Bảng giá đất Tại Đường số 6B - Thị trấn Trà Ôn Huyện Trà ôn Vĩnh Long

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Trà ôn Đường số 6B - Thị trấn Trà Ôn Đường 30 tháng 4 - Giáp Sân vận động huyện 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Trà ôn Đường số 6B - Thị trấn Trà Ôn Đường 30 tháng 4 - Giáp Sân vận động huyện 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Trà ôn Đường số 6B - Thị trấn Trà Ôn Đường 30 tháng 4 - Giáp Sân vận động huyện 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Đoạn Đường Số 6B - Thị Trấn Trà Ôn

Bảng giá đất của Huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Số 6B - Thị Trấn Trà Ôn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Số 6B - Thị Trấn Trà Ôn có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại khu vực từ Đường 30 tháng 4 đến giáp Sân vận động huyện. Đây là mức giá đại diện cho khu vực có giá trị đất đô thị ổn định trong đoạn đường này, cho thấy tính chất phát triển của khu vực với mức giá vừa phải, phù hợp với nhu cầu của người dân và nhà đầu tư trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 6B - Thị Trấn Trà Ôn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện