STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trà ôn | Đường Khu 10A (Đường huyện 70) - Thị trấn Trà Ôn | Đường Trưng Trắc - Đường 8/3 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Trà ôn | Đường Khu 10A (Đường huyện 70) - Thị trấn Trà Ôn | Đường Trưng Trắc - Đường 8 tháng 3 | 1.275.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Trà ôn | Đường Khu 10A (Đường huyện 70) - Thị trấn Trà Ôn | Đường Trưng Trắc - Đường 8/3 | 1.125.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Đoạn Đường Khu 10A (Đường Huyện 70) - Thị Trấn Trà Ôn
Bảng giá đất của Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long cho đoạn đường Khu 10A (Đường Huyện 70), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Khu 10A có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ Đường Trưng Trắc đến Đường 8/3. Đây là mức giá phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực, dựa trên các yếu tố như vị trí trung tâm và điều kiện hạ tầng hiện tại.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Khu 10A, thị trấn Trà Ôn. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.