Lãi suất ngân hàng Vietinbank tháng 3 2025
Nội dung chính
Lãi suất ngân hàng Vietinbank tháng 3 2025 dành cho khách hàng cá nhân
Lãi suất ngân hàng VietinBank áp dụng tại quầy dành cho khách hàng cá nhân dao động từ 1,7-4,8%/năm cho các kỳ hạn gửi từ 1-36 tháng
Dưới đây là chi tiết bảng lãi suất ngân hàng VietinBank áp dụng tại quầy dành cho khách hàng cá nhân:
Kỳ hạn | Lãi suất Vietinbank tại quầy |
Không kỳ hạn | 0,1% |
Dưới 1 tháng | 0,2% |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 1,7% |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 1,7% |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 2,0% |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 2,0% |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 2,0% |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 3,0% |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 3,0% |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 3,0% |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 3,0% |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 3,0% |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 3,0% |
12 tháng | 4,7% |
Trên 12 tháng đến 13 tháng | 4,7% |
Trên 13 tháng đến dưới 18 tháng | 4,7% |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 4,7% |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 4,8% |
36 tháng | 4,8% |
Trên 36 tháng | 4,8% |
Lãi suất ngân hàng Vietinbank tháng 3 2025 (Hình từ Internet)
Lãi suất ngân hàng Vietinbank tháng 3 2025 dành cho khách hàng doanh nghiệp
Lãi suất ngân hàng VietinBank dành cho khách hàng doanh nghiệp dao động từ 1,6 - 4,2%/năm cho các kỳ hạn gửi từ 1-36 tháng
Dưới đây là chi tiết bảng lãi suất ngân hàng VietinBank tháng 3 2025 dành cho khách hàng doanh nghiệp:
Kỳ hạn | VND (%/năm) |
Không kỳ hạn | 0,2 % |
Dưới 1 tháng | 0,2 % |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 1,6 % |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 1,6 % |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 1,9 % |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 1,9 % |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 1,9 % |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 2,9 % |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 2,9 % |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 2,9 % |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 2,9 % |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 2,9 % |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 2,9 % |
12 tháng | 4,2 % |
Trên 12 tháng đến 13 tháng | 4,2 % |
Trên 13 tháng đến dưới 18 tháng | 4,2 % |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 4,2 % |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 4,2 % |
36 tháng | 4,2 % |
Trên 36 tháng | 4,2 % |
Lãi suất ngân hàng Vietinbank tháng 3 2025 tiền gửi online
Lãi suất ngân hàng Vietinbank online cao nhất đang là 5,0%/năm cho kỳ hạn gửi từ 24 tháng trở lên.
Dưới đây là chi tiết bảng lãi suất ngân hàng Vietinbank tháng 3 2025 tiền gửi online:
Kỳ hạn | Lãi suất Vietinbank online |
1-3 tuần | 0,2% |
1 tháng | 2,0% |
2 tháng | 2,0% |
3 tháng | 2,3% |
4 tháng | 2,3% |
5 tháng | 2,3% |
6 tháng | 3,3% |
7 tháng | 3,3% |
8 tháng | 3,3% |
9 tháng | 3,3% |
10 tháng | 3,3% |
11 tháng | 3,3% |
12 tháng | 4,7% |
13 tháng | 4,7% |
18 tháng | 4,7% |
24 tháng | 5,0% |
36 tháng | 5,0% |
Nội dung lãi suất cho vay sẽ bao gồm những nội dung nào?
Căn cứ Điều 13 Thông tư 39/2016/TT-NHNN được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư 06/2023/TT-NHNN quy định về lãi suất cho vay như sau:
Lãi suất cho vay
1. Tổ chức tín dụng và khách hàng thỏa thuận về lãi suất cho vay theo cung cầu vốn thị trường, nhu cầu vay vốn và mức độ tín nhiệm của khách hàng, trừ trường hợp Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có quy định về lãi suất cho vay tối đa tại khoản 2 Điều này.
2. Tổ chức tín dụng và khách hàng thỏa thuận về lãi suất cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam nhưng không vượt quá mức lãi suất cho vay tối đa do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quyết định trong từng thời kỳ nhằm đáp ứng một số nhu cầu vốn:
a) Phục vụ lĩnh vực phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy định của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
b) Thực hiện phương án kinh doanh hàng xuất khẩu theo quy định tại Luật thương mại và các văn bản hướng dẫn Luật thương mại;
c) Phục vụ kinh doanh của doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Chính phủ về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa;
d) Phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ theo quy định của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ;
đ) Phục vụ kinh doanh của doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao theo quy định tại Luật công nghệ cao và các văn bản hướng dẫn Luật công nghệ cao.
3. Nội dung thỏa thuận về lãi suất cho vay bao gồm mức lãi suất cho vay và phương pháp tính lãi đối với khoản vay. Trường hợp mức lãi suất cho vay không quy đổi theo tỷ lệ %/năm và/hoặc không áp dụng phương pháp tính lãi theo số dư nợ cho vay thực tế, thời gian duy trì số dư nợ gốc thực tế đó, thì trong thỏa thuận cho vay phải có nội dung về mức lãi suất quy đổi theo tỷ lệ %/năm (một năm là ba trăm sáu mươi lăm ngày) tính theo số dư nợ cho vay thực tế và thời gian duy trì số dư nợ cho vay thực tế đó.
Theo đó, nội dung thỏa thuận về lãi suất cho vay bao gồm mức lãi suất cho vay và phương pháp tính lãi đối với khoản vay.
Trường hợp mức lãi suất cho vay không quy đổi theo tỷ lệ %/năm và/hoặc không áp dụng phương pháp tính lãi theo số dư nợ cho vay thực tế, thời gian duy trì số dư nợ gốc thực tế đó, thì trong thỏa thuận cho vay phải có nội dung về mức lãi suất quy đổi theo tỷ lệ %/năm (một năm là ba trăm sáu mươi lăm ngày) tính theo số dư nợ cho vay thực tế và thời gian duy trì số dư nợ cho vay thực tế đó.