HD65/MB1 2,4 tấnViệt Nam390,000,000
    32Ô TÔ VẬN TẢITMT HYUNDAI HD65/MB2 2,4 tấnViệt Nam390,000,000
    33Ô TÔ VẬN TẢITMT HYUNDAI HD65/MB3 1,9 tấnViệt Nam390,000,000
    34Ô TÔ VẬN TẢITMT HYUNDAI HD65/MB4 1,9 tấnViệt Nam390,000,000
    35Ô TÔ VẬN TẢITMT HYUNDAI HD65/TK 2,4 tấnViệt Nam390,000,000
    36Ô TÔ VẬN TẢITMT HYUNDAI HD65/TL 2,5 tấnViệt Nam390,000,000
    37Ô TÔ VẬN TẢITMT HYUNDAI HD72/MB1 3,4 tấnViệt Nam420,000,000
    38Ô TÔ VẬN TẢITMT HYUNDAI HD72/MB2 3,4 tấnViệt Nam420,000,000
    39Ô TÔ VẬN TẢITMT HYUNDAI HD72/TK 3,4 tấnViệt Nam420,000,000
    40Ô TÔ VẬN TẢITMT HYUNDAI HD72/TL 3,5 tấnViệt Nam420,000,000
    41OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích Xi lanh dưới 1.0LNhập khẩu120,000,000
    42OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích Xi lanh từ 1.8L đế dưới 2.0LNhập khẩu300,000,000
    43OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích Xi lanh từ 2.5L đế dưới 2.8LNhập khẩu480,000,000
    44OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích Xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2LNhập khẩu540,000,000
    45OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích Xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5LNhập khẩu600,000,000
    46OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích Xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8LNhập khẩu660,000,000
    47OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích Xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2LNhập khẩu720,000,000
    48OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích Xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5LNhập khẩu780,000,000
    49OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích Xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7LNhập khẩu840,000,000
    50OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích Xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0LNhập khẩu900,000,000
    51OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích Xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5LNhập khẩu960,000,000
    52OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích Xi lanh từ 5.5L trở lênNhập khẩu1,020,000,000
    53OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích xi lanh dưới 2.0LNhập khẩu260,000,000
    54OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8LNhập khẩu800,000,000
    55OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích xi lanh từ 4.2Lđến dưới 4.5LNhập khẩu980,000,000
    56OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích xi lanh từ 4.5Lđến dưới 4.7LNhập khẩu1,070,000,000
    57OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích xi lanh từ 4.7Lđến dưới 5.0LNhập khẩu1,160,000,000
    58OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0LNhập khẩu1,700,000,000
    59OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích xi lanh từ 6.0L đến dưới 6.7LNhập khẩu1,520,000,000
    60OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích xi lanh từ 6.0L trở lênNhập khẩu1,800,000,000
    61OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích xi lanh từ 6.7L đến dưới 7.0LNhập khẩu1,610,000,000
    62OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích xi lanh từ 7.0L trở lênNhập khẩu1,700,000,000
    63OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)Dung tích xi lanh từ 4.5L trở lênNhập khẩu680,000,000
    64OTO chở người dưới 10 chỗ ngồi(kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoáSUPER 0.8 05 chỗNhập khẩu280,000,000
    65XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải dưới 750 kgNhập khẩu90,000,000
    66XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấnNhập khẩu160,000,000
    67XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấnNhập khẩu190,000,000
    68XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấnNhập khẩu250,000,000
    69XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấnNhập khẩu620,000,000
    70XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấnNhập khẩu670,000,000
    71XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấnNhập khẩu710,000,000
    72XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấnNhập khẩu750,000,000
    73XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấnNhập khẩu790,000,000
    74XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấnNhập khẩu250,000,000
    75XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấnNhập khẩu280,000,000
    76XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấnNhập khẩu830,000,000
    77XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấnNhập khẩu880,000,000
    78XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 25 tấn trở lênNhập khẩu920,000,000
    79XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấnNhập khẩu310,000,000
    80XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấnNhập khẩu340,000,000
    81XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấnNhập khẩu370,000,000
    82XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 4.5 tấn đến dưới 5,5 tấnNhập khẩu400,000,000
    83XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấnNhập khẩu430,000,000
    84XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấnNhập khẩu460,000,000
    85XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấnNhập khẩu500,000,000
    86XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấnNhập khẩu130,000,000
    87XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấnNhập khẩu540,000,000
    88XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấnNhập khẩu580,000,000
    89XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 1 tấnđến dưới 1,25 tấnNhập khẩu180,000,000
    90XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 1,25 tấnđến dưới 1,5Nhập khẩu220,000,000
    91XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 1,5 tấnđến dưới 2,0 tấnNhập khẩu250,000,000
    92XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 11 tấnđến dưới 12,5 tấnNhập khẩu730,000,000
    93XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 12,5 tấnđến dưới 14 tấnNhập khẩu780,000,000
    94XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 14 tấnđến dưới 16 tấnNhập khẩu830,000,000
    95XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 16 tấnđến dưới 18 tấnNhập khẩu880,000,000
    96XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 18 tấnđến dưới 20 tấnNhập khẩu920,000,000
    97XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 2,0 tấnđến dưới 2,5 tấnNhập khẩu290,000,000
    98XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 2,5 tấnđến dưới 3,0 tấnNhập khẩu320,000,000
    99XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 20 tấnđến dưới 22 tấnNhập khẩu970,000,000
    100XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 22 tấnđến dưới 25 tấnNhập khẩu1,020,000,000
    101XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 25 trở lênNhập khẩu1,070,000,000
    102XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 3,0 tấnđến dưới 3,5 tấnNhập khẩu360,000,000
    103XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 3,5 tấnđến dưới 4,0 tấnNhập khẩu390,000,000
    104XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 4,0 tấnđến dưới 4,5 tấnNhập khẩu430,000,000
    105XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 4,5 tấnđến dưới 5,5 tấnNhập khẩu460,000,000
    106XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 5,5 tấnđến dưới 6,5 tấnNhập khẩu500,000,000
    107XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 6,5 tấnđến dưới 7,5 tấnNhập khẩu530,000,000
    108XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 7,5 tấnđến dưới 8,5 tấnNhập khẩu580,000,000
    109XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 750kg đến dưới 1 tấnNhập khẩu150,000,000
    110XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 8,5 tấnđến dưới 9,5 tấnNhập khẩu630,000,000
    111XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải từ 9,5 tấnđến dưới 11 tấnNhập khẩu680,000,000


    Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô khác. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.

    Trân trọng!

    12