STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Giáp Tỉnh lộ 4 - Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa số 224, tờ bản đồ số 7) | 2.278.000 | 1.326.000 | 1.156.000 | 935.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa số 224, tờ bản đồ số 7) - Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa số 132, tờ bản đồ số 13) | 3.179.000 | 2.244.000 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa số 132, tờ bản đồ số 13) - Bắc cầu Vĩnh Hòa | 6.120.000 | 3.672.000 | 2.142.000 | 1.734.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Nam Cầu Vĩnh Hòa - Trụ sở Tòa án nhân dân huyện | 6.120.000 | 3.672.000 | 2.142.000 | 1.734.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Trụ sở Toà án nhân dân huỵện - Giáp ranh giới xã Quảng Vinh | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.220.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A) - Thị trấn Sịa | Giáp xã Quảng Vinh (thửa số 74, tờ bản đồ số 26) - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.220.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A) - Thị trấn Sịa | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh - Cầu Đan Điền | 3.179.000 | 2.244.000 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Quảng Điền | Trương Bá Kìm (KQH Khuông Phò) - Thị trấn Sịa | Trục đường quy hoạch 11,5 mét trong khu quy hoạch dân cư Khuông Phò | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Quảng Điền | Tam Giang (Tỉnh lộ 4) - Thị trấn Sịa | Giao đường Đan Điền (thửa số 2L 25, tờ bản đồ số 7) - Đình làng Tráng Lực (thửa số 106, tờ bản đồ số 22) | 1.460.000 | 960.000 | 860.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Quảng Điền | Tam Giang (Tỉnh lộ 4) - Thị trấn Sịa | Đình làng Tráng Lực (thửa số 106, tờ bản đồ số 22) - Cầu Đan Điền | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Quảng Điền | Đan Điền (Tỉnh lộ 4 - sông Diên Hồng) - Thị trấn Sịa | Giáp ranh xã Quảng Lợi (thửa số 24, tờ bản đồ số 7) - Giáp sông Diên Hồng | 1.460.000 | 960.000 | 860.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Quảng Điền | Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank) - Thị trấn Sịa | Từ Ngân hàng NN&PTNT (thửa số 25,tờ bản đồ số 20) - Hồ cá (thửa số 211, tờ bản đồ số 20) | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Quảng Điền | Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank) - Thị trấn Sịa | Hồ cá (thửa số 211, tờ bản đồ số 20) - Trường cấp 2-3 Quảng Điền cũ (giáp ranh xã Quảng Vinh) (thửa số 253, tờ bản đồ số 27) | 940.000 | 650.000 | 580.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Quảng Điền | Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) - Thị trấn Sịa | Giao đường tránh lũ - Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa số 225, tờ bản đồ số 20) | 1.220.000 | 800.000 | 700.000 | 580.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Quảng Điền | Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) - Thị trấn Sịa | Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa số 225, tờ bản đồ số 20) - Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (mới) (thửa số 118, tờ bản đồ số 20) | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Quảng Điền | Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) - Thị trấn Sịa | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (thửa số 118, tờ bản đồ số 20) - Truờng Mầm non Bình Minh (thửa số 113, tờ bản đồ số 23) | 1.460.000 | 960.000 | 860.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Quảng Điền | Phạm Quang Ái (đường Giang Đông) - Thị trấn Sịa | Giao Tỉnh lộ 4 (đi Quảng Lợi) - Giáp đường Trần Bá Song (thửa số 113, tờ bản đồ số 6) | 1.740.000 | 1.170.000 | 1.040.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Cảnh Dị (Thủ Lễ Nam) - Thị trấn Sịa | Tỉnh lộ 11A (thửa số 3, tờ bản đồ số 24) - Giao đường Trần Trùng Quang (thửa số 188, tờ bản đồ số 24) | 1.220.000 | 800.000 | 700.000 | 580.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Hữu Đà (đường vào thôn Uất Mậu) - Thị trấn Sịa | Cổng chào thôn Uất Mậu (thửa số 100, tờ bản đồ số 20) - Giao đường Uất Mậu - Khuôn Phò (thửa số 164, tờ bản đồ số 18) | 1.220.000 | 800.000 | 700.000 | 580.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) - Thị trấn Sịa | Giao Tỉnh lộ 4 (thửa số 270, tờ bản đồ số 22) - Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa số 238, tờ bản đồ số 22) | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) - Thị trấn Sịa | Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa số 238, tờ bản đồ số 22) - Giáp xã Quảng Phước (thửa số 2L 138, tờ bản đồ số 25) | 1.060.000 | 720.000 | 620.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Quảng Điền | Lê Thành Hinh (đường qua trường Trung cấp nghề - nhà thờ Thạch Bình) - Thị trấn Sịa | Giao đường Nguyễn Vịnh - Xóm cụt thôn Thạch Bình (thửa số 55, tờ bản đồ số 22) | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Minh Đạt (nối dài) - Thị trấn Sịa | Từ cửa hàng xăng dầu HTX Đông Phước (thửa số 400, tờ bản đồ số 22) - Giao đường Trần Hữu Khác (thửa số 295, tờ bản đồ số 14) | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Quảng Điền | Trần Hữu Khác (nối dài) - Thị trấn Sịa | Cuối trung tâm thương mại huyện (thửa số 88, tờ bản đồ số 13) - Đến giáp ranh xã Quảng Phước (thửa số 366, tờ bản đồ số 22) | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Quảng Điền | Lê Xuân (đường phía bắc TTTM huyện) - Thị trấn Sịa | Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa số 25, tờ bản đồ số 13) - Đến cuối trung tâm thương mại huyện (thửa số 44, tờ bản đồ số 13) | 2.278.000 | 1.326.000 | 1.156.000 | 935.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Quảng Điền | Nam Dương (cầu Vĩnh Hoà - cầu Đan Điền) - Thị trấn Sịa | Nam cầu Vĩnh Hoà (qua Đền tưởng niệm) (thửa số 78, tờ bản đồ số 21) - Cầu Đan Điền (thửa số 433, tờ bản đồ số 22) | 1.460.000 | 960.000 | 860.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Quảng Điền | Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn) - Thị trấn Sịa | Giao Tỉnh lộ 11A (đình Vân Căn) (thửa số 74, tờ bản đồ số 26) - Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa số 529, tờ bản đồ số 28) | 1.060.000 | 720.000 | 620.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Quảng Điền | Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn) - Thị trấn Sịa | Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa số 529, tờ bản đồ số 28) - Cầu Bộ Phi (thửa số 165, tờ bản đồ số 24) | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) - Thị trấn Sịa | Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa số 187, tờ bản đồ số 21) - Mương thuỷ lợi (thửa số 321 tờ bản đồ số 21) | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) - Thị trấn Sịa | Mương thuỷ lợi ((thửa số 321 tờ bản đồ số 21) - Giao đường Đặng Hữu Phổ | 940.000 | 650.000 | 580.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Quảng Điền | Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực - Thạch Bình - An Gia) - Thị trấn Sịa | Giao đường Đan Điền - Giao đường Trần Hữu Khác (thửa số 277, tờ bản đồ số 14) | 940.000 | 650.000 | 580.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Quảng Điền | Đặng Huy Cát (Vân Căn - Lương Cổ) - Thị trấn Sịa | Đình làng thôn Lương Cổ (thửa số 155, tờ bản đồ số 16) - Đến cuối thôn Vân Căn (giáp sông Nan) (thửa số 422, tờ bản đồ số 27) | 940.000 | 650.000 | 580.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Đình Anh (Uất Mậu - Khuôn Phò) - Thị trấn Sịa | Giao đường Nguyễn Vịnh (Huyện đội) (thửa số 46, tờ bản đồ số 23) - Giao đường Nam Dương (đền tưởng niệm) (thửa số 449, tờ bản đồ số 22) | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Quảng Điền | Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông) - Thị trấn Sịa | Giao đường Phạm Quang Ái (thửa số 219, tờ bản đồ số 6) - Giao đường Tam Giang (thửa số 229, tờ bản đồ số 7) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.220.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Quảng Điền | Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông) - Thị trấn Sịa | Giao đường Phạm Quang Ái (thửa đất số 219, tờ bản đồ số 6) - Đến thửa đất số 319, tờ bản đồ số 6 | 1.820.000 | 1.280.000 | 1.120.000 | 910.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Quảng Điền | Hoá Châu - Thị trấn Sịa | Giao đường Tam Giang (Hạt Kiểm lâm) (thửa số 85, tờ bản đồ số 14) - Giáp ranh xã Quảng Vinh | 2.278.000 | 1.326.000 | 1.156.000 | 935.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Quảng Điền | Trần Quang Nợ (Sát công viên NCT) - Thị trấn Sịa | Giao đường Nguyễn Kim Thành (thửa số 305, tờ bản đồ số 20) - Giao đường Trần Trùng Quang (thửa số 139, tờ bản đồ số 27) Chùa Thủ Lễ | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Quảng Điền | Trương Thị Dương (Tỉnh lộ 4 - Phước Lập) - Thị trấn Sịa | Giao đường Tam Giang - Giáp xã Quảng Phước | 940.000 | 650.000 | 580.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Quảng Điền | Tuyến đường Nội thị thị trấn Sịa - Thị trấn Sịa | Giao đường Lê Thành Hinh - Đến nhà ông Lê Thanh thôn Tráng Lực (thửa số 85, tờ bản đồ số 22) | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Quảng Điền | Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa | Từ 19,50 m trở lên | 730.000 | 438.000 | 292.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Quảng Điền | Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa | Từ 17,00 đến 19,00 m | 650.000 | 390.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Quảng Điền | Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa | Từ 13,50 đến 16,50 m | 610.000 | 366.000 | 244.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Quảng Điền | Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa | Từ 11,00 đến 13,00 m | 530.000 | 318.000 | 212.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Quảng Điền | Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa | Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 470.000 | 282.000 | 188.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Quảng Điền | Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh - Thị trấn Sịa | Đường 11,5m | 2.060.000 | 1.236.000 | 824.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Quảng Điền | Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh - Thị trấn Sịa | Đường 5,0m | 1.340.000 | 804.000 | 536.000 | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Quảng Điền | Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền - Thị trấn Sịa | Đường 16,5m | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Quảng Điền | Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền - Thị trấn Sịa | Đường 13,5m | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Quảng Điền | Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền - Thị trấn Sịa | Đường 11,5m | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Quảng Điền | Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền - Thị trấn Sịa | Đường 9,5m | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Quảng Điền | Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư kết hợp thương mại bến xe khách huyện - Thị trấn Sịa | Đường 16,5m | 1.340.000 | 804.000 | 536.000 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Giáp Tỉnh lộ 4 - Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa số 224, tờ bản đồ số 7) | 1.822.400 | 1.060.800 | 924.800 | 748.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
53 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa số 224, tờ bản đồ số 7) - Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa số 132, tờ bản đồ số 13) | 2.543.200 | 1.795.200 | 1.020.000 | 816.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
54 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa số 132, tờ bản đồ số 13) - Bắc cầu Vĩnh Hòa | 4.896.000 | 2.937.600 | 1.713.600 | 1.387.200 | - | Đất TM-DVđô thị |
55 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Nam Cầu Vĩnh Hòa - Trụ sở Tòa án nhân dân huyện | 4.896.000 | 2.937.600 | 1.713.600 | 1.387.200 | - | Đất TM-DVđô thị |
56 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Trụ sở Toà án nhân dân huỵện - Giáp ranh giới xã Quảng Vinh | 1.600.000 | 1.120.000 | 976.000 | 784.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
57 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A) - Thị trấn Sịa | Giáp xã Quảng Vinh (thửa số 74, tờ bản đồ số 26) - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 1.600.000 | 1.120.000 | 976.000 | 784.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
58 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A) - Thị trấn Sịa | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh - Cầu Đan Điền | 2.543.200 | 1.795.200 | 1.020.000 | 816.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
59 | Huyện Quảng Điền | Trương Bá Kìm (KQH Khuông Phò) - Thị trấn Sịa | Trục đường quy hoạch 11,5 mét trong khu quy hoạch dân cư Khuông Phò | 1.312.000 | 848.000 | 728.000 | 608.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
60 | Huyện Quảng Điền | Tam Giang (Tỉnh lộ 4) - Thị trấn Sịa | Giao đường Đan Điền (thửa số 2L 25, tờ bản đồ số 7) - Đình làng Tráng Lực (thửa số 106, tờ bản đồ số 22) | 1.168.000 | 768.000 | 688.000 | 544.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
61 | Huyện Quảng Điền | Tam Giang (Tỉnh lộ 4) - Thị trấn Sịa | Đình làng Tráng Lực (thửa số 106, tờ bản đồ số 22) - Cầu Đan Điền | 1.312.000 | 848.000 | 728.000 | 608.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
62 | Huyện Quảng Điền | Đan Điền (Tỉnh lộ 4 - sông Diên Hồng) - Thị trấn Sịa | Giáp ranh xã Quảng Lợi (thửa số 24, tờ bản đồ số 7) - Giáp sông Diên Hồng | 1.168.000 | 768.000 | 688.000 | 544.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
63 | Huyện Quảng Điền | Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank) - Thị trấn Sịa | Từ Ngân hàng NN&PTNT (thửa số 25,tờ bản đồ số 20) - Hồ cá (thửa số 211, tờ bản đồ số 20) | 1.040.000 | 688.000 | 608.000 | 496.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
64 | Huyện Quảng Điền | Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank) - Thị trấn Sịa | Hồ cá (thửa số 211, tờ bản đồ số 20) - Trường cấp 2-3 Quảng Điền cũ (giáp ranh xã Quảng Vinh) (thửa số 253, tờ bản đồ số 27) | 752.000 | 520.000 | 464.000 | 368.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
65 | Huyện Quảng Điền | Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) - Thị trấn Sịa | Giao đường tránh lũ - Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa số 225, tờ bản đồ số 20) | 976.000 | 640.000 | 560.000 | 464.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
66 | Huyện Quảng Điền | Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) - Thị trấn Sịa | Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa số 225, tờ bản đồ số 20) - Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (mới) (thửa số 118, tờ bản đồ số 20) | 1.040.000 | 688.000 | 608.000 | 496.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
67 | Huyện Quảng Điền | Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) - Thị trấn Sịa | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (thửa số 118, tờ bản đồ số 20) - Truờng Mầm non Bình Minh (thửa số 113, tờ bản đồ số 23) | 1.168.000 | 768.000 | 688.000 | 544.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
68 | Huyện Quảng Điền | Phạm Quang Ái (đường Giang Đông) - Thị trấn Sịa | Giao Tỉnh lộ 4 (đi Quảng Lợi) - Giáp đường Trần Bá Song (thửa số 113, tờ bản đồ số 6) | 1.392.000 | 936.000 | 832.000 | 672.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
69 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Cảnh Dị (Thủ Lễ Nam) - Thị trấn Sịa | Tỉnh lộ 11A (thửa số 3, tờ bản đồ số 24) - Giao đường Trần Trùng Quang (thửa số 188, tờ bản đồ số 24) | 976.000 | 640.000 | 560.000 | 464.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
70 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Hữu Đà (đường vào thôn Uất Mậu) - Thị trấn Sịa | Cổng chào thôn Uất Mậu (thửa số 100, tờ bản đồ số 20) - Giao đường Uất Mậu - Khuôn Phò (thửa số 164, tờ bản đồ số 18) | 976.000 | 640.000 | 560.000 | 464.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
71 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) - Thị trấn Sịa | Giao Tỉnh lộ 4 (thửa số 270, tờ bản đồ số 22) - Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa số 238, tờ bản đồ số 22) | 1.040.000 | 688.000 | 608.000 | 496.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
72 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) - Thị trấn Sịa | Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa số 238, tờ bản đồ số 22) - Giáp xã Quảng Phước (thửa số 2L 138, tờ bản đồ số 25) | 848.000 | 576.000 | 496.000 | 416.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
73 | Huyện Quảng Điền | Lê Thành Hinh (đường qua trường Trung cấp nghề - nhà thờ Thạch Bình) - Thị trấn Sịa | Giao đường Nguyễn Vịnh - Xóm cụt thôn Thạch Bình (thửa số 55, tờ bản đồ số 22) | 1.312.000 | 848.000 | 728.000 | 608.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
74 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Minh Đạt (nối dài) - Thị trấn Sịa | Từ cửa hàng xăng dầu HTX Đông Phước (thửa số 400, tờ bản đồ số 22) - Giao đường Trần Hữu Khác (thửa số 295, tờ bản đồ số 14) | 1.040.000 | 688.000 | 608.000 | 496.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
75 | Huyện Quảng Điền | Trần Hữu Khác (nối dài) - Thị trấn Sịa | Cuối trung tâm thương mại huyện (thửa số 88, tờ bản đồ số 13) - Đến giáp ranh xã Quảng Phước (thửa số 366, tờ bản đồ số 22) | 1.312.000 | 848.000 | 728.000 | 608.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
76 | Huyện Quảng Điền | Lê Xuân (đường phía bắc TTTM huyện) - Thị trấn Sịa | Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa số 25, tờ bản đồ số 13) - Đến cuối trung tâm thương mại huyện (thửa số 44, tờ bản đồ số 13) | 1.822.400 | 1.060.800 | 924.800 | 748.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
77 | Huyện Quảng Điền | Nam Dương (cầu Vĩnh Hoà - cầu Đan Điền) - Thị trấn Sịa | Nam cầu Vĩnh Hoà (qua Đền tưởng niệm) (thửa số 78, tờ bản đồ số 21) - Cầu Đan Điền (thửa số 433, tờ bản đồ số 22) | 1.168.000 | 768.000 | 688.000 | 544.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
78 | Huyện Quảng Điền | Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn) - Thị trấn Sịa | Giao Tỉnh lộ 11A (đình Vân Căn) (thửa số 74, tờ bản đồ số 26) - Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa số 529, tờ bản đồ số 28) | 848.000 | 576.000 | 496.000 | 416.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
79 | Huyện Quảng Điền | Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn) - Thị trấn Sịa | Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa số 529, tờ bản đồ số 28) - Cầu Bộ Phi (thửa số 165, tờ bản đồ số 24) | 1.312.000 | 848.000 | 728.000 | 608.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
80 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) - Thị trấn Sịa | Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa số 187, tờ bản đồ số 21) - Mương thuỷ lợi (thửa số 321 tờ bản đồ số 21) | 1.312.000 | 848.000 | 728.000 | 608.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
81 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) - Thị trấn Sịa | Mương thuỷ lợi ((thửa số 321 tờ bản đồ số 21) - Giao đường Đặng Hữu Phổ | 752.000 | 520.000 | 464.000 | 368.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
82 | Huyện Quảng Điền | Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực - Thạch Bình - An Gia) - Thị trấn Sịa | Giao đường Đan Điền - Giao đường Trần Hữu Khác (thửa số 277, tờ bản đồ số 14) | 752.000 | 520.000 | 464.000 | 368.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
83 | Huyện Quảng Điền | Đặng Huy Cát (Vân Căn - Lương Cổ) - Thị trấn Sịa | Đình làng thôn Lương Cổ (thửa số 155, tờ bản đồ số 16) - Đến cuối thôn Vân Căn (giáp sông Nan) (thửa số 422, tờ bản đồ số 27) | 752.000 | 520.000 | 464.000 | 368.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
84 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Đình Anh (Uất Mậu - Khuôn Phò) - Thị trấn Sịa | Giao đường Nguyễn Vịnh (Huyện đội) (thửa số 46, tờ bản đồ số 23) - Giao đường Nam Dương (đền tưởng niệm) (thửa số 449, tờ bản đồ số 22) | 1.040.000 | 688.000 | 608.000 | 496.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
85 | Huyện Quảng Điền | Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông) - Thị trấn Sịa | Giao đường Phạm Quang Ái (thửa số 219, tờ bản đồ số 6) - Giao đường Tam Giang (thửa số 229, tờ bản đồ số 7) | 1.600.000 | 1.120.000 | 976.000 | 784.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
86 | Huyện Quảng Điền | Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông) - Thị trấn Sịa | Giao đường Phạm Quang Ái (thửa đất số 219, tờ bản đồ số 6) - Đến thửa đất số 319, tờ bản đồ số 6 | 1.456.000 | 1.024.000 | 896.000 | 728.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
87 | Huyện Quảng Điền | Hoá Châu - Thị trấn Sịa | Giao đường Tam Giang (Hạt Kiểm lâm) (thửa số 85, tờ bản đồ số 14) - Giáp ranh xã Quảng Vinh | 1.822.400 | 1.060.800 | 924.800 | 748.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
88 | Huyện Quảng Điền | Trần Quang Nợ (Sát công viên NCT) - Thị trấn Sịa | Giao đường Nguyễn Kim Thành (thửa số 305, tờ bản đồ số 20) - Giao đường Trần Trùng Quang (thửa số 139, tờ bản đồ số 27) Chùa Thủ Lễ | 1.040.000 | 688.000 | 608.000 | 496.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
89 | Huyện Quảng Điền | Trương Thị Dương (Tỉnh lộ 4 - Phước Lập) - Thị trấn Sịa | Giao đường Tam Giang - Giáp xã Quảng Phước | 752.000 | 520.000 | 464.000 | 368.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
90 | Huyện Quảng Điền | Tuyến đường Nội thị thị trấn Sịa - Thị trấn Sịa | Giao đường Lê Thành Hinh - Đến nhà ông Lê Thanh thôn Tráng Lực (thửa số 85, tờ bản đồ số 22) | 1.040.000 | 688.000 | 608.000 | 496.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
91 | Huyện Quảng Điền | Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa | Từ 19,50 m trở lên | 584.000 | 350.400 | 233.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Quảng Điền | Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa | Từ 17,00 đến 19,00 m | 520.000 | 312.000 | 208.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Quảng Điền | Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa | Từ 13,50 đến 16,50 m | 488.000 | 292.800 | 195.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Quảng Điền | Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa | Từ 11,00 đến 13,00 m | 424.000 | 254.400 | 169.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Quảng Điền | Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa | Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 376.000 | 225.600 | 150.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Quảng Điền | Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh - Thị trấn Sịa | Đường 11,5m | 1.648.000 | 988.800 | 659.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Quảng Điền | Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh - Thị trấn Sịa | Đường 5,0m | 1.072.000 | 643.200 | 428.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Quảng Điền | Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền - Thị trấn Sịa | Đường 16,5m | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.152.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Quảng Điền | Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền - Thị trấn Sịa | Đường 13,5m | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.152.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Quảng Điền | Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền - Thị trấn Sịa | Đường 11,5m | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.152.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Quảng Điền - Nguyễn Vịnh
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, bảng giá đất tại khu vực Nguyễn Vịnh, thị trấn Sịa được quy định như sau:
Đoạn: Từ Giáp Tỉnh lộ 4 Đến Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh)
Vị trí 1 – 2.278.000 đồng/m²
Vị trí này có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Giáp Tỉnh lộ 4 đến Ngã tư đường Trần Bá Song. Nằm gần các trục đường chính và khu vực trung tâm, vị trí này rất phù hợp cho các dự án thương mại và đầu tư lớn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2 – 1.326.000 đồng/m²
Vị trí này có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị đất cao. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án cần tiếp cận khu vực trung tâm nhưng không nhất thiết phải nằm ở vị trí đắc địa nhất.
Vị trí 3 – 1.156.000 đồng/m²
Mức giá này áp dụng cho các khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển cao.
Vị trí 4 – 935.000 đồng/m²
Mức giá thấp nhất trong đoạn từ Giáp Tỉnh lộ 4 đến Ngã tư đường Trần Bá Song. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực xa trung tâm hơn hoặc những lô đất có vị trí không quá ưu tiên.
Bảng giá đất tại khu vực Nguyễn Vịnh cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị trong khu vực từ Giáp Tỉnh lộ 4 đến Ngã tư đường Trần Bá Song. Những mức giá này phản ánh sự phát triển và nhu cầu sử dụng đất tại khu vực, hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua trong việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển bất động sản.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Quảng Điền: Khu vực Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A), Thị trấn Sịa
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A), thuộc Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Thông tin này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 2.000.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 đồng/m². Khu vực này nằm từ giáp xã Quảng Vinh (thửa số 74, tờ bản đồ số 26) đến Trường THPT Nguyễn Chí Thanh. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị với cơ sở hạ tầng phát triển tốt và vị trí đắc địa. Khu vực này rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển thương mại.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.400.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.400.000 đồng/m². Khu vực này nằm trong cùng đoạn từ giáp xã Quảng Vinh đến Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, nhưng có giá thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách trung bình, đáp ứng các yêu cầu cơ bản về vị trí và cơ sở hạ tầng đô thị.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.220.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.220.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn so với các vị trí trước đó, phù hợp cho các dự án nhà ở và phát triển thương mại với chi phí tiết kiệm hơn. Khu vực này vẫn nằm trong khoảng từ giáp xã Quảng Vinh đến Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, đảm bảo các yếu tố cần thiết của khu vực đô thị.
Giá Đất Vị trí 4 – 980.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 980.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Khu vực này nằm từ giáp xã Quảng Vinh đến Trường THPT Nguyễn Chí Thanh. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đô thị có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất tại khu vực Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A), Thị trấn Sịa cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Quảng Điền: Trương Bá Kìm (KQH Khuông Phò) - Thị Trấn Sịa
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Trương Bá Kìm (KQH Khuông Phò), thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Các mức giá được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Khu vực khảo sát nằm trong đoạn từ trục đường quy hoạch 11,5 mét trong khu quy hoạch dân cư Khuông Phò, với các mức giá được phân loại theo từng vị trí cụ thể.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.640.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.640.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm trên trục đường quy hoạch chính của khu quy hoạch dân cư Khuông Phò, có giá trị cao nhờ vị trí đắc địa và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng nhà ở đô thị cao cấp hoặc phát triển thương mại.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.060.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.060.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong khu quy hoạch dân cư Khuông Phò và đảm bảo các tiện ích cùng cơ sở hạ tầng tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở hoặc phát triển thương mại với ngân sách tầm trung.
Giá Đất Vị trí 3 – 910.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 910.000 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn cung cấp các điều kiện cơ bản cho việc xây dựng nhà ở và các hoạt động phát triển đô thị, phù hợp với các nhu cầu đầu tư khác nhau.
Giá Đất Vị trí 4 – 760.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 760.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực khảo sát. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất ở đô thị.
Bảng giá đất tại khu vực Trương Bá Kìm (KQH Khuông Phò), thị trấn Sịa cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Quảng Điền - Tam Giang (Tỉnh lộ 4), Thị Trấn Sịa
Theo quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, bảng giá đất tại khu vực đường Tam Giang (Tỉnh lộ 4), thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền được quy định cụ thể như sau:
Đoạn: Từ Giao đường Đan Điền đến Đình làng Tráng Lực
Vị trí 1 – 1.460.000 đồng/m²
Đây là mức giá cao nhất tại đoạn đường này, áp dụng cho các lô đất nằm ở vị trí đầu đường, gần giao đường Đan Điền. Vị trí này có lợi thế về giao thông, tiếp giáp với các tuyến đường chính và thuận tiện cho việc kinh doanh hoặc phát triển các dự án có yêu cầu cao về kết nối giao thông.
Vị trí 2 – 960.000 đồng/m²
Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm sâu hơn trong khu vực, nhưng vẫn có lợi thế về giao thông do gần với các trục đường chính. Vị trí này thích hợp cho những ai muốn sở hữu đất với chi phí hợp lý, nhưng vẫn đảm bảo sự thuận tiện trong sinh hoạt và phát triển kinh doanh.
Vị trí 3 – 860.000 đồng/m²
Đây là mức giá trung bình tại khu vực này, áp dụng cho các lô đất có vị trí tương đối thuận lợi nhưng không nằm trực tiếp trên các tuyến đường chính. Các lô đất này phù hợp cho các dự án phát triển nhà ở hoặc đầu tư dài hạn với chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn.
Vị trí 4 – 680.000 đồng/m²
Mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất nằm xa hơn, tiếp cận giao thông ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Dù giá thấp, những lô đất này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt đối với những dự án có ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm đất để xây dựng nhà ở với chi phí tối ưu.
Bảng giá đất tại khu vực đường Tam Giang (Tỉnh lộ 4), thị trấn Sịa phản ánh sự chênh lệch về giá trị đất tùy theo vị trí và khả năng tiếp cận giao thông. Đây là thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và người mua đất đưa ra quyết định phù hợp với mục tiêu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Quảng Điền: Đan Điền (Tỉnh lộ 4 - Sông Diên Hồng)
Bảng giá đất tại khu vực Đan Điền thuộc thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trên đoạn đường từ giáp ranh xã Quảng Lợi đến giáp sông Diên Hồng.
Giá Đất Vị Trí 1 – 1.460.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.460.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Đan Điền. Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất, gần với các tuyến giao thông chính và các tiện ích đô thị. Đất tại vị trí này rất phù hợp cho các dự án thương mại lớn, khu dân cư cao cấp, hoặc các hoạt động đầu tư có yêu cầu về vị trí chiến lược và giá trị gia tăng cao.
Giá Đất Vị Trí 2 – 960.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 960.000 đồng/m², là mức giá trung bình cao trong khu vực. Khu vực này có lợi thế về giao thông và khả năng kết nối với các tiện ích đô thị nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án thương mại vừa và nhỏ, các khu dân cư hoặc các hoạt động kinh doanh cần vị trí tốt với chi phí hợp lý.
Giá Đất Vị Trí 3 – 860.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 860.000 đồng/m², là mức giá thấp hơn một chút so với vị trí 2. Khu vực này có giá cả phải chăng hơn, phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ hơn. Đây là lựa chọn tốt cho các hoạt động kinh doanh nhỏ, các khu dân cư có giá trị đầu tư thấp hơn hoặc các dự án không yêu cầu mức giá quá cao.
Giá Đất Vị Trí 4 – 680.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 680.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực Đan Điền. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ cần tiết kiệm chi phí. Mặc dù giá thấp, nhưng khu vực này vẫn nằm trong khu vực quy hoạch đô thị, đảm bảo khả năng phát triển và kết nối cơ sở hạ tầng.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đan Điền, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.