STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Điền | Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank) - Thị trấn Sịa | Từ Ngân hàng NN&PTNT (thửa số 25,tờ bản đồ số 20) - Hồ cá (thửa số 211, tờ bản đồ số 20) | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Điền | Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank) - Thị trấn Sịa | Hồ cá (thửa số 211, tờ bản đồ số 20) - Trường cấp 2-3 Quảng Điền cũ (giáp ranh xã Quảng Vinh) (thửa số 253, tờ bản đồ số 27) | 940.000 | 650.000 | 580.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quảng Điền | Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank) - Thị trấn Sịa | Từ Ngân hàng NN&PTNT (thửa số 25,tờ bản đồ số 20) - Hồ cá (thửa số 211, tờ bản đồ số 20) | 1.040.000 | 688.000 | 608.000 | 496.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
4 | Huyện Quảng Điền | Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank) - Thị trấn Sịa | Hồ cá (thửa số 211, tờ bản đồ số 20) - Trường cấp 2-3 Quảng Điền cũ (giáp ranh xã Quảng Vinh) (thửa số 253, tờ bản đồ số 27) | 752.000 | 520.000 | 464.000 | 368.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
5 | Huyện Quảng Điền | Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank) - Thị trấn Sịa | Từ Ngân hàng NN&PTNT (thửa số 25,tờ bản đồ số 20) - Hồ cá (thửa số 211, tờ bản đồ số 20) | 780.000 | 516.000 | 456.000 | 372.000 | - | Đất SX-KDđô thị |
6 | Huyện Quảng Điền | Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank) - Thị trấn Sịa | Hồ cá (thửa số 211, tờ bản đồ số 20) - Trường cấp 2-3 Quảng Điền cũ (giáp ranh xã Quảng Vinh) (thửa số 253, tờ bản đồ số 27) | 564.000 | 390.000 | 348.000 | 276.000 | - | Đất SX-KDđô thị |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Quảng Điền: Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank) - Thị trấn Sịa
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank), thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Các mức giá được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Khu vực khảo sát nằm trong đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT (thửa số 25, tờ bản đồ số 20) đến Hồ cá (thửa số 211, tờ bản đồ số 20), với các mức giá được phân loại theo từng vị trí cụ thể.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.300.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần các điểm quan trọng như Ngân hàng NN&PTNT và có giá trị cao nhờ vị trí đắc địa và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng nhà ở đô thị hoặc phát triển thương mại cao cấp.
Giá Đất Vị trí 2 – 860.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 860.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở hoặc phát triển thương mại với ngân sách tầm trung, mang lại giá trị đầu tư ổn định.
Giá Đất Vị trí 3 – 760.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 760.000 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn cung cấp các điều kiện cơ bản cho việc xây dựng nhà ở và các hoạt động phát triển đô thị.
Giá Đất Vị trí 4 – 620.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 620.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực khảo sát. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng muốn đầu tư vào đất ở đô thị.
Bảng giá đất tại khu vực Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank), thị trấn Sịa cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.