11:16 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới

Thừa Thiên Huế, chính thức trở thành thành phố trực thuộc Trung ương thứ 6 của Việt Nam từ năm 2025, đang tạo ra một sức hút mạnh mẽ trên thị trường bất động sản. Với bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, khu vực này hiện tại đang là một trong những tâm điểm đầu tư hấp dẫn của miền Trung.

Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới với vị thế chiến lược

Thừa Thiên Huế được biết đến là cố đô với bề dày lịch sử và văn hóa đặc sắc, đồng thời là trung tâm văn hóa - du lịch của miền Trung. Việc trở thành thành phố trực thuộc Trung ương từ năm 2025 đánh dấu bước ngoặt quan trọng, giúp khu vực này gia tăng sức hấp dẫn cả về kinh tế, hạ tầng và bất động sản.

Thành phố Huế tọa lạc tại trung tâm miền Trung Việt Nam, sở hữu vị trí địa lý đắc địa với vai trò cửa ngõ kết nối hai miền Bắc - Nam qua Quốc lộ 1A và các tuyến đường sắt, đường biển.

Đặc biệt, sân bay Phú Bài được nâng cấp thành sân bay quốc tế, hứa hẹn đưa du lịch và kinh tế của khu vực này lên tầm cao mới.

Ngoài hạ tầng giao thông, Thừa Thiên Huế còn nổi tiếng với di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận, như quần thể di tích Cố đô Huế và nhã nhạc cung đình.

Những giá trị văn hóa đặc sắc này không chỉ là điểm thu hút khách du lịch mà còn tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Quy hoạch phát triển vùng của tỉnh đang tập trung vào khu đô thị Huế, vùng ven biển và các khu kinh tế ven biển như Chân Mây - Lăng Cô. Đây là các khu vực trọng điểm thúc đẩy giá trị bất động sản tại Thừa Thiên Huế tăng trưởng vượt bậc.

Phân tích giá đất tại Thừa Thiên Huế – Tiềm năng tăng trưởng vượt trội

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thừa Thiên Huế dao động từ 1.238 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m². Giá cao nhất được ghi nhận tại khu vực trung tâm thành phố như các tuyến đường Lê Lợi, Hùng Vương, và Nguyễn Huệ.

Trong khi đó, các khu vực ven biển hoặc ngoại ô có giá thấp hơn, tạo cơ hội tiếp cận thị trường cho nhà đầu tư đa dạng.

Mức giá trung bình tại Huế đạt 2.865.008 đồng/m², phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Với việc Huế trở thành thành phố trực thuộc Trung ương, giá đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt khi so sánh với các khu vực tương đồng như Đà Nẵng hay Khánh Hòa.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc khu vực Lăng Cô hoặc gần sân bay Phú Bài cho đầu tư dài hạn, trong khi trung tâm thành phố Huế phù hợp với những kế hoạch đầu tư ngắn hạn nhờ tính thanh khoản cao.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ với nhiều dự án bất động sản và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, được định hướng thành một trung tâm kinh tế - du lịch trọng điểm, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các tập đoàn bất động sản.

Các khu nghỉ dưỡng cao cấp tại Lăng Cô, kết hợp với sự phát triển của các khu đô thị mới như An Vân Dương, đang góp phần nâng cao giá trị bất động sản khu vực.

Du lịch văn hóa, thế mạnh lớn nhất của Huế, cũng được đẩy mạnh với các dự án bảo tồn di sản và tổ chức sự kiện quốc tế như Festival Huế. Việc này không chỉ tạo động lực tăng trưởng kinh tế mà còn làm tăng nhu cầu bất động sản cho các dịch vụ thương mại, lưu trú và nghỉ dưỡng.

Các khu vực ven biển hoặc phụ cận sân bay quốc tế Phú Bài đang trở thành điểm nóng thu hút giới đầu tư.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị mới như khu đô thị An Vân Dương với quy mô lớn và cơ sở hạ tầng hiện đại đang tạo nên cơn sốt bất động sản trong khu vực. Việc các dự án này đi vào hoạt động sẽ không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn đẩy giá đất lên cao trong tương lai gần.

Sự chuyển mình của Thành phố Huế, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch tại Việt Nam đang bùng nổ.

Thừa Thiên Huế là một trong những thị trường bất động sản tiềm năng nhất tại miền Trung nhờ sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và du lịch. Với mức giá đất cạnh tranh và quy hoạch rõ ràng, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thừa Thiên Huế trong giai đoạn này.

 

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Huế 23 tháng 8 Lê Huân - Đinh Tiên Hoàng 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Huế An Dương Vương Hùng Vương - Ngự Bình - Hồ Đắc Di 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Huế An Dương Vương Hồ Đắc Di - Cống Bạc 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Huế An Dương Vương Cống Bạc - Địa giới hành chính Huế - Hương Thuỷ 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Huế An Dương Vương Phía bên kia đường sắt 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Huế An Ninh Nguyễn Hoàng - Kiệt 32 đường Nguyễn Phúc Chu 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Huế Âu Lạc Hải Triều - An Dương Vương 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Huế Ấu Triệu Phan Bội Châu - Trần Phú 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Huế Bà huyện Thanh Quan Lê Lợi - Trương Định 48.000.000 26.880.000 17.760.000 11.520.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Huế Bà Phan (Nguyễn) Đình Chi Nguyễn Phúc Nguyên - Nguyễn Phúc Chu 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Huế Bà Triệu Ngã tư Hùng Vương - Dương Văn An 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Huế Bà Triệu Dương Văn An - Nguyễn Công Trứ 35.000.000 19.600.000 12.950.000 8.400.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Huế Bạch Đằng Chi Lăng (cầu Gia Hội) - Cầu Đông Ba (cầu Đen) 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Huế Bạch Đằng Cầu Đông Ba (cầu Đen) - Lê Đình Chinh 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Huế Bạch Đằng Lê Đình Chinh - Xuống bến đò Thế Lại 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Huế Bãi Sậy Phan Đình Thông - Hương Khê 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Huế Bãi Sậy 1 Phan Đình Thông - Nguyễn Cao 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Huế Bãi Sậy 2 Đinh Gia Quế - Bãi Sậy 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Huế Bãi Sậy 3 Phan Đình Thông - Nguyễn Cao 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Huế Bãi Sậy 4 Lê Mô Khởi - Nguyễn Cao 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Huế Bãi Sậy 5 Bãi Sậy - Nguyễn Cao 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Huế Bãi Sậy 6 Bãi Sậy - Nguyễn Cao 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Huế Bản Bộ Nguyễn Văn Đào - Sơn Xuyên 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Huế Bao Mỹ Bao Mỹ 1 - Hương Khê 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Huế Bao Mỹ 1 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Huế Bao Mỹ 10 Bao Mỹ 3 - Bao Mỹ 7 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Huế Bao Mỹ 11 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Huế Bao Mỹ 12 Bao Mỹ 15 - Bao Mỹ 17 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Huế Bao Mỹ 13 Bao Mỹ - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Huế Bao Mỹ 14 Bao Mỹ 15 - Bao Mỹ 17 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Huế Bao Mỹ 15 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Huế Bao Mỹ 17 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Huế Bao Mỹ 19 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Huế Bao Mỹ 2 Nguyễn Thành - Bao Mỹ 6 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Huế Bao Mỹ 21 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Huế Bao Mỹ 23 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Huế Bao Mỹ 3 Bao Mỹ - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Huế Bao Mỹ 4 Bao Mỹ 5 - Bao Mỹ 7 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Huế Bao Mỹ 5 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Huế Bao Mỹ 6 Bao Mỹ 1 - Bao Mỹ 7 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Huế Bao Mỹ 7 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Huế Bao Mỹ 8 Bao Mỹ 3 - Bao Mỹ 7 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Huế Bao Mỹ 9 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Huế Bảo Quốc Điện Biên Phủ - Lịch Đợi 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Huế Bến Nghé Đội Cung - Hùng Vương tại ngã sáu 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Huế Bông Văn Dĩa Nguyễn Thị Định - Đường Quy hoạch 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Huế Bùi Dương Lịch Ngô Kha - Nguyễn Huy Lượng 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Huế Bùi Hữu Nghĩa Phùng Khắc Khoan - Lô D4-Khu tái định cư Phú Hiệp 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Huế Bùi San Hà Huy Tập - Trần Văn Ơn 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Huế Bùi Thị Cúc Nguyễn Thị Định - Đường Quy hoạch 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Huế Bùi Thị Xuân Cầu Ga (Lê Lợi) - Cầu Lòn đường sắt 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Huế Bùi Thị Xuân Cầu Lòn đường sắt - Huyền Trân Công Chúa 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Huế Bùi Thị Xuân Huyền Trân Công Chúa - Cầu Long Thọ 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Huế Bùi Thị Xuân Cầu Long Thọ - Đầu làng Lương Quán Thủy Biều 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Huế Bùi San Hà Huy Tập - Trần Văn Ơn 12.000.000 6.720.000 4.440.000 2.880.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Huế Bùi Viện Minh Mạng - Khu dân cư tổ 9, khu vực II 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Huế Bửu Đình Lê Tự Nhiên - Đường quy hoạch trước mặt chợ Kim Long 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Huế Bửu Đóa Nguyễn Thị Định - Út Tịch 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Huế Cần Vương Nguyễn Văn Linh - Đường Quy hoạch 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Huế Cao Bá Điển Phan Đình Thông - Hương Khê 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Huế Cao Bá Quát Chi Lăng - Nguyễn Chí Thanh 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Huế Cao Bá Quát Nguyễn Chí Thanh - Phùng Khắc Khoan 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Huế Cao Đình Độ Trần Hoành - Đặng Huy Trứ 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Huế Cao Thắng Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Lâm 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Huế Cao Xuân Dục Phạm Văn Đồng - Nguyễn An Ninh 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Huế Cao Xuân Huy Tùng Thiện Vương - Nguyễn Minh Vỹ 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Huế Châu Chữ Thiên Thai - Giáp xã Thủy Bằng 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Huế Chế Lan Viên Xuân Diệu - Trần Hoành 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Huế Chi Lăng Cầu Gia Hội - Nguyễn Bỉnh Khiêm 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Huế Chi Lăng Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hồ Xuân Hương 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Huế Chi Lăng Hồ Xuân Hương - Cầu Chợ Dinh 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Huế Chi Lăng Cầu Chợ Dinh - Kéo dài đến Nhà thờ Bãi Dâu 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Huế Chu Mạnh Trinh Trần Khánh Dư - Trần Quốc Toản 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Huế Chu Văn An Lê Lợi - Nguyễn Thái Học 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Huế Chùa Ông Ngự Viên - Nguyễn Du 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Huế Chương Dương Trần Hưng Đạo - Cầu Gia Hội (Trần Hưng Đạo và Huỳnh Thúc Kháng) 48.000.000 26.880.000 17.760.000 11.520.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Huế Cửa Ngăn Lê Duẩn - 23 tháng 8 35.000.000 19.600.000 12.950.000 8.400.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Huế Cửa Quảng Đức Lê Duẩn - 23 tháng 8 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Huế Dã Tượng Lê Đại Hành - Lê Ngọc Hân 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Huế Đại Nam Minh Mạng - Ngã ba Tuần 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Huế Diệu Đế Bạch Đằng - Tô Hiến Thành 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Huế Diệp Văn Kỳ Nguyễn Cao - Đỗ Uẩn 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Huế Diễn Phái Nguyễn Sinh Sắc - Kéo dài đến cuối đường 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Huế Duy Tân Trần Phú - Ngự Bình 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Huế Dục Thanh Nguyễn An Ninh - Hoàng Thông 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Huế Dương Hoà Thái Phiên - Lê Đại Hành 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Huế Dương Quảng Hàm Phan Kế Bính - Cống thoát nước 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Huế Dương Văn An Bà Triệu - Nguyễn Bính 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Huế Dương Văn An Nguyễn Bính - Nguyễn Lộ Trạch 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Huế Dương Xuân Tôn Nữ Diệu Không - Lê Đình Thám 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Huế Dương Xuân Hạ Nguyễn Thị Định - Út Tịch 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Huế Đạm Phương Hoàng Diệu - Lê Đại Hành 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Huế Đào Duy Anh Cầu Thanh Long - Kẻ Trài 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Huế Đào Duy Anh Kẻ Trài - Tăng Bạt Hổ 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Huế Đào Duy Từ Mai Thúc Loan - Cầu Đông Ba (Cầu đen) 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Huế Đào Duy Từ Cầu Đông Ba (cầu đen) - Huỳnh Thúc Kháng 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Huế Đào Tấn Phan Bội Châu - Kiệt 131 Trần Phú 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Huế Đào Trinh Nhất Lưu Hữu Phước - Nguyễn Sinh Sắc 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Huế Đặng Chiêm Đặng Tất - Nguyễn Văn Linh 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Huế Đặng Dung Đoàn Thị Điểm - Lê Thánh Tôn 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ