STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trà ôn | Đường Khu 10B - Thị trấn Trà Ôn | Bến phà - Đường tỉnh 904 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Trà ôn | Đường Khu 10B - Thị trấn Trà Ôn | Bến phà - Đường tỉnh 904 | 935.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Trà ôn | Đường Khu 10B - Thị trấn Trà Ôn | Bến phà - Đường tỉnh 904 | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Đoạn Đường Khu 10B - Thị Trấn Trà Ôn
Bảng giá đất của Huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Khu 10B - Thị Trấn Trà Ôn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Khu 10B có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại khu vực từ Bến Phà đến Đường tỉnh 904. Giá trị này phản ánh mức giá cao hơn, phù hợp với vị trí đắc địa trong khu vực đô thị, nơi có tiềm năng phát triển và các yếu tố cơ sở hạ tầng tốt.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Khu 10B - Thị Trấn Trà Ôn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.