Bảng giá đất tại Huyện Tam Bình, Tỉnh Vĩnh Long

Bảng giá đất tại Huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, được xác lập theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Đây là khu vực có tiềm năng lớn để phát triển bất động sản, nhờ vị trí chiến lược và hạ tầng đang ngày càng hoàn thiện.

Tổng quan về Huyện Tam Bình và bối cảnh kinh tế - xã hội

Huyện Tam Bình nằm ở phía Tây Nam tỉnh Vĩnh Long, giáp với Thành phố Vĩnh Long và các huyện lân cận như Mang Thít, Vũng Liêm và Trà Ôn. Khu vực này nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp phát triển, hệ thống giao thông liên kết nội tỉnh và các tỉnh lân cận. Với Quốc lộ 1A chạy qua, Tam Bình có vai trò quan trọng trong việc kết nối giao thương khu vực miền Tây.

Các tuyến giao thông trọng điểm như Đường tỉnh 905 và Đường tỉnh 902 tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và đô thị hóa. Hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện đã thu hút các nhà đầu tư đến với Tam Bình, đồng thời thúc đẩy nhu cầu về bất động sản tại đây.

Khu vực trung tâm Huyện với các chợ đầu mối, trường học và bệnh viện đã trở thành điểm thu hút sự quan tâm đặc biệt từ người mua nhà và các doanh nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Tam Bình

Theo bảng giá đất, giá đất tại Huyện Tam Bình dao động từ 173.000 đồng/m² đến 3.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 621.181 đồng/m². Mức giá này được đánh giá là thấp hơn so với trung bình toàn tỉnh (1.306.154 đồng/m²), nhưng lại cao hơn so với một số khu vực lân cận như Mang Thít hay Bình Tân.

Khu vực trung tâm thị trấn Tam Bình có giá đất cao nhất, tập trung ở các tuyến đường chính và gần các tiện ích công cộng. Đây là những khu vực được đánh giá có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế.

Những vùng ngoại ô hoặc đất nông nghiệp ở xa trung tâm lại có giá thấp hơn, phù hợp cho các nhà đầu tư muốn phát triển các dự án nông nghiệp hoặc chờ đợi tăng giá.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Tam Bình khá ổn định và phù hợp để đầu tư dài hạn. Các khu đất gần các dự án hạ tầng mới hoặc vùng ven sông thường có tiềm năng tăng giá mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh nhu cầu về đất nền ngày càng cao.

Với mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển đô thị, Tam Bình đang trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư nhỏ lẻ lẫn doanh nghiệp bất động sản lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Tam Bình

Huyện Tam Bình sở hữu nhiều điểm mạnh nhờ vị trí địa lý chiến lược và hạ tầng ngày càng hiện đại. Với nền kinh tế nông nghiệp ổn định và sự phát triển của các ngành công nghiệp phụ trợ, khu vực này đang dần trở thành một trung tâm kinh tế năng động tại Vĩnh Long.

Các dự án hạ tầng như mở rộng đường giao thông và phát triển các khu dân cư mới đã tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản Tam Bình. Ngoài ra, với lợi thế từ các kênh rạch tự nhiên, khu vực này còn tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và các dự án nghỉ dưỡng.

Sự gia tăng dân số và nhu cầu nhà ở tại Tam Bình là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần trung tâm thị trấn hoặc dọc các tuyến giao thông lớn đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ nhờ khả năng tăng giá nhanh và tính thanh khoản cao.

Trong tương lai, khi các dự án hạ tầng hoàn thành, Tam Bình hứa hẹn sẽ trở thành điểm đến đầu tư bất động sản hàng đầu tại Vĩnh Long.

Huyện Tam Bình đang nổi lên như một khu vực bất động sản tiềm năng tại Vĩnh Long nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và giá đất hợp lý. Các nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội để đón đầu xu hướng tăng giá, đồng thời lựa chọn các khu vực phù hợp với chiến lược đầu tư ngắn hạn và dài hạn để tối ưu hóa lợi nhuận.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Bình là: 3.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Bình là: 173.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Bình là: 608.500 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
562

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Tường Lộc 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tường Lộc 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Hòa Lộc Cầu Ba Kè - Đường huyện 43B 553.000 360.000 276.000 - - Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Hòa Lộc Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện Tam Bình Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc - Xã Hòa Lộc Đường tỉnh 904 - Cầu Cai Quờn 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Hòa Lộc - Xã Hòa Lộc 723.000 470.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện Tam Bình Khu vực chợ Ba Kè - Xã Hòa Lộc 884.000 575.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Tam Bình Khu vực chợ Hòa An - Xã Hòa Lộc 884.000 575.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Tam Bình Đường liên ấp Hòa Thuận - Hòa An - Xã Hòa Lộc Cổng chào ấp Hòa Thuận - Cổng chào ấp Hòa An Giáp ranh huyện Long Hồ 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Tam Bình Đường liên ấp từ Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm - Xã Hòa Lộc Đường tỉnh 904 - Đập Cây Trôm 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Tam Bình Đường nhựa - Xã Hòa Lộc Cổng chào ấp Cái Cui - Đến Cầu Cái Cui 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Hòa Lộc 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Hòa Lộc 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Lộc 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Hòa Hiệp Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Hòa Hiệp - Xã Hòa Hiệp 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Tam Bình Đường vào khu di tích trận đánh 06 ngày đêm - Xã Hòa Hiệp Đường huyện 42B - Đến Khu di tích trận đánh 06 ngày đêm 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Tam Bình Đường nhựa ấp 10 - Cái Cui - Xã Hòa Hiệp Cầu Cái Cui - Bến đò qua Tường Lộc 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Tam Bình Chợ xã Hòa Hiệp - Xã Hòa Hiệp 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Hòa Hiệp 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Hòa Hiệp 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Hiệp 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Tam Bình Quốc lộ 53 - Xã Hòa Thạnh Đoạn thuộc xã Hòa Thạnh 595.000 387.000 298.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Hòa Thạnh Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Tam Bình Đường huyện 42 - Xã Hòa Thạnh Quốc lộ 53 - Cầu Ấp 9 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Tam Bình Chợ xã Hòa Thạnh - Xã Hòa Thạnh 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Hòa Thạnh 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Hòa Thạnh 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Thạnh 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Tam Bình Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) - Xã Mỹ Lộc Cầu Phú Lộc - Hết khu dân cư Cái Ngang 1.105.000 718.000 553.000 387.000 - Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ Lộc Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ Lộc Đường huyện 40B - Cầu Cả Lá 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Tam Bình Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc Đường huyện 40B - Cầu Cai Quờn 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Tam Bình Đường Cái Bần - Cái Sơn - Xã Mỹ Lộc Đường tỉnh 909 - Giáp ấp Cái Sơn 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Tam Bình Khu dân cư Cái Ngang - Xã Mỹ Lộc 2.975.000 1.934.000 1.488.000 1.041.000 - Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Tam Bình Khu vực chợ Cái Ngang - Xã Mỹ Lộc 2.873.000 1.867.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Tam Bình Đường Cái Sơn - Lô 6 - Xã Mỹ Lộc Đường Cái Bần - Cái Sơn - Giáp ranh xã Long Phú 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Tam Bình Đường rạch Ranh - Nông trường - Xã Mỹ Lộc Đường tỉnh 909 (Cầu Rạch Ranh) - Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Tam Bình Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm - Xã Mỹ Lộc Cầu Kênh Ngang - Cống Hai Nghiêm 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Tam Bình Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng - Xã Mỹ Lộc Cống Xẻo Hàng - Giáp xã Mỹ Thạnh Trung 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Tam Bình Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng - Xã Mỹ Lộc Cầu ấp 9 - Nhà Năm Bé 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Tam Bình Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm - Xã Mỹ Lộc Cây xăng số 9 - Đập 3 Xôm 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ Lộc Cầu Cái Ngang - Đường huyện 40B 2.975.000 1.934.000 1.488.000 1.041.000 - Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Tam Bình Đường huyện 40B - Xã Mỹ Lộc Hết khu dân cư Cái Ngang - Giáp ranh xã Mỹ Thạnh Trung 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Mỹ Lộc 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Mỹ Lộc 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Mỹ Lộc 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Hậu Lộc Cầu Cái Ngang - Cầu Cống Bản 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Hậu Lộc Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Hậu Lộc - Xã Hậu Lộc 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Tam Bình Đường Danh Tấm - Xã Hậu Lộc Đường huyện 43 - Đường ấp 5-6-Danh Tấm 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Tam Bình Đường ấp 5-6-Danh Tấm - Xã Hậu Lộc Đường huyện 43 - Đường Danh Tấm 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Hậu Lộc 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Hậu Lộc 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hậu Lộc 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Tân Lộc Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Tam Bình Đường Tân Lộc – Hòa Phú (ĐH.49) - Xã Tân Lộc Đường tỉnh 909 - Hết ranh Tam Bình 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Tân Lộc - Xã Tân Lộc 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Tam Bình Chợ xã Tân Lộc 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Tam Bình Đường liên ấp 8 - ấp Tân Lợi xã Tân Lộc Đường tỉnh 909 - Đường ấp 5, ấp 6 xã Hậu Lộc 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Tân Lộc 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Lộc 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Tam Bình Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) - Xã Phú Lộc Cầu Phú Lộc - Cầu Long Công 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Tam Bình Đường Phú Lộc - Bầu Gốc (ĐH.40) - Xã Phú Lộc Đường huyện 40B - Hết ranh xã Phú Lộc 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Phú Lộc - Xã Phú Lộc 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Phú Lộc 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Tam Bình Đường ấp 5 - Long Công - Xã Phú Lộc Nối Đường ấp 4 - Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc – xã Song Phú 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Phú Lộc 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phú Lộc 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Song Phú Giáp ranh Long Hồ - ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) 1.360.000 884.000 680.000 476.000 - Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Song Phú ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) - Cầu Ba Càng 1.360.000 884.000 680.000 476.000 - Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Song Phú Cầu Ba Càng - Cầu Mù U 1.360.000 884.000 680.000 476.000 - Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 905 - Xã Song Phú Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Tam Bình Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) - Xã Song Phú Quốc lộ 1A - Cống Ba Se 1.105.000 718.000 553.000 387.000 - Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Song Phú - Xã Song Phú 1.020.000 663.000 510.000 357.000 - Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Tam Bình Khu vực chợ xã Song Phú Mới - Xã Song Phú 2.873.000 1.867.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Tam Bình Đường Phú Trường Yên - Phú Hữu Yên - Xã Song Phú Đường tỉnh 905 - Đường Cái Sơn - Lô 6 255.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Tam Bình Đường ấp Phú Ninh - Xã Song Phú Đường Phú Trường Yên – Phú Hữu Yên - Chợ Song Phú 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2) - Xã Song Phú 663.000 431.000 332.000 232.000 - Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Song Phú 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Song Phú 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Song Phú 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Thịnh Giáp ranh Long Hồ - ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) 1.360.000 884.000 680.000 476.000 - Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Thịnh ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) - Cầu Ba Càng 1.360.000 884.000 680.000 476.000 - Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Thịnh Cầu Ba Càng - Hết ranh xã Phú Thịnh 1.360.000 884.000 680.000 476.000 - Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 908 - Xã Phú Thịnh Giáp Quốc lộ 1A - Cầu Pô Kê 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 908 - Xã Phú Thịnh Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông) - Xã Phú Thịnh 425.000 276.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Tam Bình Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận) - Xã Phú Thịnh 850.000 553.000 425.000 298.000 - Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Tam Bình Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân-Phú Bình - Xã Phú Thịnh Giáp ranh huyện Long Hồ - Trọn Đường 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Phú Thịnh 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Phú Thịnh 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phú Thịnh 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Tam Bình Quốc lộ 54 - Xã Ngãi Tứ Đoạn thuộc xã Ngãi Tứ 675.000 439.000 338.000 236.000 - Đất SX-KD nông thôn
396 Huyện Tam Bình Quốc lộ 54 - Xã Ngãi Tứ Đường dẫn vào Cầu Trà Ôn 675.000 439.000 338.000 236.000 - Đất SX-KD nông thôn
397 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Ngãi Tứ Cầu Sóc Tro - Quốc Lộ 54 638.000 414.000 319.000 223.000 - Đất SX-KD nông thôn
398 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Ngãi Tứ Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
399 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Ngãi Tứ Ranh xã Loan Mỹ - Quốc Lộ 54 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
400 Huyện Tam Bình Đường huyện 26/3 (ĐH.45) - Xã Ngãi Tứ Đường tỉnh 904 - Hết ranh xã Ngãi Tứ 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn