Bảng giá đất tại Huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế

Bảng giá đất tại Huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, được ban hành theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Với mức giá đất dao động từ 5.200 đồng/m² đến 6.120.000 đồng/m², Quảng Điền là khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, nhờ vào vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển kinh tế - xã hội.

Tổng quan về Huyện Quảng Điền và sự phát triển kinh tế - xã hội

Huyện Quảng Điền nằm ở phía Bắc của tỉnh Thừa Thiên Huế, là một trong những khu vực giàu truyền thống văn hóa và nổi bật với các di sản thiên nhiên. Vị trí địa lý của huyện nằm gần kề Thành phố Huế, dễ dàng kết nối thông qua các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 49B, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển hạ tầng.

Quảng Điền được biết đến với nền kinh tế nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trồng lúa, cây công nghiệp và nuôi trồng thủy sản. Vùng đầm phá Tam Giang là tài nguyên thiên nhiên quan trọng, không chỉ mang lại giá trị về kinh tế mà còn thúc đẩy ngành du lịch sinh thái.

Với những dự án phát triển du lịch nghỉ dưỡng tại đây, Quảng Điền đang dần trở thành một điểm đến hấp dẫn trong mắt các nhà đầu tư bất động sản.

Hạ tầng tại Quảng Điền đang được đầu tư mở rộng, bao gồm các dự án nâng cấp đường giao thông nội huyện, xây dựng khu đô thị mới và phát triển các khu công nghiệp nhỏ. Sự thay đổi về hạ tầng và kinh tế tạo ra những tiềm năng lớn cho sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Quảng Điền

Giá đất tại Huyện Quảng Điền dao động từ 5.200 đồng/m² đến 6.120.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 877.274 đồng/m². Đây là mức giá khá hợp lý so với mặt bằng chung của tỉnh Thừa Thiên Huế, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản ở các khu vực đang phát triển.

Khu vực trung tâm hành chính huyện và các tuyến đường lớn như Quốc lộ 49B có giá đất cao nhất, là những vị trí lý tưởng cho các dự án phát triển thương mại, dịch vụ hoặc nhà ở cao cấp.

Trong khi đó, các xã ven biển hoặc gần đầm phá Tam Giang có giá đất thấp hơn, phù hợp cho các dự án phát triển dài hạn như du lịch sinh thái hoặc nông nghiệp công nghệ cao.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Quảng Điền thuộc nhóm trung bình, nhưng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch, giá đất tại đây được dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Đặc biệt, các khu vực ven đầm phá và các xã có dự án du lịch sinh thái sẽ chứng kiến mức tăng giá mạnh mẽ, mang lại lợi ích lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực trung tâm huyện hoặc gần các tuyến đường lớn để tận dụng sự gia tăng giá trị đất từ các dự án phát triển kinh tế. Ngược lại, các khu vực ven đầm phá hoặc các xã ngoại ô là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn muốn khai thác tiềm năng du lịch và nghỉ dưỡng.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quảng Điền

Huyện Quảng Điền sở hữu nhiều lợi thế đặc biệt để trở thành một trong những khu vực hấp dẫn nhất về đầu tư bất động sản tại Thừa Thiên Huế. Vị trí chiến lược, gần Thành phố Huế và các khu vực kinh tế trọng điểm, cùng với mạng lưới giao thông thuận lợi, giúp Quảng Điền dễ dàng kết nối và giao thương.

Tiềm năng phát triển du lịch tại Quảng Điền là một yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản. Với hệ sinh thái đa dạng tại đầm phá Tam Giang, các dự án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng đang được triển khai không chỉ thu hút du khách mà còn làm tăng giá trị đất tại khu vực.

Những dự án như khu nghỉ dưỡng ven đầm phá hay khu du lịch sinh thái Tam Giang Lagoon đang tạo ra sức hút lớn đối với các nhà đầu tư.

Ngoài ra, sự phát triển của các khu đô thị mới và các dự án hạ tầng lớn như đường giao thông liên tỉnh, hệ thống điện nước và khu công nghiệp nhỏ, đã và đang cải thiện đáng kể chất lượng sống tại Quảng Điền. Điều này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản thương mại, dịch vụ và nhà ở.

Huyện Quảng Điền, với bảng giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là một lựa chọn đầu tư đầy hứa hẹn tại Thừa Thiên Huế. Nhà đầu tư cần nhanh chóng nắm bắt cơ hội tại các khu vực chiến lược để đón đầu xu hướng phát triển và tối đa hóa lợi nhuận.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quảng Điền là: 6.120.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quảng Điền là: 5.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quảng Điền là: 877.274 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
376

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quảng Điền Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa Giáp Tỉnh lộ 4 - Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa số 224, tờ bản đồ số 7) 2.278.000 1.326.000 1.156.000 935.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Quảng Điền Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa số 224, tờ bản đồ số 7) - Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa số 132, tờ bản đồ số 13) 3.179.000 2.244.000 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Quảng Điền Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa số 132, tờ bản đồ số 13) - Bắc cầu Vĩnh Hòa 6.120.000 3.672.000 2.142.000 1.734.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Quảng Điền Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa Nam Cầu Vĩnh Hòa - Trụ sở Tòa án nhân dân huyện 6.120.000 3.672.000 2.142.000 1.734.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Quảng Điền Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa Trụ sở Toà án nhân dân huỵện - Giáp ranh giới xã Quảng Vinh 2.000.000 1.400.000 1.220.000 980.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Quảng Điền Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A) - Thị trấn Sịa Giáp xã Quảng Vinh (thửa số 74, tờ bản đồ số 26) - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh 2.000.000 1.400.000 1.220.000 980.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Quảng Điền Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A) - Thị trấn Sịa Trường THPT Nguyễn Chí Thanh - Cầu Đan Điền 3.179.000 2.244.000 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Quảng Điền Trương Bá Kìm (KQH Khuông Phò) - Thị trấn Sịa Trục đường quy hoạch 11,5 mét trong khu quy hoạch dân cư Khuông Phò 1.640.000 1.060.000 910.000 760.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Quảng Điền Tam Giang (Tỉnh lộ 4) - Thị trấn Sịa Giao đường Đan Điền (thửa số 2L 25, tờ bản đồ số 7) - Đình làng Tráng Lực (thửa số 106, tờ bản đồ số 22) 1.460.000 960.000 860.000 680.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Quảng Điền Tam Giang (Tỉnh lộ 4) - Thị trấn Sịa Đình làng Tráng Lực (thửa số 106, tờ bản đồ số 22) - Cầu Đan Điền 1.640.000 1.060.000 910.000 760.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Quảng Điền Đan Điền (Tỉnh lộ 4 - sông Diên Hồng) - Thị trấn Sịa Giáp ranh xã Quảng Lợi (thửa số 24, tờ bản đồ số 7) - Giáp sông Diên Hồng 1.460.000 960.000 860.000 680.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Quảng Điền Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank) - Thị trấn Sịa Từ Ngân hàng NN&PTNT (thửa số 25,tờ bản đồ số 20) - Hồ cá (thửa số 211, tờ bản đồ số 20) 1.300.000 860.000 760.000 620.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Quảng Điền Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank) - Thị trấn Sịa Hồ cá (thửa số 211, tờ bản đồ số 20) - Trường cấp 2-3 Quảng Điền cũ (giáp ranh xã Quảng Vinh) (thửa số 253, tờ bản đồ số 27) 940.000 650.000 580.000 460.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Quảng Điền Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) - Thị trấn Sịa Giao đường tránh lũ - Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa số 225, tờ bản đồ số 20) 1.220.000 800.000 700.000 580.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Quảng Điền Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) - Thị trấn Sịa Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa số 225, tờ bản đồ số 20) - Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (mới) (thửa số 118, tờ bản đồ số 20) 1.300.000 860.000 760.000 620.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Quảng Điền Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) - Thị trấn Sịa Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (thửa số 118, tờ bản đồ số 20) - Truờng Mầm non Bình Minh (thửa số 113, tờ bản đồ số 23) 1.460.000 960.000 860.000 680.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Quảng Điền Phạm Quang Ái (đường Giang Đông) - Thị trấn Sịa Giao Tỉnh lộ 4 (đi Quảng Lợi) - Giáp đường Trần Bá Song (thửa số 113, tờ bản đồ số 6) 1.740.000 1.170.000 1.040.000 840.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Quảng Điền Nguyễn Cảnh Dị (Thủ Lễ Nam) - Thị trấn Sịa Tỉnh lộ 11A (thửa số 3, tờ bản đồ số 24) - Giao đường Trần Trùng Quang (thửa số 188, tờ bản đồ số 24) 1.220.000 800.000 700.000 580.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Quảng Điền Nguyễn Hữu Đà (đường vào thôn Uất Mậu) - Thị trấn Sịa Cổng chào thôn Uất Mậu (thửa số 100, tờ bản đồ số 20) - Giao đường Uất Mậu - Khuôn Phò (thửa số 164, tờ bản đồ số 18) 1.220.000 800.000 700.000 580.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Quảng Điền Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) - Thị trấn Sịa Giao Tỉnh lộ 4 (thửa số 270, tờ bản đồ số 22) - Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa số 238, tờ bản đồ số 22) 1.300.000 860.000 760.000 620.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Quảng Điền Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) - Thị trấn Sịa Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa số 238, tờ bản đồ số 22) - Giáp xã Quảng Phước (thửa số 2L 138, tờ bản đồ số 25) 1.060.000 720.000 620.000 520.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Quảng Điền Lê Thành Hinh (đường qua trường Trung cấp nghề - nhà thờ Thạch Bình) - Thị trấn Sịa Giao đường Nguyễn Vịnh - Xóm cụt thôn Thạch Bình (thửa số 55, tờ bản đồ số 22) 1.640.000 1.060.000 910.000 760.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Quảng Điền Nguyễn Minh Đạt (nối dài) - Thị trấn Sịa Từ cửa hàng xăng dầu HTX Đông Phước (thửa số 400, tờ bản đồ số 22) - Giao đường Trần Hữu Khác (thửa số 295, tờ bản đồ số 14) 1.300.000 860.000 760.000 620.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Quảng Điền Trần Hữu Khác (nối dài) - Thị trấn Sịa Cuối trung tâm thương mại huyện (thửa số 88, tờ bản đồ số 13) - Đến giáp ranh xã Quảng Phước (thửa số 366, tờ bản đồ số 22) 1.640.000 1.060.000 910.000 760.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Quảng Điền Lê Xuân (đường phía bắc TTTM huyện) - Thị trấn Sịa Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa số 25, tờ bản đồ số 13) - Đến cuối trung tâm thương mại huyện (thửa số 44, tờ bản đồ số 13) 2.278.000 1.326.000 1.156.000 935.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Quảng Điền Nam Dương (cầu Vĩnh Hoà - cầu Đan Điền) - Thị trấn Sịa Nam cầu Vĩnh Hoà (qua Đền tưởng niệm) (thửa số 78, tờ bản đồ số 21) - Cầu Đan Điền (thửa số 433, tờ bản đồ số 22) 1.460.000 960.000 860.000 680.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Quảng Điền Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn) - Thị trấn Sịa Giao Tỉnh lộ 11A (đình Vân Căn) (thửa số 74, tờ bản đồ số 26) - Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa số 529, tờ bản đồ số 28) 1.060.000 720.000 620.000 520.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Quảng Điền Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn) - Thị trấn Sịa Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa số 529, tờ bản đồ số 28) - Cầu Bộ Phi (thửa số 165, tờ bản đồ số 24) 1.640.000 1.060.000 910.000 760.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Quảng Điền Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) - Thị trấn Sịa Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa số 187, tờ bản đồ số 21) - Mương thuỷ lợi (thửa số 321 tờ bản đồ số 21) 1.640.000 1.060.000 910.000 760.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Quảng Điền Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) - Thị trấn Sịa Mương thuỷ lợi ((thửa số 321 tờ bản đồ số 21) - Giao đường Đặng Hữu Phổ 940.000 650.000 580.000 460.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Quảng Điền Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực - Thạch Bình - An Gia) - Thị trấn Sịa Giao đường Đan Điền - Giao đường Trần Hữu Khác (thửa số 277, tờ bản đồ số 14) 940.000 650.000 580.000 460.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Quảng Điền Đặng Huy Cát (Vân Căn - Lương Cổ) - Thị trấn Sịa Đình làng thôn Lương Cổ (thửa số 155, tờ bản đồ số 16) - Đến cuối thôn Vân Căn (giáp sông Nan) (thửa số 422, tờ bản đồ số 27) 940.000 650.000 580.000 460.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Quảng Điền Nguyễn Đình Anh (Uất Mậu - Khuôn Phò) - Thị trấn Sịa Giao đường Nguyễn Vịnh (Huyện đội) (thửa số 46, tờ bản đồ số 23) - Giao đường Nam Dương (đền tưởng niệm) (thửa số 449, tờ bản đồ số 22) 1.300.000 860.000 760.000 620.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Quảng Điền Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông) - Thị trấn Sịa Giao đường Phạm Quang Ái (thửa số 219, tờ bản đồ số 6) - Giao đường Tam Giang (thửa số 229, tờ bản đồ số 7) 2.000.000 1.400.000 1.220.000 980.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Quảng Điền Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông) - Thị trấn Sịa Giao đường Phạm Quang Ái (thửa đất số 219, tờ bản đồ số 6) - Đến thửa đất số 319, tờ bản đồ số 6 1.820.000 1.280.000 1.120.000 910.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Quảng Điền Hoá Châu - Thị trấn Sịa Giao đường Tam Giang (Hạt Kiểm lâm) (thửa số 85, tờ bản đồ số 14) - Giáp ranh xã Quảng Vinh 2.278.000 1.326.000 1.156.000 935.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Quảng Điền Trần Quang Nợ (Sát công viên NCT) - Thị trấn Sịa Giao đường Nguyễn Kim Thành (thửa số 305, tờ bản đồ số 20) - Giao đường Trần Trùng Quang (thửa số 139, tờ bản đồ số 27) Chùa Thủ Lễ 1.300.000 860.000 760.000 620.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Quảng Điền Trương Thị Dương (Tỉnh lộ 4 - Phước Lập) - Thị trấn Sịa Giao đường Tam Giang - Giáp xã Quảng Phước 940.000 650.000 580.000 460.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Quảng Điền Tuyến đường Nội thị thị trấn Sịa - Thị trấn Sịa Giao đường Lê Thành Hinh - Đến nhà ông Lê Thanh thôn Tráng Lực (thửa số 85, tờ bản đồ số 22) 1.300.000 860.000 760.000 620.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Quảng Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa Từ 19,50 m trở lên 730.000 438.000 292.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Quảng Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa Từ 17,00 đến 19,00 m 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Quảng Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa Từ 13,50 đến 16,50 m 610.000 366.000 244.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Quảng Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa Từ 11,00 đến 13,00 m 530.000 318.000 212.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Quảng Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 470.000 282.000 188.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Quảng Điền Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh - Thị trấn Sịa Đường 11,5m 2.060.000 1.236.000 824.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Quảng Điền Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh - Thị trấn Sịa Đường 5,0m 1.340.000 804.000 536.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Quảng Điền Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền - Thị trấn Sịa Đường 16,5m 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Quảng Điền Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền - Thị trấn Sịa Đường 13,5m 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Quảng Điền Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền - Thị trấn Sịa Đường 11,5m 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Quảng Điền Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền - Thị trấn Sịa Đường 9,5m 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Quảng Điền Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư kết hợp thương mại bến xe khách huyện - Thị trấn Sịa Đường 16,5m 1.340.000 804.000 536.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Quảng Điền Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa Giáp Tỉnh lộ 4 - Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa số 224, tờ bản đồ số 7) 1.822.400 1.060.800 924.800 748.000 - Đất TM-DVđô thị
53 Huyện Quảng Điền Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa số 224, tờ bản đồ số 7) - Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa số 132, tờ bản đồ số 13) 2.543.200 1.795.200 1.020.000 816.000 - Đất TM-DVđô thị
54 Huyện Quảng Điền Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa số 132, tờ bản đồ số 13) - Bắc cầu Vĩnh Hòa 4.896.000 2.937.600 1.713.600 1.387.200 - Đất TM-DVđô thị
55 Huyện Quảng Điền Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa Nam Cầu Vĩnh Hòa - Trụ sở Tòa án nhân dân huyện 4.896.000 2.937.600 1.713.600 1.387.200 - Đất TM-DVđô thị
56 Huyện Quảng Điền Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa Trụ sở Toà án nhân dân huỵện - Giáp ranh giới xã Quảng Vinh 1.600.000 1.120.000 976.000 784.000 - Đất TM-DVđô thị
57 Huyện Quảng Điền Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A) - Thị trấn Sịa Giáp xã Quảng Vinh (thửa số 74, tờ bản đồ số 26) - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh 1.600.000 1.120.000 976.000 784.000 - Đất TM-DVđô thị
58 Huyện Quảng Điền Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A) - Thị trấn Sịa Trường THPT Nguyễn Chí Thanh - Cầu Đan Điền 2.543.200 1.795.200 1.020.000 816.000 - Đất TM-DVđô thị
59 Huyện Quảng Điền Trương Bá Kìm (KQH Khuông Phò) - Thị trấn Sịa Trục đường quy hoạch 11,5 mét trong khu quy hoạch dân cư Khuông Phò 1.312.000 848.000 728.000 608.000 - Đất TM-DVđô thị
60 Huyện Quảng Điền Tam Giang (Tỉnh lộ 4) - Thị trấn Sịa Giao đường Đan Điền (thửa số 2L 25, tờ bản đồ số 7) - Đình làng Tráng Lực (thửa số 106, tờ bản đồ số 22) 1.168.000 768.000 688.000 544.000 - Đất TM-DVđô thị
61 Huyện Quảng Điền Tam Giang (Tỉnh lộ 4) - Thị trấn Sịa Đình làng Tráng Lực (thửa số 106, tờ bản đồ số 22) - Cầu Đan Điền 1.312.000 848.000 728.000 608.000 - Đất TM-DVđô thị
62 Huyện Quảng Điền Đan Điền (Tỉnh lộ 4 - sông Diên Hồng) - Thị trấn Sịa Giáp ranh xã Quảng Lợi (thửa số 24, tờ bản đồ số 7) - Giáp sông Diên Hồng 1.168.000 768.000 688.000 544.000 - Đất TM-DVđô thị
63 Huyện Quảng Điền Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank) - Thị trấn Sịa Từ Ngân hàng NN&PTNT (thửa số 25,tờ bản đồ số 20) - Hồ cá (thửa số 211, tờ bản đồ số 20) 1.040.000 688.000 608.000 496.000 - Đất TM-DVđô thị
64 Huyện Quảng Điền Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank) - Thị trấn Sịa Hồ cá (thửa số 211, tờ bản đồ số 20) - Trường cấp 2-3 Quảng Điền cũ (giáp ranh xã Quảng Vinh) (thửa số 253, tờ bản đồ số 27) 752.000 520.000 464.000 368.000 - Đất TM-DVđô thị
65 Huyện Quảng Điền Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) - Thị trấn Sịa Giao đường tránh lũ - Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa số 225, tờ bản đồ số 20) 976.000 640.000 560.000 464.000 - Đất TM-DVđô thị
66 Huyện Quảng Điền Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) - Thị trấn Sịa Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa số 225, tờ bản đồ số 20) - Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (mới) (thửa số 118, tờ bản đồ số 20) 1.040.000 688.000 608.000 496.000 - Đất TM-DVđô thị
67 Huyện Quảng Điền Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) - Thị trấn Sịa Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (thửa số 118, tờ bản đồ số 20) - Truờng Mầm non Bình Minh (thửa số 113, tờ bản đồ số 23) 1.168.000 768.000 688.000 544.000 - Đất TM-DVđô thị
68 Huyện Quảng Điền Phạm Quang Ái (đường Giang Đông) - Thị trấn Sịa Giao Tỉnh lộ 4 (đi Quảng Lợi) - Giáp đường Trần Bá Song (thửa số 113, tờ bản đồ số 6) 1.392.000 936.000 832.000 672.000 - Đất TM-DVđô thị
69 Huyện Quảng Điền Nguyễn Cảnh Dị (Thủ Lễ Nam) - Thị trấn Sịa Tỉnh lộ 11A (thửa số 3, tờ bản đồ số 24) - Giao đường Trần Trùng Quang (thửa số 188, tờ bản đồ số 24) 976.000 640.000 560.000 464.000 - Đất TM-DVđô thị
70 Huyện Quảng Điền Nguyễn Hữu Đà (đường vào thôn Uất Mậu) - Thị trấn Sịa Cổng chào thôn Uất Mậu (thửa số 100, tờ bản đồ số 20) - Giao đường Uất Mậu - Khuôn Phò (thửa số 164, tờ bản đồ số 18) 976.000 640.000 560.000 464.000 - Đất TM-DVđô thị
71 Huyện Quảng Điền Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) - Thị trấn Sịa Giao Tỉnh lộ 4 (thửa số 270, tờ bản đồ số 22) - Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa số 238, tờ bản đồ số 22) 1.040.000 688.000 608.000 496.000 - Đất TM-DVđô thị
72 Huyện Quảng Điền Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) - Thị trấn Sịa Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa số 238, tờ bản đồ số 22) - Giáp xã Quảng Phước (thửa số 2L 138, tờ bản đồ số 25) 848.000 576.000 496.000 416.000 - Đất TM-DVđô thị
73 Huyện Quảng Điền Lê Thành Hinh (đường qua trường Trung cấp nghề - nhà thờ Thạch Bình) - Thị trấn Sịa Giao đường Nguyễn Vịnh - Xóm cụt thôn Thạch Bình (thửa số 55, tờ bản đồ số 22) 1.312.000 848.000 728.000 608.000 - Đất TM-DVđô thị
74 Huyện Quảng Điền Nguyễn Minh Đạt (nối dài) - Thị trấn Sịa Từ cửa hàng xăng dầu HTX Đông Phước (thửa số 400, tờ bản đồ số 22) - Giao đường Trần Hữu Khác (thửa số 295, tờ bản đồ số 14) 1.040.000 688.000 608.000 496.000 - Đất TM-DVđô thị
75 Huyện Quảng Điền Trần Hữu Khác (nối dài) - Thị trấn Sịa Cuối trung tâm thương mại huyện (thửa số 88, tờ bản đồ số 13) - Đến giáp ranh xã Quảng Phước (thửa số 366, tờ bản đồ số 22) 1.312.000 848.000 728.000 608.000 - Đất TM-DVđô thị
76 Huyện Quảng Điền Lê Xuân (đường phía bắc TTTM huyện) - Thị trấn Sịa Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa số 25, tờ bản đồ số 13) - Đến cuối trung tâm thương mại huyện (thửa số 44, tờ bản đồ số 13) 1.822.400 1.060.800 924.800 748.000 - Đất TM-DVđô thị
77 Huyện Quảng Điền Nam Dương (cầu Vĩnh Hoà - cầu Đan Điền) - Thị trấn Sịa Nam cầu Vĩnh Hoà (qua Đền tưởng niệm) (thửa số 78, tờ bản đồ số 21) - Cầu Đan Điền (thửa số 433, tờ bản đồ số 22) 1.168.000 768.000 688.000 544.000 - Đất TM-DVđô thị
78 Huyện Quảng Điền Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn) - Thị trấn Sịa Giao Tỉnh lộ 11A (đình Vân Căn) (thửa số 74, tờ bản đồ số 26) - Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa số 529, tờ bản đồ số 28) 848.000 576.000 496.000 416.000 - Đất TM-DVđô thị
79 Huyện Quảng Điền Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn) - Thị trấn Sịa Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa số 529, tờ bản đồ số 28) - Cầu Bộ Phi (thửa số 165, tờ bản đồ số 24) 1.312.000 848.000 728.000 608.000 - Đất TM-DVđô thị
80 Huyện Quảng Điền Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) - Thị trấn Sịa Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa số 187, tờ bản đồ số 21) - Mương thuỷ lợi (thửa số 321 tờ bản đồ số 21) 1.312.000 848.000 728.000 608.000 - Đất TM-DVđô thị
81 Huyện Quảng Điền Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) - Thị trấn Sịa Mương thuỷ lợi ((thửa số 321 tờ bản đồ số 21) - Giao đường Đặng Hữu Phổ 752.000 520.000 464.000 368.000 - Đất TM-DVđô thị
82 Huyện Quảng Điền Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực - Thạch Bình - An Gia) - Thị trấn Sịa Giao đường Đan Điền - Giao đường Trần Hữu Khác (thửa số 277, tờ bản đồ số 14) 752.000 520.000 464.000 368.000 - Đất TM-DVđô thị
83 Huyện Quảng Điền Đặng Huy Cát (Vân Căn - Lương Cổ) - Thị trấn Sịa Đình làng thôn Lương Cổ (thửa số 155, tờ bản đồ số 16) - Đến cuối thôn Vân Căn (giáp sông Nan) (thửa số 422, tờ bản đồ số 27) 752.000 520.000 464.000 368.000 - Đất TM-DVđô thị
84 Huyện Quảng Điền Nguyễn Đình Anh (Uất Mậu - Khuôn Phò) - Thị trấn Sịa Giao đường Nguyễn Vịnh (Huyện đội) (thửa số 46, tờ bản đồ số 23) - Giao đường Nam Dương (đền tưởng niệm) (thửa số 449, tờ bản đồ số 22) 1.040.000 688.000 608.000 496.000 - Đất TM-DVđô thị
85 Huyện Quảng Điền Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông) - Thị trấn Sịa Giao đường Phạm Quang Ái (thửa số 219, tờ bản đồ số 6) - Giao đường Tam Giang (thửa số 229, tờ bản đồ số 7) 1.600.000 1.120.000 976.000 784.000 - Đất TM-DVđô thị
86 Huyện Quảng Điền Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông) - Thị trấn Sịa Giao đường Phạm Quang Ái (thửa đất số 219, tờ bản đồ số 6) - Đến thửa đất số 319, tờ bản đồ số 6 1.456.000 1.024.000 896.000 728.000 - Đất TM-DVđô thị
87 Huyện Quảng Điền Hoá Châu - Thị trấn Sịa Giao đường Tam Giang (Hạt Kiểm lâm) (thửa số 85, tờ bản đồ số 14) - Giáp ranh xã Quảng Vinh 1.822.400 1.060.800 924.800 748.000 - Đất TM-DVđô thị
88 Huyện Quảng Điền Trần Quang Nợ (Sát công viên NCT) - Thị trấn Sịa Giao đường Nguyễn Kim Thành (thửa số 305, tờ bản đồ số 20) - Giao đường Trần Trùng Quang (thửa số 139, tờ bản đồ số 27) Chùa Thủ Lễ 1.040.000 688.000 608.000 496.000 - Đất TM-DVđô thị
89 Huyện Quảng Điền Trương Thị Dương (Tỉnh lộ 4 - Phước Lập) - Thị trấn Sịa Giao đường Tam Giang - Giáp xã Quảng Phước 752.000 520.000 464.000 368.000 - Đất TM-DVđô thị
90 Huyện Quảng Điền Tuyến đường Nội thị thị trấn Sịa - Thị trấn Sịa Giao đường Lê Thành Hinh - Đến nhà ông Lê Thanh thôn Tráng Lực (thửa số 85, tờ bản đồ số 22) 1.040.000 688.000 608.000 496.000 - Đất TM-DVđô thị
91 Huyện Quảng Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa Từ 19,50 m trở lên 584.000 350.400 233.600 - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Quảng Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa Từ 17,00 đến 19,00 m 520.000 312.000 208.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Quảng Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa Từ 13,50 đến 16,50 m 488.000 292.800 195.200 - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Quảng Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa Từ 11,00 đến 13,00 m 424.000 254.400 169.600 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Quảng Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Sịa Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 376.000 225.600 150.400 - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Quảng Điền Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh - Thị trấn Sịa Đường 11,5m 1.648.000 988.800 659.200 - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Quảng Điền Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh - Thị trấn Sịa Đường 5,0m 1.072.000 643.200 428.800 - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Quảng Điền Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền - Thị trấn Sịa Đường 16,5m 2.880.000 1.728.000 1.152.000 - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Quảng Điền Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền - Thị trấn Sịa Đường 13,5m 2.880.000 1.728.000 1.152.000 - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Quảng Điền Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền - Thị trấn Sịa Đường 11,5m 2.880.000 1.728.000 1.152.000 - - Đất TM-DV đô thị