Bảng giá đất tại Huyện Tam Bình, Tỉnh Vĩnh Long

Bảng giá đất tại Huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, được xác lập theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Đây là khu vực có tiềm năng lớn để phát triển bất động sản, nhờ vị trí chiến lược và hạ tầng đang ngày càng hoàn thiện.

Tổng quan về Huyện Tam Bình và bối cảnh kinh tế - xã hội

Huyện Tam Bình nằm ở phía Tây Nam tỉnh Vĩnh Long, giáp với Thành phố Vĩnh Long và các huyện lân cận như Mang Thít, Vũng Liêm và Trà Ôn. Khu vực này nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp phát triển, hệ thống giao thông liên kết nội tỉnh và các tỉnh lân cận. Với Quốc lộ 1A chạy qua, Tam Bình có vai trò quan trọng trong việc kết nối giao thương khu vực miền Tây.

Các tuyến giao thông trọng điểm như Đường tỉnh 905 và Đường tỉnh 902 tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và đô thị hóa. Hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện đã thu hút các nhà đầu tư đến với Tam Bình, đồng thời thúc đẩy nhu cầu về bất động sản tại đây.

Khu vực trung tâm Huyện với các chợ đầu mối, trường học và bệnh viện đã trở thành điểm thu hút sự quan tâm đặc biệt từ người mua nhà và các doanh nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Tam Bình

Theo bảng giá đất, giá đất tại Huyện Tam Bình dao động từ 173.000 đồng/m² đến 3.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 621.181 đồng/m². Mức giá này được đánh giá là thấp hơn so với trung bình toàn tỉnh (1.306.154 đồng/m²), nhưng lại cao hơn so với một số khu vực lân cận như Mang Thít hay Bình Tân.

Khu vực trung tâm thị trấn Tam Bình có giá đất cao nhất, tập trung ở các tuyến đường chính và gần các tiện ích công cộng. Đây là những khu vực được đánh giá có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế.

Những vùng ngoại ô hoặc đất nông nghiệp ở xa trung tâm lại có giá thấp hơn, phù hợp cho các nhà đầu tư muốn phát triển các dự án nông nghiệp hoặc chờ đợi tăng giá.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Tam Bình khá ổn định và phù hợp để đầu tư dài hạn. Các khu đất gần các dự án hạ tầng mới hoặc vùng ven sông thường có tiềm năng tăng giá mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh nhu cầu về đất nền ngày càng cao.

Với mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển đô thị, Tam Bình đang trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư nhỏ lẻ lẫn doanh nghiệp bất động sản lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Tam Bình

Huyện Tam Bình sở hữu nhiều điểm mạnh nhờ vị trí địa lý chiến lược và hạ tầng ngày càng hiện đại. Với nền kinh tế nông nghiệp ổn định và sự phát triển của các ngành công nghiệp phụ trợ, khu vực này đang dần trở thành một trung tâm kinh tế năng động tại Vĩnh Long.

Các dự án hạ tầng như mở rộng đường giao thông và phát triển các khu dân cư mới đã tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản Tam Bình. Ngoài ra, với lợi thế từ các kênh rạch tự nhiên, khu vực này còn tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và các dự án nghỉ dưỡng.

Sự gia tăng dân số và nhu cầu nhà ở tại Tam Bình là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Đặc biệt, các khu vực gần trung tâm thị trấn hoặc dọc các tuyến giao thông lớn đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ nhờ khả năng tăng giá nhanh và tính thanh khoản cao.

Trong tương lai, khi các dự án hạ tầng hoàn thành, Tam Bình hứa hẹn sẽ trở thành điểm đến đầu tư bất động sản hàng đầu tại Vĩnh Long.

Huyện Tam Bình đang nổi lên như một khu vực bất động sản tiềm năng tại Vĩnh Long nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và giá đất hợp lý. Các nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội để đón đầu xu hướng tăng giá, đồng thời lựa chọn các khu vực phù hợp với chiến lược đầu tư ngắn hạn và dài hạn để tối ưu hóa lợi nhuận.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Bình là: 3.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Bình là: 173.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Bình là: 608.500 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
562

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình Phía trên bờ: từ Bến đò II - Hết UBND Huyện 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình Phía bờ sông: từ Bến đò II - Hết UBND Huyện 500.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình Phía trên bờ: từ UBND Huyện - Bến đò qua Nhà thờ 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình Phía bờ sông: từ UBND Huyện - Bến đò qua Nhà thờ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tam Bình Đường Nguyễn Thị Ngọt - Thị trấn Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Đường Phan Văn Đáng 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tam Bình Đường Đồng Khởi - Thị trấn Tam Bình 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Tam Bình Đường Thống Nhất - Thị trấn Tam Bình 900.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Tam Bình Đường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tam Bình Đường Nguyễn Thị Ngọt - Đường Trần Văn Bảy 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Tam Bình Hai dãy phố chợ - Thị trấn Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Đường Phan Văn Đáng 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tam Bình Hai dãy phố cửa hàng bách hóa cũ - Thị trấn Tam Bình 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình Bến đò Nhà Thờ - Đường Phan Văn Đáng 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Tam Bình Đường Trần Văn Bảy - Thị trấn Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Cầu Mỹ Phú 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình Từ Bến đò II - Cầu Hàn 500.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Tam Bình Đường Nguyễn Văn Ngợi - Thị trấn Tam Bình Đường Võ Tuấn Đức - Đường Trần Văn Bảy 800.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Tam Bình Đường Nguyễn Văn Ngợi - Thị trấn Tam Bình Đường Trần Văn Bảy - Cầu Hàn 600.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Tam Bình Các đường còn lại của Khóm 1 - Thị trấn Tam Bình 700.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Tam Bình Các đường còn lại của Thị trấn - Thị trấn Tam Bình 500.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Tam Bình Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Tam Bình 450.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Tam Bình Đường nhựa Tổ 11-12-13 - Thị trấn Tam Bình Đường Phan Văn Đáng - Đường Nguyễn Văn Ngợi 520.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Tam Bình Đường nhựa ngang Trạm Y tế - Thị trấn Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Đường Phan Văn Đáng 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Tam Bình Đường Nguyễn Thị Ngọt - Thị trấn Tam Bình Đường Phan Văn Đáng - Hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Tam Bình Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3 - Thị trấn Tam Bình 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Tam Bình Đường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tam Bình Đường Nguyễn Thị Ngọt - Cầu 3/2 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Tam Bình Đường Võ Tuấn Đức - Thị trấn Tam Bình Đường Phan Văn Đáng - Cầu Võ Tuấn Đức 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình Phía trên bờ: từ Bến đò II - Hết UBND Huyện 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình Phía bờ sông: từ Bến đò II - Hết UBND Huyện 425.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình Phía trên bờ: từ UBND Huyện - Bến đò qua Nhà thờ 2.125.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình Phía bờ sông: từ UBND Huyện - Bến đò qua Nhà thờ 1.275.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Tam Bình Đường Nguyễn Thị Ngọt - Thị trấn Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Đường Phan Văn Đáng 2.975.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Tam Bình Đường Đồng Khởi - Thị trấn Tam Bình 1.020.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Tam Bình Đường Thống Nhất - Thị trấn Tam Bình 765.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Tam Bình Đường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tam Bình Đường Nguyễn Thị Ngọt - Đường Trần Văn Bảy 2.975.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Tam Bình Hai dãy phố chợ - Thị trấn Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Đường Phan Văn Đáng 2.550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Tam Bình Hai dãy phố cửa hàng bách hóa cũ - Thị trấn Tam Bình 1.615.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình Bến đò Nhà Thờ - Đường Phan Văn Đáng 2.975.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Tam Bình Đường Trần Văn Bảy - Thị trấn Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Cầu Mỹ Phú 2.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình Từ Bến đò II - Cầu Hàn 425.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Tam Bình Đường Nguyễn Văn Ngợi - Thị trấn Tam Bình Đường Võ Tuấn Đức - Đường Trần Văn Bảy 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Tam Bình Đường Nguyễn Văn Ngợi - Thị trấn Tam Bình Đường Trần Văn Bảy - Cầu Hàn 510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Tam Bình Các đường còn lại của Khóm 1 - Thị trấn Tam Bình 595.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Tam Bình Các đường còn lại của Thị trấn Tam Bình 425.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Tam Bình Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Tam Bình 383.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Tam Bình Đường nhựa Tổ 11-12-13 - Thị trấn Tam Bình Đường Phan Văn Đáng - Đường Nguyễn Văn Ngợi 442.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Tam Bình Đường nhựa ngang Trạm Y tế - Thị trấn Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Đường Phan Văn Đáng 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Tam Bình Đường Nguyễn Thị Ngọt - Thị trấn Tam Bình Đường Phan Văn Đáng - Hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Tam Bình Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3 - Thị trấn Tam Bình 1.870.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Tam Bình Đường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tam Bình Đường Nguyễn Thị Ngọt - Cầu 3/2 3.060.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Tam Bình Đường Võ Tuấn Đức - Thị trấn Tam Bình Đường Phan Văn Đáng - Cầu Võ Tuấn Đức 2.295.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình Phía trên bờ: từ Bến đò II - Hết UBND Huyện 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình Phía bờ sông: từ Bến đò II - Hết UBND Huyện 375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình Phía trên bờ: từ UBND Huyện - Bến đò qua Nhà thờ 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình Phía bờ sông: từ UBND Huyện - Bến đò qua Nhà thờ 1.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Tam Bình Đường Nguyễn Thị Ngọt - Thị trấn Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Đường Phan Văn Đáng 2.625.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Tam Bình Đường Đồng Khởi - Thị trấn Tam Bình 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Tam Bình Đường Thống Nhất - Thị trấn Tam Bình 675.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Tam Bình Đường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tam Bình Đường Nguyễn Thị Ngọt - Đường Trần Văn Bảy 2.625.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Tam Bình Hai dãy phố chợ - Thị trấn Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Đường Phan Văn Đáng 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Tam Bình Hai dãy phố cửa hàng bách hóa cũ - Thị trấn Tam Bình 1.425.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình Bến đò Nhà Thờ - Đường Phan Văn Đáng 2.625.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Tam Bình Đường Trần Văn Bảy - Thị trấn Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Cầu Mỹ Phú 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Thị trấn Tam Bình Từ Bến đò II - Cầu Hàn 375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Tam Bình Đường Nguyễn Văn Ngợi - Thị trấn Tam Bình Đường Võ Tuấn Đức - Đường Trần Văn Bảy 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Tam Bình Đường Nguyễn Văn Ngợi - Thị trấn Tam Bình Đường Trần Văn Bảy - Cầu Hàn 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Tam Bình Các đường còn lại của Khóm 1 - Thị trấn Tam Bình 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Tam Bình Các đường còn lại của Thị trấn Tam Bình 375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Tam Bình Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Tam Bình 338.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Tam Bình Đường nhựa Tổ 11-12-13 - Thị trấn Tam Bình Đường Phan Văn Đáng - Đường Nguyễn Văn Ngợi 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Tam Bình Đường nhựa ngang Trạm Y tế - Thị trấn Tam Bình Đường Lưu Văn Liệt - Đường Phan Văn Đáng 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Tam Bình Đường Nguyễn Thị Ngọt - Thị trấn Tam Bình Đường Phan Văn Đáng - Hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Tam Bình Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3 - Thị trấn Tam Bình 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Tam Bình Đường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tam Bình Đường Nguyễn Thị Ngọt - Cầu 3/2 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Tam Bình Đường Võ Tuấn Đức - Thị trấn Tam Bình Đường Phan Văn Đáng - Cầu Võ Tuấn Đức 2.025.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Tam Bình Quốc lộ 54 - Xã Ngãi Tứ Đoạn thuộc xã Ngãi Tứ 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất ở nông thôn
74 Huyện Tam Bình Quốc lộ 54 - Xã Ngãi Tứ Đường dẫn vào Cầu Trà Ôn 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất ở nông thôn
75 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Ngãi Tứ Cầu Sóc Tro - Quốc Lộ 54 850.000 553.000 425.000 298.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Ngãi Tứ Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Ngãi Tứ Ranh xã Loan Mỹ - Quốc Lộ 54 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Tam Bình Đường huyện 26/3 (ĐH.45) - Xã Ngãi Tứ Đường tỉnh 904 - Hết ranh xã Ngãi Tứ 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Tam Bình Đường huyện 48 - Xã Ngãi Tứ Đoạn xã Ngãi Tứ 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Tam Bình Khu vực chợ xã Ngãi Tứ 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Ngãi Tứ 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Ngãi Tứ 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Bình Ninh Cầu Ba Phố - Cầu Ông Trư 700.000 455.000 350.000 245.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Bình Ninh Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Tam Bình Khu vực chợ Ba Phố - Xã Bình Ninh 1.040.000 676.000 - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Tam Bình Đường An Thạnh - An Hòa - Xã Bình Ninh Đường tỉnh 904 - Đường huyện 48 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Bình Ninh 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Bình Ninh 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Bình Ninh 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 904 - Xã Loan Mỹ Cầu Lò Vôi - Cầu Ba Phố 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Tam Bình Đường tỉnh 909 - Xã Loan Mỹ Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Tam Bình Đường Nội ô xã Loan Mỹ Cầu Kỳ Son - Cầu ấp Bình Điền 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Tam Bình Khu vực chợ xã Loan Mỹ 1.040.000 676.000 - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Tam Bình Đường huyện 46 - Xã Loan Mỹ Cầu Kinh Xáng - Đường huyện 48B 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Tam Bình Đường nhựa - Xã Loan Mỹ Đường tỉnh 909 - Đường huyện 26/3 (ĐH.45) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Tam Bình Đường ấp Giữa - Đường tỉnh 909 - Xã Loan Mỹ ấp Giữa xã Loan Mỹ - Đường tỉnh 909 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Tam Bình Đường huyện còn lại - Xã Loan Mỹ 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Tam Bình Đường xã còn lại - Xã Loan Mỹ 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Tam Bình Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Loan Mỹ 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Tam Bình Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Tân Phú Cầu Mù U - Hết ranh huyện Tam Bình 1.600.000 1.040.000 800.000 560.000 - Đất ở nông thôn