STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) - Thị trấn Sịa | Giao Tỉnh lộ 4 (thửa số 270, tờ bản đồ số 22) - Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa số 238, tờ bản đồ số 22) | 1.300.000 | 860.000 | 760.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) - Thị trấn Sịa | Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa số 238, tờ bản đồ số 22) - Giáp xã Quảng Phước (thửa số 2L 138, tờ bản đồ số 25) | 1.060.000 | 720.000 | 620.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) - Thị trấn Sịa | Giao Tỉnh lộ 4 (thửa số 270, tờ bản đồ số 22) - Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa số 238, tờ bản đồ số 22) | 1.040.000 | 688.000 | 608.000 | 496.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
4 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) - Thị trấn Sịa | Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa số 238, tờ bản đồ số 22) - Giáp xã Quảng Phước (thửa số 2L 138, tờ bản đồ số 25) | 848.000 | 576.000 | 496.000 | 416.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
5 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) - Thị trấn Sịa | Giao Tỉnh lộ 4 (thửa số 270, tờ bản đồ số 22) - Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa số 238, tờ bản đồ số 22) | 780.000 | 516.000 | 456.000 | 260.000 | - | Đất SX-KDđô thị |
6 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) - Thị trấn Sịa | Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa số 238, tờ bản đồ số 22) - Giáp xã Quảng Phước (thửa số 2L 138, tờ bản đồ số 25) | 636.000 | 432.000 | 372.000 | 216.000 | - | Đất SX-KDđô thị |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Quảng Điền: Khu vực Nguyễn Suý (Đường Hương Quảng), Thị trấn Sịa
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Nguyễn Suý (Đường Hương Quảng), thuộc Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Thông tin này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.300.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 đồng/m², áp dụng cho đoạn từ giao Tỉnh lộ 4 (thửa số 270, tờ bản đồ số 22) đến Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa số 238, tờ bản đồ số 22). Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị với cơ sở hạ tầng phát triển tốt và vị trí đắc địa. Khu vực này rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển thương mại.
Giá Đất Vị trí 2 – 860.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 860.000 đồng/m². Khu vực này nằm trong cùng đoạn từ giao Tỉnh lộ 4 đến Hội Quán thôn Tráng Lực, nhưng có giá thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách trung bình, đáp ứng các yêu cầu cơ bản về vị trí và cơ sở hạ tầng đô thị.
Giá Đất Vị trí 3 – 760.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 760.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn so với các vị trí trước đó, phù hợp cho các dự án nhà ở và phát triển thương mại với chi phí tiết kiệm hơn. Khu vực này vẫn nằm trong đoạn từ giao Tỉnh lộ 4 đến Hội Quán thôn Tráng Lực, đảm bảo các yếu tố cần thiết của khu vực đô thị.
Giá Đất Vị trí 4 – 620.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 620.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Khu vực này nằm từ giao Tỉnh lộ 4 đến Hội Quán thôn Tráng Lực. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đô thị có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất tại khu vực Nguyễn Suý (Đường Hương Quảng), Thị trấn Sịa cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.