STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Giáp Tỉnh lộ 4 - Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa số 224, tờ bản đồ số 7) | 2.278.000 | 1.326.000 | 1.156.000 | 935.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa số 224, tờ bản đồ số 7) - Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa số 132, tờ bản đồ số 13) | 3.179.000 | 2.244.000 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa số 132, tờ bản đồ số 13) - Bắc cầu Vĩnh Hòa | 6.120.000 | 3.672.000 | 2.142.000 | 1.734.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Nam Cầu Vĩnh Hòa - Trụ sở Tòa án nhân dân huyện | 6.120.000 | 3.672.000 | 2.142.000 | 1.734.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Trụ sở Toà án nhân dân huỵện - Giáp ranh giới xã Quảng Vinh | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.220.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Giáp Tỉnh lộ 4 - Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa số 224, tờ bản đồ số 7) | 1.822.400 | 1.060.800 | 924.800 | 748.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
7 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa số 224, tờ bản đồ số 7) - Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa số 132, tờ bản đồ số 13) | 2.543.200 | 1.795.200 | 1.020.000 | 816.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
8 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa số 132, tờ bản đồ số 13) - Bắc cầu Vĩnh Hòa | 4.896.000 | 2.937.600 | 1.713.600 | 1.387.200 | - | Đất TM-DVđô thị |
9 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Nam Cầu Vĩnh Hòa - Trụ sở Tòa án nhân dân huyện | 4.896.000 | 2.937.600 | 1.713.600 | 1.387.200 | - | Đất TM-DVđô thị |
10 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Trụ sở Toà án nhân dân huỵện - Giáp ranh giới xã Quảng Vinh | 1.600.000 | 1.120.000 | 976.000 | 784.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
11 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Giáp Tỉnh lộ 4 - Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa số 224, tờ bản đồ số 7) | 1.366.800 | 795.600 | 693.600 | 561.000 | - | Đất SX-KDđô thị |
12 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa số 224, tờ bản đồ số 7) - Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa số 132, tờ bản đồ số 13) | 1.907.400 | 1.346.400 | 765.000 | 612.000 | - | Đất SX-KDđô thị |
13 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa số 132, tờ bản đồ số 13) - Bắc cầu Vĩnh Hòa | 3.672.000 | 2.203.200 | 1.285.200 | 1.040.400 | - | Đất SX-KDđô thị |
14 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Nam Cầu Vĩnh Hòa - Trụ sở Tòa án nhân dân huyện | 3.672.000 | 2.203.200 | 1.285.200 | 1.040.400 | - | Đất SX-KDđô thị |
15 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) - Thị trấn Sịa | Trụ sở Toà án nhân dân huỵện - Giáp ranh giới xã Quảng Vinh | 1.200.000 | 840.000 | 732.000 | 588.000 | - | Đất SX-KDđô thị |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Quảng Điền - Nguyễn Vịnh
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, bảng giá đất tại khu vực Nguyễn Vịnh, thị trấn Sịa được quy định như sau:
Đoạn: Từ Giáp Tỉnh lộ 4 Đến Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh)
Vị trí 1 – 2.278.000 đồng/m²
Vị trí này có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Giáp Tỉnh lộ 4 đến Ngã tư đường Trần Bá Song. Nằm gần các trục đường chính và khu vực trung tâm, vị trí này rất phù hợp cho các dự án thương mại và đầu tư lớn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2 – 1.326.000 đồng/m²
Vị trí này có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị đất cao. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án cần tiếp cận khu vực trung tâm nhưng không nhất thiết phải nằm ở vị trí đắc địa nhất.
Vị trí 3 – 1.156.000 đồng/m²
Mức giá này áp dụng cho các khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển cao.
Vị trí 4 – 935.000 đồng/m²
Mức giá thấp nhất trong đoạn từ Giáp Tỉnh lộ 4 đến Ngã tư đường Trần Bá Song. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực xa trung tâm hơn hoặc những lô đất có vị trí không quá ưu tiên.
Bảng giá đất tại khu vực Nguyễn Vịnh cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị trong khu vực từ Giáp Tỉnh lộ 4 đến Ngã tư đường Trần Bá Song. Những mức giá này phản ánh sự phát triển và nhu cầu sử dụng đất tại khu vực, hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua trong việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển bất động sản.