STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Huế | 23 tháng 8 | Lê Huân - Đinh Tiên Hoàng | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Huế | An Dương Vương | Hùng Vương - Ngự Bình - Hồ Đắc Di | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Huế | An Dương Vương | Hồ Đắc Di - Cống Bạc | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Huế | An Dương Vương | Cống Bạc - Địa giới hành chính Huế - Hương Thuỷ | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Huế | An Dương Vương | Phía bên kia đường sắt | 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Huế | An Ninh | Nguyễn Hoàng - Kiệt 32 đường Nguyễn Phúc Chu | 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Huế | Âu Lạc | Hải Triều - An Dương Vương | 13.225.000 | 7.406.000 | 4.893.000 | 3.174.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Huế | Ấu Triệu | Phan Bội Châu - Trần Phú | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Huế | Bà huyện Thanh Quan | Lê Lợi - Trương Định | 48.000.000 | 26.880.000 | 17.760.000 | 11.520.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Huế | Bà Phan (Nguyễn) Đình Chi | Nguyễn Phúc Nguyên - Nguyễn Phúc Chu | 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Huế | Bà Triệu | Ngã tư Hùng Vương - Dương Văn An | 40.800.000 | 22.848.000 | 15.096.000 | 9.792.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Huế | Bà Triệu | Dương Văn An - Nguyễn Công Trứ | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Huế | Bạch Đằng | Chi Lăng (cầu Gia Hội) - Cầu Đông Ba (cầu Đen) | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Huế | Bạch Đằng | Cầu Đông Ba (cầu Đen) - Lê Đình Chinh | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Huế | Bạch Đằng | Lê Đình Chinh - Xuống bến đò Thế Lại | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Huế | Bãi Sậy | Phan Đình Thông - Hương Khê | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Huế | Bãi Sậy 1 | Phan Đình Thông - Nguyễn Cao | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Huế | Bãi Sậy 2 | Đinh Gia Quế - Bãi Sậy | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Huế | Bãi Sậy 3 | Phan Đình Thông - Nguyễn Cao | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Huế | Bãi Sậy 4 | Lê Mô Khởi - Nguyễn Cao | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Huế | Bãi Sậy 5 | Bãi Sậy - Nguyễn Cao | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Huế | Bãi Sậy 6 | Bãi Sậy - Nguyễn Cao | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Huế | Bản Bộ | Nguyễn Văn Đào - Sơn Xuyên | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Huế | Bao Mỹ | Bao Mỹ 1 - Hương Khê | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 1 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 10 | Bao Mỹ 3 - Bao Mỹ 7 | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 11 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 12 | Bao Mỹ 15 - Bao Mỹ 17 | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 13 | Bao Mỹ - Nguyễn Liên Phong | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 14 | Bao Mỹ 15 - Bao Mỹ 17 | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 15 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 17 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 19 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 2 | Nguyễn Thành - Bao Mỹ 6 | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 21 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 23 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 3 | Bao Mỹ - Nguyễn Liên Phong | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 4 | Bao Mỹ 5 - Bao Mỹ 7 | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 5 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 6 | Bao Mỹ 1 - Bao Mỹ 7 | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 7 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 8 | Bao Mỹ 3 - Bao Mỹ 7 | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 9 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Huế | Bảo Quốc | Điện Biên Phủ - Lịch Đợi | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Huế | Bến Nghé | Đội Cung - Hùng Vương tại ngã sáu | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Huế | Bông Văn Dĩa | Nguyễn Thị Định - Đường Quy hoạch | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Huế | Bùi Dương Lịch | Ngô Kha - Nguyễn Huy Lượng | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Huế | Bùi Hữu Nghĩa | Phùng Khắc Khoan - Lô D4-Khu tái định cư Phú Hiệp | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Huế | Bùi San | Hà Huy Tập - Trần Văn Ơn | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Huế | Bùi Thị Cúc | Nguyễn Thị Định - Đường Quy hoạch | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Huế | Bùi Thị Xuân | Cầu Ga (Lê Lợi) - Cầu Lòn đường sắt | 26.450.000 | 14.812.000 | 9.787.000 | 6.348.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Huế | Bùi Thị Xuân | Cầu Lòn đường sắt - Huyền Trân Công Chúa | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Huế | Bùi Thị Xuân | Huyền Trân Công Chúa - Cầu Long Thọ | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Huế | Bùi Thị Xuân | Cầu Long Thọ - Đầu làng Lương Quán Thủy Biều | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Huế | Bùi San | Hà Huy Tập - Trần Văn Ơn | 12.000.000 | 6.720.000 | 4.440.000 | 2.880.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Huế | Bùi Viện | Minh Mạng - Khu dân cư tổ 9, khu vực II | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Huế | Bửu Đình | Lê Tự Nhiên - Đường quy hoạch trước mặt chợ Kim Long | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Huế | Bửu Đóa | Nguyễn Thị Định - Út Tịch | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Huế | Cần Vương | Nguyễn Văn Linh - Đường Quy hoạch | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Huế | Cao Bá Điển | Phan Đình Thông - Hương Khê | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Huế | Cao Bá Quát | Chi Lăng - Nguyễn Chí Thanh | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Huế | Cao Bá Quát | Nguyễn Chí Thanh - Phùng Khắc Khoan | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Huế | Cao Đình Độ | Trần Hoành - Đặng Huy Trứ | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Huế | Cao Thắng | Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Lâm | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Huế | Cao Xuân Dục | Phạm Văn Đồng - Nguyễn An Ninh | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Huế | Cao Xuân Huy | Tùng Thiện Vương - Nguyễn Minh Vỹ | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Huế | Châu Chữ | Thiên Thai - Giáp xã Thủy Bằng | 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Huế | Chế Lan Viên | Xuân Diệu - Trần Hoành | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Huế | Chi Lăng | Cầu Gia Hội - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Huế | Chi Lăng | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hồ Xuân Hương | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Huế | Chi Lăng | Hồ Xuân Hương - Cầu Chợ Dinh | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Huế | Chi Lăng | Cầu Chợ Dinh - Kéo dài đến Nhà thờ Bãi Dâu | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Huế | Chu Mạnh Trinh | Trần Khánh Dư - Trần Quốc Toản | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Huế | Chu Văn An | Lê Lợi - Nguyễn Thái Học | 54.000.000 | 30.240.000 | 19.980.000 | 12.960.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Huế | Chùa Ông | Ngự Viên - Nguyễn Du | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Huế | Chương Dương | Trần Hưng Đạo - Cầu Gia Hội (Trần Hưng Đạo và Huỳnh Thúc Kháng) | 48.000.000 | 26.880.000 | 17.760.000 | 11.520.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Huế | Cửa Ngăn | Lê Duẩn - 23 tháng 8 | 35.000.000 | 19.600.000 | 12.950.000 | 8.400.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Huế | Cửa Quảng Đức | Lê Duẩn - 23 tháng 8 | 31.000.000 | 17.360.000 | 11.470.000 | 7.440.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Huế | Dã Tượng | Lê Đại Hành - Lê Ngọc Hân | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Huế | Đại Nam | Minh Mạng - Ngã ba Tuần | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Huế | Diệu Đế | Bạch Đằng - Tô Hiến Thành | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Huế | Diệp Văn Kỳ | Nguyễn Cao - Đỗ Uẩn | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Huế | Diễn Phái | Nguyễn Sinh Sắc - Kéo dài đến cuối đường | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.830.000 | 2.484.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Huế | Duy Tân | Trần Phú - Ngự Bình | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Huế | Dục Thanh | Nguyễn An Ninh - Hoàng Thông | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Huế | Dương Hoà | Thái Phiên - Lê Đại Hành | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Huế | Dương Quảng Hàm | Phan Kế Bính - Cống thoát nước | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Huế | Dương Văn An | Bà Triệu - Nguyễn Bính | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Huế | Dương Văn An | Nguyễn Bính - Nguyễn Lộ Trạch | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Huế | Dương Xuân | Tôn Nữ Diệu Không - Lê Đình Thám | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Huế | Dương Xuân Hạ | Nguyễn Thị Định - Út Tịch | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Huế | Đạm Phương | Hoàng Diệu - Lê Đại Hành | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Huế | Đào Duy Anh | Cầu Thanh Long - Kẻ Trài | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Huế | Đào Duy Anh | Kẻ Trài - Tăng Bạt Hổ | 6.958.000 | 3.896.000 | 2.575.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Huế | Đào Duy Từ | Mai Thúc Loan - Cầu Đông Ba (Cầu đen) | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.000 | 3.312.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Huế | Đào Duy Từ | Cầu Đông Ba (cầu đen) - Huỳnh Thúc Kháng | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Huế | Đào Tấn | Phan Bội Châu - Kiệt 131 Trần Phú | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Huế | Đào Trinh Nhất | Lưu Hữu Phước - Nguyễn Sinh Sắc | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Huế | Đặng Chiêm | Đặng Tất - Nguyễn Văn Linh | 5.635.000 | 3.156.000 | 2.085.000 | 1.352.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Huế | Đặng Dung | Đoàn Thị Điểm - Lê Thánh Tôn | 9.200.000 | 5.152.000 | 3.404.000 | 2.208.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực 23 Tháng 8, Thành Phố Huế
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất ở đô thị tại khu vực 23 tháng 8, thành phố Huế được quy định như sau. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Lê Huân đến Đinh Tiên Hoàng.
Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực 23 Tháng 8
Giá Đất Vị trí 1 – 31.000.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 31.000.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho những khu vực có điều kiện giao thông thuận lợi và vị trí đắc địa trong khu vực 23 tháng 8. Đất ở vị trí này thường có giá trị cao, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng cơ sở kinh doanh.
Giá Đất Vị trí 2 – 17.360.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá 17.360.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc các cơ sở kinh doanh có yêu cầu cao về vị trí.
Giá Đất Vị trí 3 – 11.470.000 đồng/m²
Vị trí 3 có giá 11.470.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện không bằng các vị trí cao hơn nhưng vẫn đáp ứng được yêu cầu về vị trí cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở.
Giá Đất Vị trí 4 – 7.440.000 đồng/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 7.440.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thấp hơn và vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí còn lại. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc xây dựng nhà ở đơn giản.
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực 23 tháng 8, thành phố Huế cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định đầu tư và phát triển dự án.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Khu Vực An Dương Vương, Thành Phố Huế
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất ở đô thị tại khu vực An Dương Vương, thành phố Huế được quy định như sau:
Giá Đất Ở Đô Thị Tại Khu Vực An Dương Vương
Giá Đất Vị trí 1 – 26.450.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 26.450.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, nằm ở vị trí trung tâm với nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển. Đặc biệt, đoạn từ Hùng Vương - Ngự Bình đến Hồ Đắc Di được xem là khu vực có giá trị cao nhất với tiềm năng phát triển lớn.
Giá Đất Vị trí 2 – 14.812.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá 14.812.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh khu vực có điều kiện tốt nhưng không bằng vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm trong khu đô thị với nhiều tiện ích, nhưng giá đất thấp hơn so với khu vực trung tâm.
Giá Đất Vị trí 3 – 9.787.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 9.787.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho khu vực có điều kiện đất tương đối tốt nhưng cách xa trung tâm hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và sử dụng đất hiệu quả cho các dự án đô thị.
Giá Đất Vị trí 4 – 6.348.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 6.348.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có điều kiện đất kém hơn so với các vị trí khác, nhưng vẫn phù hợp cho việc phát triển các dự án với chi phí hợp lý hơn.
Thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực An Dương Vương, thành phố Huế sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định đầu tư chính xác.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực An Ninh, Thành Phố Huế
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất ở đô thị tại khu vực An Ninh, thành phố Huế được quy định như sau. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Nguyễn Hoàng đến Kiệt 32 đường Nguyễn Phúc Chu.
Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực An Ninh
Giá Đất Vị trí 1 – 2.875.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.875.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi nhất trong đoạn từ Nguyễn Hoàng đến Kiệt 32 đường Nguyễn Phúc Chu. Đất tại vị trí này thường có giá trị cao do điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng tốt.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.610.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá 1.610.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực gần với vị trí 1 nhưng có điều kiện kém hơn một chút. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư với ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.064.000 đồng/m²
Vị trí 3 có giá 1.064.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có vị trí và điều kiện không bằng các vị trí cao hơn. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng vẫn đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà ở hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế.
Giá Đất Vị trí 4 – 690.000 đồng/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 690.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém nhất trong đoạn đường từ Nguyễn Hoàng đến Kiệt 32 đường Nguyễn Phúc Chu. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách thấp hoặc cần xây dựng nhà ở đơn giản.
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực An Ninh, thành phố Huế cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án phát triển.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực Ấu Triệu, Thành Phố Huế
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Ấu Triệu, thành phố Huế được quy định chi tiết như sau. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Phan Bội Châu đến Trần Phú.
Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực Ấu Triệu
Giá Đất Vị trí 1 – 6.958.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.958.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi nhất trong đoạn từ Phan Bội Châu đến Trần Phú. Đất tại vị trí này thường nằm ở trung tâm hoặc gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, làm cho giá trị đất cao hơn.
Giá Đất Vị trí 2 – 3.896.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá 3.896.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực gần với vị trí 1 nhưng có điều kiện hoặc vị trí kém hơn một chút. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án cần sự cân bằng giữa giá trị và ngân sách đầu tư.
Giá Đất Vị trí 3 – 2.575.000 đồng/m²
Vị trí 3 có giá 2.575.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí và điều kiện thấp hơn so với vị trí 2. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đảm bảo sự thuận tiện trong việc tiếp cận các dịch vụ và cơ sở hạ tầng.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.670.000 đồng/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.670.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện kém nhất trong đoạn từ Phan Bội Châu đến Trần Phú. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án có ngân sách thấp hoặc cần xây dựng nhà ở cơ bản.
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Ấu Triệu, thành phố Huế cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án phát triển.
Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực Ấu Triệu
Giá Đất Vị trí 1 – 6.958.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.958.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi nhất trong đoạn từ Phan Bội Châu đến Trần Phú. Đất tại vị trí này thường nằm ở trung tâm hoặc gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, làm cho giá trị đất cao hơn.
Giá Đất Vị trí 2 – 3.896.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá 3.896.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực gần với vị trí 1 nhưng có điều kiện hoặc vị trí kém hơn một chút. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án cần sự cân bằng giữa giá trị và ngân sách đầu tư.
Giá Đất Vị trí 3 – 2.575.000 đồng/m²
Vị trí 3 có giá 2.575.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí và điều kiện thấp hơn so với vị trí 2. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đảm bảo sự thuận tiện trong việc tiếp cận các dịch vụ và cơ sở hạ tầng.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.670.000 đồng/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.670.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện kém nhất trong đoạn từ Phan Bội Châu đến Trần Phú. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án có ngân sách thấp hoặc cần xây dựng nhà ở cơ bản.
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Ấu Triệu, thành phố Huế cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án phát triển.