STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 904 - Xã Ngãi Tứ | Cầu Sóc Tro - Quốc Lộ 54 | 850.000 | 553.000 | 425.000 | 298.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 904 - Xã Ngãi Tứ | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 904 - Xã Ngãi Tứ | Cầu Sóc Tro - Quốc Lộ 54 | 723.000 | 470.000 | 361.000 | 253.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 904 - Xã Ngãi Tứ | Đoạn còn lại | 468.000 | 304.000 | 234.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 904 - Xã Ngãi Tứ | Cầu Sóc Tro - Quốc Lộ 54 | 638.000 | 414.000 | 319.000 | 223.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 904 - Xã Ngãi Tứ | Đoạn còn lại | 413.000 | 269.000 | 206.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tam Bình, Vĩnh Long: Đường Tỉnh 904 - Xã Ngãi Tứ
Bảng giá đất của Huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Tỉnh 904, Xã Ngãi Tứ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong đoạn đường từ Cầu Sóc Tro đến Quốc Lộ 54, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 904, từ Cầu Sóc Tro đến Quốc Lộ 54, có mức giá 850.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực này, có thể do vị trí thuận lợi hoặc tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 553.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 553.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng chưa đạt mức giá cao nhất của vị trí 1.
Vị trí 3: 425.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 425.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, cho thấy mức độ phát triển hoặc tiềm năng có phần giảm hơn so với các khu vực trên.
Vị trí 4: 298.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 298.000 VNĐ/m², thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm ở vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí giá cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là công cụ hữu ích giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 904, Xã Ngãi Tứ. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.