STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Thuận Thới | Đường huyện 72 - Đường Cống Đá - Ông Lãnh | 900.000 | 585.000 | 450.000 | 315.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Thuận Thới | Đoạn còn lại | 700.000 | 455.000 | 350.000 | 245.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Thuận Thới | Đường huyện 72 - Đường Cống Đá - Ông Lãnh | 765.000 | 497.000 | 383.000 | 268.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Thuận Thới | Đoạn còn lại | 595.000 | 387.000 | 298.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Thuận Thới | Đường huyện 72 - Đường Cống Đá - Ông Lãnh | 675.000 | 439.000 | 338.000 | 236.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Xã Thuận Thới | Đoạn còn lại | 525.000 | 341.000 | 263.000 | 184.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Quốc Lộ 54 - Xã Thuận Thới
Bảng giá đất của huyện Trà Ôn, Vĩnh Long cho đoạn Quốc lộ 54 tại Xã Thuận Thới, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn đường Quốc lộ 54, giúp phản ánh giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 54 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất, cho thấy giá trị đất cao do vị trí thuận lợi gần các tiện ích và giao thông chính, từ Đường huyện 72 đến Đường Cống Đá - Ông Lãnh.
Vị trí 2: 585.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 585.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh việc ít gần các tiện ích hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các khu vực cao hơn.
Vị trí 4: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn Quốc lộ 54, có thể là do xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng để đánh giá giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 54. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hợp lý.