STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) - Thị trấn Sịa | Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa số 187, tờ bản đồ số 21) - Mương thuỷ lợi (thửa số 321 tờ bản đồ số 21) | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) - Thị trấn Sịa | Mương thuỷ lợi ((thửa số 321 tờ bản đồ số 21) - Giao đường Đặng Hữu Phổ | 940.000 | 650.000 | 580.000 | 460.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) - Thị trấn Sịa | Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa số 187, tờ bản đồ số 21) - Mương thuỷ lợi (thửa số 321 tờ bản đồ số 21) | 1.312.000 | 848.000 | 728.000 | 608.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
4 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) - Thị trấn Sịa | Mương thuỷ lợi ((thửa số 321 tờ bản đồ số 21) - Giao đường Đặng Hữu Phổ | 752.000 | 520.000 | 464.000 | 368.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
5 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) - Thị trấn Sịa | Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa số 187, tờ bản đồ số 21) - Mương thuỷ lợi (thửa số 321 tờ bản đồ số 21) | 984.000 | 636.000 | 546.000 | 456.000 | - | Đất SX-KDđô thị |
6 | Huyện Quảng Điền | Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) - Thị trấn Sịa | Mương thuỷ lợi ((thửa số 321 tờ bản đồ số 21) - Giao đường Đặng Hữu Phổ | 564.000 | 390.000 | 348.000 | 276.000 | - | Đất SX-KDđô thị |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Quảng Điền - Nguyễn Dĩnh
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, bảng giá đất tại khu vực Nguyễn Dĩnh, thị trấn Sịa được quy định như sau:
Đoạn: Từ Giao đường Nguyễn Vịnh Đến Mương thuỷ lợi
Vị trí 1 – 1.640.000 đồng/m²
Vị trí này nằm tại khu vực trung tâm với giá đất cao nhất trong đoạn đường từ giao đường Nguyễn Vịnh đến Mương thuỷ lợi. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2 – 1.060.000 đồng/m²
Vị trí này có giá đất thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn thuộc khu vực có giá trị cao. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực gần trung tâm nhưng không phải là điểm chính trong đoạn đường.
Vị trí 3 – 910.000 đồng/m²
Vị trí này cung cấp một mức giá hợp lý cho những khu vực cách xa trung tâm hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị phát triển tốt. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án có nhu cầu về giá cả phải chăng hơn.
Vị trí 4 – 760.000 đồng/m²
Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn trong đoạn từ giao đường Nguyễn Vịnh đến Mương thuỷ lợi. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực ít phát triển hơn hoặc các lô đất có vị trí không quá ưu tiên.
Bảng giá đất tại Nguyễn Dĩnh cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực từ giao đường Nguyễn Vịnh đến Mương thuỷ lợi. Những mức giá này phản ánh sự phát triển và nhu cầu sử dụng đất tại khu vực, hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và phát triển bất động sản.