Bảng giá đất Vĩnh Long

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Long là: 21.000.000
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Long là: 0
Giá đất trung bình tại Vĩnh Long là: 1.306.154
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Huyện Trà ôn Đường Võ Tánh - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Quốc lộ 54 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2002 Huyện Trà ôn Đường Đồ Chiểu - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2003 Huyện Trà ôn Đường Quang Trung - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Văn Duyệt - Đường Đồ Chiểu 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2004 Huyện Trà ôn Đường Đốc Phủ Yên - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Quốc lộ 54 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2005 Huyện Trà ôn Đường Đốc Phủ Chỉ - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2006 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn Giáp Ranh Tam Bình - Cầu Trà Ôn 563.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2007 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn Cầu Trà Ôn - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn 1.500.000 975.000 750.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
2008 Huyện Trà ôn Đường Khu 10B - Thị trấn Trà Ôn Bến phà - Đường tỉnh 904 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2009 Huyện Trà ôn Đường Khu 10A (Đường huyện 70) - Thị trấn Trà Ôn Đường Trưng Trắc - Đường 8/3 1.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2010 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 904 - Thị trấn Trà Ôn Đường Khu 10 B - Hết Ranh giới Thị trấn 638.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2011 Huyện Trà ôn Đường 8 tháng 3 - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Đường Khu 10A (Đường huyện 70) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2012 Huyện Trà ôn Đường qua Cù Lao Tròn - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường dal cặp sân chợ 3.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2013 Huyện Trà ôn Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Thị trấn Trà Ôn Quốc lộ 54 - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn 563.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2014 Huyện Trà ôn Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Quốc lộ 54 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2015 Huyện Trà ôn Đường vào trường Tiểu học A - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Trường Tiểu học A 1.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2016 Huyện Trà ôn Đường số 6B - Thị trấn Trà Ôn Đường 30 tháng 4 - Giáp Sân vận động huyện 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2017 Huyện Trà ôn Đường số 10 - Thị trấn Trà Ôn Đường số 6B - Giáp Cổng Sân Vận động huyện 563.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2018 Huyện Trà ôn Các con hẻm còn lại của Thị trấn Trà Ôn 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2019 Huyện Trà ôn Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn 488.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2020 Huyện Trà ôn Đường huyện 75 - Xã Phú Thành Ranh Xã Lục Sĩ Thành - Cầu Thuộc Nhàn 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2021 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Phú Thành 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
2022 Huyện Trà ôn Đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang - Xã Phú Thành Cầu Rạch Chùa - Ngã 3 Phú Long - Phú Lợi 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2023 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Phú Thành 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
2024 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phú Thành 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2025 Huyện Trà ôn Đường huyện 75 - Xã Lục Sĩ Thành Bến phà Lục Sĩ Thành - Cầu Cái Bần 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
2026 Huyện Trà ôn Đường huyện 75 - Xã Lục Sĩ Thành Cầu Cái Bần - Hết Ranh Xã Lục Sĩ Thành 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2027 Huyện Trà ôn Đường An Thành - Kinh Đào - Xã Lục Sĩ Thành Bến phà Lục Sĩ Thành - Hết đường nhựa ấp Kinh Đào 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2028 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Lục Sĩ Thành 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
2029 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Lục Sĩ Thành 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2030 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Thiện Mỹ Ranh thị trấn Trà Ôn - Trung tâm Dạy nghề cũ 1.950.000 1.268.000 975.000 683.000 - Đất ở nông thôn
2031 Huyện Trà ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Xã Thiện Mỹ Ranh thị trấn Trà Ôn - Trung tâm Dạy nghề cũ 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
2032 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Thiện Mỹ Đoạn còn lại 700.000 455.000 350.000 245.000 - Đất ở nông thôn
2033 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Thiện Mỹ Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
2034 Huyện Trà ôn Đường 19 tháng 5 - Xã Thiện Mỹ Đường Thống Chế Điều Bát - Quốc lộ 54 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
2035 Huyện Trà ôn Đường 8 tháng 3 (phía Thiện Mỹ) - Xã Thiện Mỹ Đường Thống Chế Điều Bát - Đường huyện 70 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất ở nông thôn
2036 Huyện Trà ôn Đường huyện 70 - Xã Thiện Mỹ Giáp Ranh Xã Tích Thiện - Cầu Bang Chang 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
2037 Huyện Trà ôn Đường huyện 70 - Xã Thiện Mỹ Cầu Bang Chang - Giáp đường 8 tháng 3 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
2038 Huyện Trà ôn Đường vào Sân Vận Động Huyện - Xã Thiện Mỹ Đường Thống Chế Điều Bát - Sân Vận Động huyện 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
2039 Huyện Trà ôn Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Xã Thiện Mỹ Giáp Ranh thị trấn - Rạch Voi 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất ở nông thôn
2040 Huyện Trà ôn Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Xã Thiện Mỹ Rạch Voi - Cầu Rạch Cống 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
2041 Huyện Trà ôn Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Xã Thiện Mỹ Cầu Rạch Cống - Đình Mỹ Hưng 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2042 Huyện Trà ôn Đường Giồng Thanh Bạch - Mỹ Phó - Xã Thiện Mỹ Quốc lộ 54 - Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
2043 Huyện Trà ôn Đường Cây Điệp - Đục Dông - Xã Thiện Mỹ Quốc lộ 54 - Đường huyện 70 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2044 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Thiện Mỹ 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
2045 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thiện Mỹ 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2046 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Tân Mỹ Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
2047 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Tân Mỹ 1.040.000 676.000 - - - Đất ở nông thôn
2048 Huyện Trà ôn Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) - Xã Tân Mỹ Giáp Ranh Xã Trà Côn - Giáp Ranh Xã Vĩnh Xuân 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2049 Huyện Trà ôn Đường Mỹ An - Mỹ Yên - Xã Tân Mỹ Đường tỉnh 907 - Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2050 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Tân Mỹ 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
2051 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Mỹ 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2052 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Tích Thiện Cây Xăng Hải Vui - Vị trí 2 chợ Xã Tích Thiện 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
2053 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Tích Thiện Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
2054 Huyện Trà ôn Đường huyện 70 - Xã Tích Thiện Giáp Đường tỉnh 901 - Cầu Mương Điều 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
2055 Huyện Trà ôn Đường huyện 70 - Xã Tích Thiện Cầu Mương Điều - Hết Ranh Xã Tích Thiện 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
2056 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Tích Thiện 2.145.000 1.394.000 - - - Đất ở nông thôn
2057 Huyện Trà ôn Đường Phú Quới - Gò Tranh - Xã Tích Thiện Đường tỉnh 901 - Kinh Tám Đấu 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2058 Huyện Trà ôn Đường Tích Phước - Mương Điều - Xã Tích Thiện Đường huyện 70 - Giáp Ranh Xã Vĩnh Xuân 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2059 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Tích Thiện 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
2060 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tích Thiện 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2061 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Vĩnh Xuân Cống Nhà Thờ Vĩnh Xuân - Hết Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện 720.000 468.000 360.000 252.000 - Đất ở nông thôn
2062 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Vĩnh Xuân Cổng UBND Xã Vĩnh Xuân - Giáp Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện 2.300.000 1.495.000 1.150.000 805.000 - Đất ở nông thôn
2063 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Vĩnh Xuân Đoạn còn lại 700.000 455.000 350.000 245.000 - Đất ở nông thôn
2064 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Vĩnh Xuân Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
2065 Huyện Trà ôn Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh - Xã Vĩnh Xuân Giáp Quốc lộ 54 - Giáp Ranh ấp Gò TRanh 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2066 Huyện Trà ôn Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh - Xã Vĩnh Xuân Giáp Ranh ấp Gò TRanh - Sông Ngã Tư Bưng Lớn 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
2067 Huyện Trà ôn Đường vào Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long - Xã Vĩnh Xuân Quốc lộ 54 - Nhà Truyền thống Đảng bộ tỉnh 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
2068 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Vĩnh Xuân 2.145.000 1.394.000 - - - Đất ở nông thôn
2069 Huyện Trà ôn Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) - Xã Vĩnh Xuân Quốc lộ 54 - Giáp Ranh Xã Tân Mỹ 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2070 Huyện Trà ôn Đường Tích Phước - Mương Điều - Xã Vĩnh Xuân Quốc lộ 54 - Giáp Ranh Xã Tích Thiện 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2071 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Vĩnh Xuân 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
2072 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Xuân 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2073 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Thuận Thới Đường huyện 72 - Đường Cống Đá - Ông Lãnh 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất ở nông thôn
2074 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Thuận Thới Đoạn còn lại 700.000 455.000 350.000 245.000 - Đất ở nông thôn
2075 Huyện Trà ôn Đường huyện 72 - Xã Thuận Thới Giáp Quốc lộ 54 - Hết Ranh Xã Thuận Thới 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2076 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Thuận Thới 1.040.000 676.000 - - - Đất ở nông thôn
2077 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Thuận Thới 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
2078 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thuận Thới 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2079 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Hựu Thành Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
2080 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành Hàng rào trường cấp 3 - kinh số 2 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất ở nông thôn
2081 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành Cầu Trà Ngoa - Cầu Phước Minh - Giáp Ranh Xã Thạnh Phú (Trà Vinh) 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất ở nông thôn
2082 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành Đoạn còn lại 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất ở nông thôn
2083 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành Vị trí 2 Chợ Hựu Thành - Hết khu tái định cư 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất ở nông thôn
2084 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
2085 Huyện Trà ôn Đường huyện 72 - Xã Hựu Thành Giáp Ranh Xã Thuận Thới - Giáp Đường tỉnh 901 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2086 Huyện Trà ôn Khu tái định cư xã Hựu Thành 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2087 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Hựu Thành 3.380.000 2.197.000 - - - Đất ở nông thôn
2088 Huyện Trà ôn Đường vào Trường THCS Hựu Thành - Xã Hựu Thành Đường tỉnh 906 - Giáp Trường THCS Hựu Thành 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất ở nông thôn
2089 Huyện Trà ôn Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình - Xã Hựu Thành Đường tỉnh 901 - Cầu Ông Tín 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2090 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Hựu Thành 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
2091 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hựu Thành 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2092 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Thới Hòa Trung tâm Thể thao - Văn hóa Xã - Cầu Thới Hòa 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
2093 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Thới Hòa Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
2094 Huyện Trà ôn Đường huyện 73 - Xã Thới Hòa Đường tỉnh 901 - Rạch Tòng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2095 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Thới Hòa 2.145.000 1.394.000 - - - Đất ở nông thôn
2096 Huyện Trà ôn Khu vực chợ Cầu Bò - Xã Thới Hòa 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
2097 Huyện Trà ôn Đường Tường Tín - Tường Hưng - Xã Thới Hòa Đường tỉnh 901 - Giáp Ranh ấp Tường Hưng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2098 Huyện Trà ôn Đường Tường Thịnh - Ninh Thuận - Ninh Hòa - Xã Thới Hòa Đường tỉnh 901 - Giáp Ranh huyện Vũng Liêm 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2099 Huyện Trà ôn Đường liên ấp Tường Phước - Xã Thới Hòa Cầu Rạch Bần - Giáp Ranh Xã Hòa Bình 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2100 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Thới Hòa 270.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Đoạn Đường Huyện 75 - Xã Phú Thành

Bảng giá đất của Huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Huyện 75 - Xã Phú Thành, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Huyện 75 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực từ Ranh Xã Lục Sĩ Thành đến Cầu Thuộc Nhàn. Giá trị này phản ánh giá đất trong khu vực này, với các yếu tố như điều kiện giao thông và các tiện ích cơ bản có thể ảnh hưởng đến mức giá đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Huyện 75 - Xã Phú Thành, Huyện Trà Ôn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Khu Vực Chợ Xã Phú Thành

Bảng giá đất của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực chợ xã Phú Thành, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho khu vực chợ xã Phú Thành, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực nông thôn.

Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao trong khu vực chợ xã Phú Thành. Mức giá này phản ánh sự phát triển và hoạt động thương mại sôi động tại khu vực chợ, nơi có nhu cầu cao về bất động sản và hoạt động kinh doanh.

Vị trí 2: 338.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 338.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn. Mức giá này cho thấy khu vực này có sự kết nối tốt với các hoạt động thương mại, mặc dù không nằm ngay sát khu vực chợ như vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực chợ xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Đoạn Đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang - Xã Phú Thành

Bảng giá đất của Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long cho đoạn đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang có mức giá 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đường từ Cầu Rạch Chùa đến Ngã 3 Phú Long - Phú Lợi. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, phù hợp với những vùng có ít tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang, xã Phú Thành. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Đoạn Đường Xã Còn Lại - Xã Phú Thành

Bảng giá đất của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường xã còn lại - xã Phú Thành, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường chưa được cụ thể hóa, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cho đoạn đường xã còn lại - xã Phú Thành. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn, cho thấy đây là một khu vực có giá cả hợp lý, có thể do vị trí không gần các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển chưa đầy đủ.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường xã còn lại - xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Tỉnh Vĩnh Long: Đất Ở Tại Nông Thôn Còn Lại - Xã Phú Thành

Bảng giá đất của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho loại đất ở nông thôn còn lại tại xã Phú Thành đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Phú Thành có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào điều kiện địa lý thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển và nhu cầu sử dụng đất trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Hiểu rõ giá trị của từng vị trí giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.