STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 904 - Xã Hòa Lộc | Cầu Ba Kè - Đường huyện 43B | 650.000 | 423.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 904 - Xã Hòa Lộc | Đoạn còn lại | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 904 - Xã Hòa Lộc | Cầu Ba Kè - Đường huyện 43B | 553.000 | 360.000 | 276.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 904 - Xã Hòa Lộc | Đoạn còn lại | 468.000 | 304.000 | 234.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 904 - Xã Hòa Lộc | Cầu Ba Kè - Đường huyện 43B | 488.000 | 317.000 | 244.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 904 - Xã Hòa Lộc | Đoạn còn lại | 413.000 | 269.000 | 206.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tam Bình, Vĩnh Long: Đường Tỉnh 904 - Xã Hòa Lộc
Bảng giá đất của Huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Tỉnh 904, Xã Hòa Lộc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong đoạn đường từ Cầu Ba Kè đến Đường Huyện 43B, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 904, từ Cầu Ba Kè đến Đường Huyện 43B, có mức giá là 650.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất nông thôn ở khu vực có tiềm năng phát triển cao hoặc vị trí đắc địa hơn.
Vị trí 2: 423.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 423.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 325.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 325.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về giao thông hoặc ít tiếp cận với các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 904, Xã Hòa Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.