STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ Lộc | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ Lộc | Đường huyện 40B - Cầu Cả Lá | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ Lộc | Cầu Cái Ngang - Đường huyện 40B | 3.500.000 | 2.275.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ Lộc | Đoạn còn lại | 468.000 | 304.000 | 234.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ Lộc | Đường huyện 40B - Cầu Cả Lá | 468.000 | 304.000 | 234.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ Lộc | Cầu Cái Ngang - Đường huyện 40B | 2.975.000 | 1.934.000 | 1.488.000 | 1.041.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ Lộc | Đoạn còn lại | 413.000 | 269.000 | 206.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ Lộc | Đường huyện 40B - Cầu Cả Lá | 413.000 | 269.000 | 206.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ Lộc | Cầu Cái Ngang - Đường huyện 40B | 2.625.000 | 1.706.000 | 1.313.000 | 919.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tam Bình, Vĩnh Long: Đoạn Đường Tỉnh 909 - Xã Mỹ Lộc
Bảng giá đất của huyện Tam Bình, Vĩnh Long cho đoạn đường tỉnh 909 - xã Mỹ Lộc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 909 - xã Mỹ Lộc có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 358.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 358.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 275.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 909, xã Mỹ Lộc, huyện Tam Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.