Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành Huyện Trà ôn Vĩnh Long

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành Vị trí 2 Chợ Hựu Thành - Hết khu tái định cư 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành Vị trí 2 Chợ Hựu Thành - Hết khu tái định cư 1.020.000 663.000 510.000 357.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành Vị trí 2 Chợ Hựu Thành - Hết khu tái định cư 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 907 - Xã Hựu Thành Đoạn còn lại 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Đường Tỉnh 907 - Xã Hựu Thành

Dưới đây là bảng giá đất chi tiết cho Đường Tỉnh 907, đoạn từ Vị trí 2 Chợ Hựu Thành đến Hết Khu Tái Định Cư, theo quy định tại văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Chợ Hựu Thành và có khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích công cộng. Giá cao nhất phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng phát triển cao của khu vực này.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 780.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn ở gần các tiện ích chính của khu vực. Mức giá này thường áp dụng cho những khu vực gần nhưng không phải là điểm trung tâm chính.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, phù hợp với các vùng xa hơn so với trung tâm và có ít tiện ích hơn. Mức giá này phản ánh sự giảm dần về giá trị đất do khoảng cách từ các điểm dịch vụ quan trọng.

Vị trí 4: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 420.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, áp dụng cho các khu vực xa các tiện ích công cộng và khu tái định cư. Giá thấp hơn cho thấy đây là khu vực ít phát triển hơn và có hạ tầng hạn chế hơn.

Hiểu rõ giá đất tại các vị trí khác nhau giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và phát triển đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện