STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trà ôn | Đường Mỹ An - Mỹ Yên - Xã Tân Mỹ | Đường tỉnh 907 - Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trà ôn | Đường Mỹ An - Mỹ Yên - Xã Tân Mỹ | Đường tỉnh 907 - Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) | 255.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Trà ôn | Đường Mỹ An - Mỹ Yên - Xã Tân Mỹ | Đường tỉnh 907 - Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí) | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Đoạn Đường Mỹ An - Mỹ Yên - Xã Tân Mỹ
Bảng giá đất của Huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Mỹ An - Mỹ Yên - Xã Tân Mỹ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Mỹ An - Mỹ Yên có mức giá 280.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực từ Đường tỉnh 907 đến Đường huyện 71 (lộ Nhà Thí). Giá trị này phản ánh giá đất trong khu vực nông thôn với các yếu tố như điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng có thể ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Mỹ An - Mỹ Yên - Xã Tân Mỹ, Huyện Trà Ôn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.