Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 908 - Xã Phú Thịnh Huyện Tam Bình Vĩnh Long

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 908 - Xã Phú Thịnh Giáp Quốc lộ 1A - Cầu Pô Kê 600.000 390.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 908 - Xã Phú Thịnh Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 908 - Xã Phú Thịnh Giáp Quốc lộ 1A - Cầu Pô Kê 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 908 - Xã Phú Thịnh Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 908 - Xã Phú Thịnh Giáp Quốc lộ 1A - Cầu Pô Kê 450.000 293.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 908 - Xã Phú Thịnh Đoạn còn lại 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tam Bình, Vĩnh Long: Đường Tỉnh 908 - Xã Phú Thịnh

Bảng giá đất cho đoạn đường Tỉnh 908 thuộc Xã Phú Thịnh, Huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long đã được quy định trong Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Dưới đây là chi tiết giá đất cho từng vị trí trên đoạn đường từ Giáp Quốc lộ 1A đến Cầu Pô Kê.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy khu vực này có giá trị đất lớn, có thể do nằm gần Quốc lộ 1A, một trục giao thông chính và quan trọng. Điều này thường làm tăng giá trị đất ở khu vực có giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 390.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 390.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với vị trí 3. Khu vực này có thể vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào việc nằm gần khu vực trung tâm hoặc gần các tiện ích cơ bản.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Lý do có thể là do vị trí nằm xa hơn từ các tuyến giao thông chính hoặc ít tiện ích hơn.

Tóm lại, với các mức giá được quy định trong văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND, người dân và nhà đầu tư có thể xác định rõ giá trị đất tại từng vị trí dọc Đường Tỉnh 908, Xã Phú Thịnh, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện