17:56 - 10/01/2025

Giá đất tại Vĩnh Long: Cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn tại vùng đất trung tâm miền Tây

Bảng giá đất tại Vĩnh Long, được ban hành theo quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020, đã phản ánh giá trị thực của bất động sản tại tỉnh này. Với giá đất trung bình khoảng 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại Đồng bằng sông Cửu Long.

Vĩnh Long: Vùng đất chiến lược tại miền Tây

Vĩnh Long nằm ở trung tâm của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, giáp ranh với các tỉnh Trà Vinh, Đồng Tháp, Tiền Giang và Cần Thơ. Với mạng lưới sông ngòi chằng chịt, Vĩnh Long đóng vai trò quan trọng trong giao thương và vận tải đường thủy trong vùng.

Sự phát triển của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 1A, cầu Mỹ Thuận và cầu Cần Thơ, đã giúp Vĩnh Long dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực.

Những cải tiến trong hạ tầng giao thông không chỉ giúp thúc đẩy kinh tế mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trung tâm và ven đô.

Vĩnh Long còn nổi bật với hệ thống tiện ích công cộng hiện đại, bao gồm các bệnh viện, trường học và khu thương mại, tạo nên môi trường sống chất lượng cao. Điều này làm tăng sức hấp dẫn cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là ở thành phố Vĩnh Long và các huyện lân cận.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Long: Đa dạng cơ hội đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Long có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực, từ mức thấp nhất 0 đồng/m² ở những vùng xa trung tâm đến mức cao nhất 21.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố. Với mức giá trung bình 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một lựa chọn đầu tư hợp lý so với các tỉnh khác trong khu vực như Cần Thơ hay Tiền Giang.

Những khu vực có giá đất cao nhất thường nằm tại trung tâm thành phố Vĩnh Long, nơi tập trung các hoạt động kinh tế, hành chính và giao thương.

Trong khi đó, giá đất ở các huyện như Tam Bình, Trà Ôn hoặc Bình Tân thường thấp hơn, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội lâu dài hoặc phát triển bất động sản nông nghiệp.

So với các tỉnh lân cận, giá đất tại Vĩnh Long có mức tăng trưởng ổn định và bền vững. Điều này tạo cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông mới như cầu Mỹ Thuận 2 và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận được hoàn thành.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Long

Bất động sản Vĩnh Long đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự ổn định kinh tế của tỉnh. Cầu Mỹ Thuận 2, dự kiến hoàn thành trong vài năm tới, sẽ tạo ra một làn sóng tăng giá đất ở các khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, các dự án khu đô thị mới như Khu đô thị Đông Thành, khu công nghiệp Bình Minh cũng đang thu hút nhiều sự chú ý từ giới đầu tư.

Ngoài ra, Vĩnh Long còn là điểm đến du lịch nổi bật với các vườn cây trái, chùa chiền, và các điểm tham quan sinh thái như cù lao An Bình. Sự phát triển du lịch kéo theo nhu cầu về cơ sở lưu trú, mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ.

Các khu vực ngoại thành như Long Hồ, Mang Thít cũng đang được chú trọng quy hoạch, tạo thêm nhiều lựa chọn cho các nhà đầu tư. Với xu hướng đô thị hóa và nhu cầu nhà ở tăng cao, Vĩnh Long hứa hẹn sẽ trở thành một điểm nóng bất động sản trong tương lai gần.

Vĩnh Long là một trong những vùng đất đầy tiềm năng tại Đồng bằng sông Cửu Long nhờ vị trí chiến lược, hạ tầng đang phát triển và giá đất hấp dẫn. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và khai thác tiềm năng bất động sản tại Vĩnh Long.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Long là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Long là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Long là: 1.297.478 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4878

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Huyện Trà ôn Đường Võ Tánh - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Quốc lộ 54 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2002 Huyện Trà ôn Đường Đồ Chiểu - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2003 Huyện Trà ôn Đường Quang Trung - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Văn Duyệt - Đường Đồ Chiểu 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2004 Huyện Trà ôn Đường Đốc Phủ Yên - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Quốc lộ 54 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2005 Huyện Trà ôn Đường Đốc Phủ Chỉ - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2006 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn Giáp Ranh Tam Bình - Cầu Trà Ôn 563.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2007 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn Cầu Trà Ôn - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn 1.500.000 975.000 750.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
2008 Huyện Trà ôn Đường Khu 10B - Thị trấn Trà Ôn Bến phà - Đường tỉnh 904 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2009 Huyện Trà ôn Đường Khu 10A (Đường huyện 70) - Thị trấn Trà Ôn Đường Trưng Trắc - Đường 8/3 1.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2010 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 904 - Thị trấn Trà Ôn Đường Khu 10 B - Hết Ranh giới Thị trấn 638.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2011 Huyện Trà ôn Đường 8 tháng 3 - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Đường Khu 10A (Đường huyện 70) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2012 Huyện Trà ôn Đường qua Cù Lao Tròn - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường dal cặp sân chợ 3.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2013 Huyện Trà ôn Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Thị trấn Trà Ôn Quốc lộ 54 - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn 563.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2014 Huyện Trà ôn Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Quốc lộ 54 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2015 Huyện Trà ôn Đường vào trường Tiểu học A - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Trường Tiểu học A 1.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2016 Huyện Trà ôn Đường số 6B - Thị trấn Trà Ôn Đường 30 tháng 4 - Giáp Sân vận động huyện 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2017 Huyện Trà ôn Đường số 10 - Thị trấn Trà Ôn Đường số 6B - Giáp Cổng Sân Vận động huyện 563.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2018 Huyện Trà ôn Các con hẻm còn lại của Thị trấn Trà Ôn 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2019 Huyện Trà ôn Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn 488.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2020 Huyện Trà ôn Đường huyện 75 - Xã Phú Thành Ranh Xã Lục Sĩ Thành - Cầu Thuộc Nhàn 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2021 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Phú Thành 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
2022 Huyện Trà ôn Đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang - Xã Phú Thành Cầu Rạch Chùa - Ngã 3 Phú Long - Phú Lợi 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2023 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Phú Thành 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
2024 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phú Thành 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2025 Huyện Trà ôn Đường huyện 75 - Xã Lục Sĩ Thành Bến phà Lục Sĩ Thành - Cầu Cái Bần 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
2026 Huyện Trà ôn Đường huyện 75 - Xã Lục Sĩ Thành Cầu Cái Bần - Hết Ranh Xã Lục Sĩ Thành 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2027 Huyện Trà ôn Đường An Thành - Kinh Đào - Xã Lục Sĩ Thành Bến phà Lục Sĩ Thành - Hết đường nhựa ấp Kinh Đào 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2028 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Lục Sĩ Thành 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
2029 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Lục Sĩ Thành 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2030 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Thiện Mỹ Ranh thị trấn Trà Ôn - Trung tâm Dạy nghề cũ 1.950.000 1.268.000 975.000 683.000 - Đất ở nông thôn
2031 Huyện Trà ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Xã Thiện Mỹ Ranh thị trấn Trà Ôn - Trung tâm Dạy nghề cũ 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
2032 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Thiện Mỹ Đoạn còn lại 700.000 455.000 350.000 245.000 - Đất ở nông thôn
2033 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Thiện Mỹ Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
2034 Huyện Trà ôn Đường 19 tháng 5 - Xã Thiện Mỹ Đường Thống Chế Điều Bát - Quốc lộ 54 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
2035 Huyện Trà ôn Đường 8 tháng 3 (phía Thiện Mỹ) - Xã Thiện Mỹ Đường Thống Chế Điều Bát - Đường huyện 70 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất ở nông thôn
2036 Huyện Trà ôn Đường huyện 70 - Xã Thiện Mỹ Giáp Ranh Xã Tích Thiện - Cầu Bang Chang 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
2037 Huyện Trà ôn Đường huyện 70 - Xã Thiện Mỹ Cầu Bang Chang - Giáp đường 8 tháng 3 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
2038 Huyện Trà ôn Đường vào Sân Vận Động Huyện - Xã Thiện Mỹ Đường Thống Chế Điều Bát - Sân Vận Động huyện 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
2039 Huyện Trà ôn Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Xã Thiện Mỹ Giáp Ranh thị trấn - Rạch Voi 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất ở nông thôn
2040 Huyện Trà ôn Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Xã Thiện Mỹ Rạch Voi - Cầu Rạch Cống 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
2041 Huyện Trà ôn Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Xã Thiện Mỹ Cầu Rạch Cống - Đình Mỹ Hưng 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2042 Huyện Trà ôn Đường Giồng Thanh Bạch - Mỹ Phó - Xã Thiện Mỹ Quốc lộ 54 - Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
2043 Huyện Trà ôn Đường Cây Điệp - Đục Dông - Xã Thiện Mỹ Quốc lộ 54 - Đường huyện 70 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2044 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Thiện Mỹ 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
2045 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thiện Mỹ 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2046 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Tân Mỹ Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
2047 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Tân Mỹ 1.040.000 676.000 - - - Đất ở nông thôn
2048 Huyện Trà ôn Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) - Xã Tân Mỹ Giáp Ranh Xã Trà Côn - Giáp Ranh Xã Vĩnh Xuân 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2049 Huyện Trà ôn Đường Mỹ An - Mỹ Yên - Xã Tân Mỹ Đường tỉnh 907 - Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2050 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Tân Mỹ 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
2051 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Mỹ 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2052 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Tích Thiện Cây Xăng Hải Vui - Vị trí 2 chợ Xã Tích Thiện 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
2053 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Tích Thiện Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
2054 Huyện Trà ôn Đường huyện 70 - Xã Tích Thiện Giáp Đường tỉnh 901 - Cầu Mương Điều 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
2055 Huyện Trà ôn Đường huyện 70 - Xã Tích Thiện Cầu Mương Điều - Hết Ranh Xã Tích Thiện 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
2056 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Tích Thiện 2.145.000 1.394.000 - - - Đất ở nông thôn
2057 Huyện Trà ôn Đường Phú Quới - Gò Tranh - Xã Tích Thiện Đường tỉnh 901 - Kinh Tám Đấu 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2058 Huyện Trà ôn Đường Tích Phước - Mương Điều - Xã Tích Thiện Đường huyện 70 - Giáp Ranh Xã Vĩnh Xuân 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2059 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Tích Thiện 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
2060 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tích Thiện 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2061 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Vĩnh Xuân Cống Nhà Thờ Vĩnh Xuân - Hết Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện 720.000 468.000 360.000 252.000 - Đất ở nông thôn
2062 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Vĩnh Xuân Cổng UBND Xã Vĩnh Xuân - Giáp Nghĩa trang Liệt sĩ Huyện 2.300.000 1.495.000 1.150.000 805.000 - Đất ở nông thôn
2063 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Vĩnh Xuân Đoạn còn lại 700.000 455.000 350.000 245.000 - Đất ở nông thôn
2064 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Vĩnh Xuân Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
2065 Huyện Trà ôn Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh - Xã Vĩnh Xuân Giáp Quốc lộ 54 - Giáp Ranh ấp Gò TRanh 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2066 Huyện Trà ôn Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh - Xã Vĩnh Xuân Giáp Ranh ấp Gò TRanh - Sông Ngã Tư Bưng Lớn 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
2067 Huyện Trà ôn Đường vào Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long - Xã Vĩnh Xuân Quốc lộ 54 - Nhà Truyền thống Đảng bộ tỉnh 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
2068 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Vĩnh Xuân 2.145.000 1.394.000 - - - Đất ở nông thôn
2069 Huyện Trà ôn Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) - Xã Vĩnh Xuân Quốc lộ 54 - Giáp Ranh Xã Tân Mỹ 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2070 Huyện Trà ôn Đường Tích Phước - Mương Điều - Xã Vĩnh Xuân Quốc lộ 54 - Giáp Ranh Xã Tích Thiện 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2071 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Vĩnh Xuân 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
2072 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Xuân 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2073 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Thuận Thới Đường huyện 72 - Đường Cống Đá - Ông Lãnh 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất ở nông thôn
2074 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Xã Thuận Thới Đoạn còn lại 700.000 455.000 350.000 245.000 - Đất ở nông thôn
2075 Huyện Trà ôn Đường huyện 72 - Xã Thuận Thới Giáp Quốc lộ 54 - Hết Ranh Xã Thuận Thới 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2076 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Thuận Thới 1.040.000 676.000 - - - Đất ở nông thôn
2077 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Thuận Thới 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
2078 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thuận Thới 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2079 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Hựu Thành Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
2080 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành Hàng rào trường cấp 3 - kinh số 2 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất ở nông thôn
2081 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành Cầu Trà Ngoa - Cầu Phước Minh - Giáp Ranh Xã Thạnh Phú (Trà Vinh) 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất ở nông thôn
2082 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 906 - Xã Hựu Thành Đoạn còn lại 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất ở nông thôn
2083 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành Vị trí 2 Chợ Hựu Thành - Hết khu tái định cư 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất ở nông thôn
2084 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
2085 Huyện Trà ôn Đường huyện 72 - Xã Hựu Thành Giáp Ranh Xã Thuận Thới - Giáp Đường tỉnh 901 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2086 Huyện Trà ôn Khu tái định cư xã Hựu Thành 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2087 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Hựu Thành 3.380.000 2.197.000 - - - Đất ở nông thôn
2088 Huyện Trà ôn Đường vào Trường THCS Hựu Thành - Xã Hựu Thành Đường tỉnh 906 - Giáp Trường THCS Hựu Thành 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất ở nông thôn
2089 Huyện Trà ôn Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình - Xã Hựu Thành Đường tỉnh 901 - Cầu Ông Tín 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2090 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Hựu Thành 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
2091 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hựu Thành 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2092 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Thới Hòa Trung tâm Thể thao - Văn hóa Xã - Cầu Thới Hòa 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
2093 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 901 - Xã Thới Hòa Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
2094 Huyện Trà ôn Đường huyện 73 - Xã Thới Hòa Đường tỉnh 901 - Rạch Tòng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2095 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Thới Hòa 2.145.000 1.394.000 - - - Đất ở nông thôn
2096 Huyện Trà ôn Khu vực chợ Cầu Bò - Xã Thới Hòa 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
2097 Huyện Trà ôn Đường Tường Tín - Tường Hưng - Xã Thới Hòa Đường tỉnh 901 - Giáp Ranh ấp Tường Hưng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2098 Huyện Trà ôn Đường Tường Thịnh - Ninh Thuận - Ninh Hòa - Xã Thới Hòa Đường tỉnh 901 - Giáp Ranh huyện Vũng Liêm 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2099 Huyện Trà ôn Đường liên ấp Tường Phước - Xã Thới Hòa Cầu Rạch Bần - Giáp Ranh Xã Hòa Bình 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2100 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Thới Hòa 270.000 - - - - Đất ở nông thôn