Chính thức Bảng giá đất Quảng Trị 2026 mới nhất tất cả các loại được áp dụng như thế nào?
Mua bán Đất tại Quảng Trị
Nội dung chính
Chính thức Bảng giá đất Quảng Trị 2026 mới nhất tất cả các loại được áp dụng như thế nào?
Ngày 11 tháng 12 năm 2025, Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ký ban hành Nghị quyết 12/2025/NQ-HĐND về việc quy định Bảng giá đất áp dụng từ ngày 01/01/2026 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Theo Nghị quyết 12/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị có nội dung về việc Bảng giá đất Quảng Trị 2026 mới nhất tất cả các loại được áp dụng như sau:
STT | Loại hình | Áp dụng theo |
1 | Giá đất trồng cây hằng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác), đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối (không bao gồm đất nông nghiệp có nguồn gốc là đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có đất ở) | Phụ lục 1 |
2 | Giá các loại đất nông nghiệp khác | - Giá đất chăn nuôi tập trung, đất nông nghiệp khác tính bằng giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí trên cùng xã, phường, đặc khu. - Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng giá đất rừng sản xuất cùng vị trí trên cùng xã, phường, đặc khu. - Giá đất nông nghiệp có nguồn gốc là đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có đất ở tính bằng 50% giá đất ở cùng đường phố, vị trí hoặc cùng khu vực, vị trí trên cùng xã, phường, đặc khu. Trường hợp tính bằng 50% giá đất ở mà thấp hơn giá đất của loại đất nông nghiệp (đất nông nghiệp độc lập) cùng vị trí trên cùng xã, phường, đặc khu thì lấy giá theo giá đất nông nghiệp độc lập. |
3 | Giá đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị | Phụ lục 2 |
4 | Giá đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Phụ lục 3 |
5 | Giá đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh trong các khu kinh tế, cửa khẩu, cảng hàng không | Phụ lục 4 |
6 | Giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | Phụ lục 5 |
7 | Giá đất tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp | Phụ lục 6 |
8 | Giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất phi nông nghiệp khác | Áp dụng bằng mức giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cùng đường phố, vị trí hoặc cùng khu vực, vị trí trên cùng xã, phường, đặc khu |
9 | Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào các mục đích công cộng không có mục đích kinh doanh, đất tôn giáo, đất tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | Áp dụng bằng mức giá đất thương mại, dịch vụ cùng đường phố, vị trí hoặc cùng khu vực, vị trí trên cùng xã, phường, đặc khu |
10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng | - Nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng, khai thác thủy sản thì áp dụng bằng mức giá đất nuôi trồng thủy sản cùng vị trí trên cùng xã, phường, đặc khu; - Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì tính bằng mức giá đất thương mại, dịch vụ hoặc đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cùng đường phố, vị trí hoặc cùng khu vực, vị trí trên cùng xã, phường, đặc khu. |
11 | Đối với đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản | Xác định riêng theo diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng, khai thác thủy sản |
12 | Đất phi nông nghiệp khác theo quy định tại khoản 11 Điều 5 Nghị định 102/2024/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2024 | Áp dụng bằng mức giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp cùng đường phố, vị trí hoặc cùng khu vực, vị trí trên cùng xã, phường, đặc khu |
13 | Đối với những thửa đất có nhiều cách tính giá đất | Ưu tiên cách tính có giá trị cao nhất |
Trên là thông tin chính thức Bảng giá đất Quảng Trị 2026 mới nhất tất cả các loại được áp dụng như thế nào.
>> Xem chi tiết:
Nghị quyết 12/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị |

Chính thức Bảng giá đất Quảng Trị 2026 mới nhất tất cả các loại được áp dụng như thế nào? (Hình từ Internet)
Quy định cụ thể giá các loại đất thuộc nội dung Bảng giá đất Quảng Trị 2026 quy định ra sao?
Căn cứ khoản 1 Điều 12 Nghị định 71/2024/NĐ-CP có nội dung quy định về quy định cụ thể giá các loại đất thuộc nội dung Bảng giá đất tỉnh Quảng Trị năm 2026 như sau:
- Giá đất trồng cây hằng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác;
- Giá đất trồng cây lâu năm;
- Giá đất rừng sản xuất;
- Giá đất nuôi trồng thủy sản;
- Giá đất làm muối;
- Giá đất ở tại nông thôn;
- Giá đất ở tại đô thị;
- Giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp;
- Giá đất thương mại, dịch vụ;
- Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp;
- Giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản;
- Giá các loại đất trong khu công nghệ cao;
- Giá các loại đất khác theo phân loại đất quy định tại Điều 9 Luật Đất đai 2024 chưa được quy định từ điểm a đến điểm m khoản này theo yêu cầu quản lý của địa phương.
Tiêu chí cụ thể xác định và số lượng vị trí các loại đất trong nhóm đất phi nông nghiệp thuộc Bảng giá đất Quảng Trị 2026 quy định ra sao?
Căn cứ Điều 4 Nghị quyết 12/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị có nội dung quy định về tiêu chí cụ thể xác định và số lượng vị trí các loại đất trong nhóm đất phi nông nghiệp thuộc Bảng giá đất tỉnh Quảng Trị năm 2026 như sau:
- Đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp được phân thành 04 (bốn) vị trí (Cách xác định vị trí đất ở được minh họa tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị quyết 12/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị).
+ Vị trí 1: Là phần đất tính từ ranh giới phần đất giao thông theo bản đồ địa chính hiện hành vào hướng thửa đất trong phạm vi đến 30 m đối với đất ở, đến 60 m đối với đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.
+ Vị trí 2: Là phần đất tính từ ranh giới phần đất giao thông theo bản đồ địa chính hiện hành vào hướng thửa đất trong phạm vi từ trên 30 m đến 60 m đối với đất ở, từ trên 60 m đến 120 m đối với đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.
+ Vị trí 3: Là phần đất tính từ ranh giới phần đất giao thông theo bản đồ địa chính hiện hành vào hướng thửa đất trong phạm vi từ trên 60 m đến 90 m đối với đất ở, từ trên 120 m đến 180 m đối với đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.
+ Vị trí 4: Là phần đất còn lại của thửa đất.
- Đối với đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản được xác định 01 (một) vị trí.
