STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Huyện Trà ôn | Đường Võ Tánh - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Quốc lộ 54 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2002 | Huyện Trà ôn | Đường Đồ Chiểu - Thị trấn Trà Ôn | Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát | 1.875.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2003 | Huyện Trà ôn | Đường Quang Trung - Thị trấn Trà Ôn | Đường Lê Văn Duyệt - Đường Đồ Chiểu | 1.875.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2004 | Huyện Trà ôn | Đường Đốc Phủ Yên - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Quốc lộ 54 | 975.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2005 | Huyện Trà ôn | Đường Đốc Phủ Chỉ - Thị trấn Trà Ôn | Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát | 1.875.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2006 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn | Giáp Ranh Tam Bình - Cầu Trà Ôn | 563.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2007 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn | Cầu Trà Ôn - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 525.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2008 | Huyện Trà ôn | Đường Khu 10B - Thị trấn Trà Ôn | Bến phà - Đường tỉnh 904 | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2009 | Huyện Trà ôn | Đường Khu 10A (Đường huyện 70) - Thị trấn Trà Ôn | Đường Trưng Trắc - Đường 8/3 | 1.125.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2010 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 904 - Thị trấn Trà Ôn | Đường Khu 10 B - Hết Ranh giới Thị trấn | 638.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2011 | Huyện Trà ôn | Đường 8 tháng 3 - Thị trấn Trà Ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Đường Khu 10A (Đường huyện 70) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2012 | Huyện Trà ôn | Đường qua Cù Lao Tròn - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Đường dal cặp sân chợ | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2013 | Huyện Trà ôn | Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Thị trấn Trà Ôn | Quốc lộ 54 - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn | 563.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2014 | Huyện Trà ôn | Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Trà Ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Quốc lộ 54 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2015 | Huyện Trà ôn | Đường vào trường Tiểu học A - Thị trấn Trà Ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Trường Tiểu học A | 1.125.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2016 | Huyện Trà ôn | Đường số 6B - Thị trấn Trà Ôn | Đường 30 tháng 4 - Giáp Sân vận động huyện | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2017 | Huyện Trà ôn | Đường số 10 - Thị trấn Trà Ôn | Đường số 6B - Giáp Cổng Sân Vận động huyện | 563.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2018 | Huyện Trà ôn | Các con hẻm còn lại của Thị trấn Trà Ôn | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2019 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn | 488.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2020 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 75 - Xã Phú Thành | Ranh Xã Lục Sĩ Thành - Cầu Thuộc Nhàn | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2021 | Huyện Trà ôn | Khu vực chợ xã Phú Thành | 520.000 | 338.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2022 | Huyện Trà ôn | Đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang - Xã Phú Thành | Cầu Rạch Chùa - Ngã 3 Phú Long - Phú Lợi | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2023 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Phú Thành | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2024 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phú Thành | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2025 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 75 - Xã Lục Sĩ Thành | Bến phà Lục Sĩ Thành - Cầu Cái Bần | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2026 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 75 - Xã Lục Sĩ Thành | Cầu Cái Bần - Hết Ranh Xã Lục Sĩ Thành | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2027 | Huyện Trà ôn | Đường An Thành - Kinh Đào - Xã Lục Sĩ Thành | Bến phà Lục Sĩ Thành - Hết đường nhựa ấp Kinh Đào | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2028 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Lục Sĩ Thành | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2029 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Lục Sĩ Thành | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2030 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Thiện Mỹ | Ranh thị trấn Trà Ôn - Trung tâm Dạy nghề cũ | 1.950.000 | 1.268.000 | 975.000 | 683.000 | - | Đất ở nông thôn |
2031 | Huyện Trà ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Xã Thiện Mỹ | Ranh thị trấn Trà Ôn - Trung tâm Dạy nghề cũ | 1.300.000 | 845.000 | 650.000 | 455.000 | - | Đất ở nông thôn |
2032 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Thiện Mỹ | Đoạn còn lại | 700.000 | 455.000 | 350.000 | 245.000 | - | Đất ở nông thôn |
2033 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 907 - Xã Thiện Mỹ | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2034 | Huyện Trà ôn | Đường 19 tháng 5 - Xã Thiện Mỹ | Đường Thống Chế Điều Bát - Quốc lộ 54 | 1.300.000 | 845.000 | 650.000 | 455.000 | - | Đất ở nông thôn |
2035 | Huyện Trà ôn | Đường 8 tháng 3 (phía Thiện Mỹ) - Xã Thiện Mỹ | Đường Thống Chế Điều Bát - Đường huyện 70 | 900.000 | 585.000 | 450.000 | 315.000 | - | Đất ở nông thôn |
2036 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 70 - Xã Thiện Mỹ | Giáp Ranh Xã Tích Thiện - Cầu Bang Chang | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2037 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 70 - Xã Thiện Mỹ | Cầu Bang Chang - Giáp đường 8 tháng 3 | 650.000 | 423.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2038 | Huyện Trà ôn | Đường vào Sân Vận Động Huyện - Xã Thiện Mỹ | Đường Thống Chế Điều Bát - Sân Vận Động huyện | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2039 | Huyện Trà ôn | Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Xã Thiện Mỹ | Giáp Ranh thị trấn - Rạch Voi | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
2040 | Huyện Trà ôn | Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Xã Thiện Mỹ | Rạch Voi - Cầu Rạch Cống | 400.000 | 260.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2041 | Huyện Trà ôn | Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Xã Thiện Mỹ | Cầu Rạch Cống - Đình Mỹ Hưng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2042 | Huyện Trà ôn | Đường Giồng Thanh Bạch - Mỹ Phó - Xã Thiện Mỹ | Quốc lộ 54 - Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng | 400.000 | 260.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2043 | Huyện Trà ôn | Đường Cây Điệp - Đục Dông - Xã Thiện Mỹ | Quốc lộ 54 - Đường huyện 70 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2044 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Thiện Mỹ | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2045 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thiện Mỹ | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2046 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 907 - Xã Tân Mỹ | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2047 | Huyện Trà ôn | Khu vực chợ xã Tân Mỹ | 1.040.000 | 676.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2048 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) - Xã Tân Mỹ | Giáp Ranh Xã Trà Côn - Giáp Ranh Xã Vĩnh Xuân | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2049 | Huyện Trà ôn | Đường Mỹ An - Mỹ Yên - Xã Tân Mỹ | Đường tỉnh 907 - Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2050 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Tân Mỹ | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2051 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Mỹ | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2052 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Tích Thiện | Cây Xăng Hải Vui - Vị trí 2 chợ Xã Tích Thiện | 650.000 | 423.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2053 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Tích Thiện | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2054 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 70 - Xã Tích Thiện | Giáp Đường tỉnh 901 - Cầu Mương Điều | 400.000 | 260.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2055 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 70 - Xã Tích Thiện | Cầu Mương Điều - Hết Ranh Xã Tích Thiện | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2056 | Huyện Trà ôn | Khu vực chợ xã Tích Thiện | 2.145.000 | 1.394.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2057 | Huyện Trà ôn | Đường Phú Quới - Gò Tranh - Xã Tích Thiện | Đường tỉnh 901 - Kinh Tám Đấu | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2058 | Huyện Trà ôn | Đường Tích Phước - Mương Điều - Xã Tích Thiện | Đường huyện 70 - Giáp Ranh Xã Vĩnh Xuân | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2059 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Tích Thiện | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2060 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tích Thiện | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2061 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Vĩnh Xuân | Cống Nhà Thờ Vĩnh Xuân - Hết Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện | 720.000 | 468.000 | 360.000 | 252.000 | - | Đất ở nông thôn |
2062 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Vĩnh Xuân | Cổng UBND Xã Vĩnh Xuân - Giáp Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện | 2.300.000 | 1.495.000 | 1.150.000 | 805.000 | - | Đất ở nông thôn |
2063 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Vĩnh Xuân | Đoạn còn lại | 700.000 | 455.000 | 350.000 | 245.000 | - | Đất ở nông thôn |
2064 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Vĩnh Xuân | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2065 | Huyện Trà ôn | Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh - Xã Vĩnh Xuân | Giáp Quốc lộ 54 - Giáp Ranh ấp Gò TRanh | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2066 | Huyện Trà ôn | Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh - Xã Vĩnh Xuân | Giáp Ranh ấp Gò TRanh - Sông Ngã Tư Bưng Lớn | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2067 | Huyện Trà ôn | Đường vào Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long - Xã Vĩnh Xuân | Quốc lộ 54 - Nhà Truyền thống Đảng bộ tỉnh | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2068 | Huyện Trà ôn | Khu vực chợ xã Vĩnh Xuân | 2.145.000 | 1.394.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2069 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) - Xã Vĩnh Xuân | Quốc lộ 54 - Giáp Ranh Xã Tân Mỹ | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2070 | Huyện Trà ôn | Đường Tích Phước - Mương Điều - Xã Vĩnh Xuân | Quốc lộ 54 - Giáp Ranh Xã Tích Thiện | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2071 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Vĩnh Xuân | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2072 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Xuân | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2073 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Thuận Thới | Đường huyện 72 - Đường Cống Đá - Ông Lãnh | 900.000 | 585.000 | 450.000 | 315.000 | - | Đất ở nông thôn |
2074 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Thuận Thới | Đoạn còn lại | 700.000 | 455.000 | 350.000 | 245.000 | - | Đất ở nông thôn |
2075 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 72 - Xã Thuận Thới | Giáp Quốc lộ 54 - Hết Ranh Xã Thuận Thới | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2076 | Huyện Trà ôn | Khu vực chợ xã Thuận Thới | 1.040.000 | 676.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2077 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Thuận Thới | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2078 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thuận Thới | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2079 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Hựu Thành | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2080 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành | Hàng rào trường cấp 3 - kinh số 2 | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
2081 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành | Cầu Trà Ngoa - Cầu Phước Minh - Giáp Ranh Xã Thạnh Phú (Trà Vinh) | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
2082 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành | Đoạn còn lại | 900.000 | 585.000 | 450.000 | 315.000 | - | Đất ở nông thôn |
2083 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành | Vị trí 2 Chợ Hựu Thành - Hết khu tái định cư | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
2084 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2085 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 72 - Xã Hựu Thành | Giáp Ranh Xã Thuận Thới - Giáp Đường tỉnh 901 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2086 | Huyện Trà ôn | Khu tái định cư xã Hựu Thành | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2087 | Huyện Trà ôn | Khu vực chợ xã Hựu Thành | 3.380.000 | 2.197.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2088 | Huyện Trà ôn | Đường vào Trường THCS Hựu Thành - Xã Hựu Thành | Đường tỉnh 906 - Giáp Trường THCS Hựu Thành | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
2089 | Huyện Trà ôn | Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình - Xã Hựu Thành | Đường tỉnh 901 - Cầu Ông Tín | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2090 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Hựu Thành | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2091 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hựu Thành | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2092 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Thới Hòa | Trung tâm Thể thao - Văn hóa Xã - Cầu Thới Hòa | 650.000 | 423.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2093 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 901 - Xã Thới Hòa | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2094 | Huyện Trà ôn | Đường huyện 73 - Xã Thới Hòa | Đường tỉnh 901 - Rạch Tòng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2095 | Huyện Trà ôn | Khu vực chợ xã Thới Hòa | 2.145.000 | 1.394.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2096 | Huyện Trà ôn | Khu vực chợ Cầu Bò - Xã Thới Hòa | 520.000 | 338.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2097 | Huyện Trà ôn | Đường Tường Tín - Tường Hưng - Xã Thới Hòa | Đường tỉnh 901 - Giáp Ranh ấp Tường Hưng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2098 | Huyện Trà ôn | Đường Tường Thịnh - Ninh Thuận - Ninh Hòa - Xã Thới Hòa | Đường tỉnh 901 - Giáp Ranh huyện Vũng Liêm | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2099 | Huyện Trà ôn | Đường liên ấp Tường Phước - Xã Thới Hòa | Cầu Rạch Bần - Giáp Ranh Xã Hòa Bình | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2100 | Huyện Trà ôn | Đường xã còn lại - Xã Thới Hòa | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Đoạn Đường Huyện 75 - Xã Phú Thành
Bảng giá đất của Huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Huyện 75 - Xã Phú Thành, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Huyện 75 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực từ Ranh Xã Lục Sĩ Thành đến Cầu Thuộc Nhàn. Giá trị này phản ánh giá đất trong khu vực này, với các yếu tố như điều kiện giao thông và các tiện ích cơ bản có thể ảnh hưởng đến mức giá đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Huyện 75 - Xã Phú Thành, Huyện Trà Ôn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Khu Vực Chợ Xã Phú Thành
Bảng giá đất của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực chợ xã Phú Thành, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho khu vực chợ xã Phú Thành, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao trong khu vực chợ xã Phú Thành. Mức giá này phản ánh sự phát triển và hoạt động thương mại sôi động tại khu vực chợ, nơi có nhu cầu cao về bất động sản và hoạt động kinh doanh.
Vị trí 2: 338.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 338.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn. Mức giá này cho thấy khu vực này có sự kết nối tốt với các hoạt động thương mại, mặc dù không nằm ngay sát khu vực chợ như vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực chợ xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Đoạn Đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang - Xã Phú Thành
Bảng giá đất của Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long cho đoạn đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang có mức giá 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đường từ Cầu Rạch Chùa đến Ngã 3 Phú Long - Phú Lợi. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, phù hợp với những vùng có ít tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang, xã Phú Thành. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Đoạn Đường Xã Còn Lại - Xã Phú Thành
Bảng giá đất của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường xã còn lại - xã Phú Thành, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường chưa được cụ thể hóa, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cho đoạn đường xã còn lại - xã Phú Thành. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn, cho thấy đây là một khu vực có giá cả hợp lý, có thể do vị trí không gần các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển chưa đầy đủ.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường xã còn lại - xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Tỉnh Vĩnh Long: Đất Ở Tại Nông Thôn Còn Lại - Xã Phú Thành
Bảng giá đất của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho loại đất ở nông thôn còn lại tại xã Phú Thành đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Phú Thành có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào điều kiện địa lý thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển và nhu cầu sử dụng đất trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Hiểu rõ giá trị của từng vị trí giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.