STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Điền | Tam Giang (Tỉnh lộ 4) - Thị trấn Sịa | Giao đường Đan Điền (thửa số 2L 25, tờ bản đồ số 7) - Đình làng Tráng Lực (thửa số 106, tờ bản đồ số 22) | 1.460.000 | 960.000 | 860.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Điền | Tam Giang (Tỉnh lộ 4) - Thị trấn Sịa | Đình làng Tráng Lực (thửa số 106, tờ bản đồ số 22) - Cầu Đan Điền | 1.640.000 | 1.060.000 | 910.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quảng Điền | Tam Giang (Tỉnh lộ 4) - Thị trấn Sịa | Giao đường Đan Điền (thửa số 2L 25, tờ bản đồ số 7) - Đình làng Tráng Lực (thửa số 106, tờ bản đồ số 22) | 1.168.000 | 768.000 | 688.000 | 544.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
4 | Huyện Quảng Điền | Tam Giang (Tỉnh lộ 4) - Thị trấn Sịa | Đình làng Tráng Lực (thửa số 106, tờ bản đồ số 22) - Cầu Đan Điền | 1.312.000 | 848.000 | 728.000 | 608.000 | - | Đất TM-DVđô thị |
5 | Huyện Quảng Điền | Tam Giang (Tỉnh lộ 4) - Thị trấn Sịa | Giao đường Đan Điền (thửa số 2L 25, tờ bản đồ số 7) - Đình làng Tráng Lực (thửa số 106, tờ bản đồ số 22) | 876.000 | 576.000 | 516.000 | 408.000 | - | Đất SX-KDđô thị |
6 | Huyện Quảng Điền | Tam Giang (Tỉnh lộ 4) - Thị trấn Sịa | Đình làng Tráng Lực (thửa số 106, tờ bản đồ số 22) - Cầu Đan Điền | 984.000 | 636.000 | 546.000 | 456.000 | - | Đất SX-KDđô thị |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Quảng Điền - Tam Giang (Tỉnh lộ 4), Thị Trấn Sịa
Theo quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, bảng giá đất tại khu vực đường Tam Giang (Tỉnh lộ 4), thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền được quy định cụ thể như sau:
Đoạn: Từ Giao đường Đan Điền đến Đình làng Tráng Lực
Vị trí 1 – 1.460.000 đồng/m²
Đây là mức giá cao nhất tại đoạn đường này, áp dụng cho các lô đất nằm ở vị trí đầu đường, gần giao đường Đan Điền. Vị trí này có lợi thế về giao thông, tiếp giáp với các tuyến đường chính và thuận tiện cho việc kinh doanh hoặc phát triển các dự án có yêu cầu cao về kết nối giao thông.
Vị trí 2 – 960.000 đồng/m²
Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm sâu hơn trong khu vực, nhưng vẫn có lợi thế về giao thông do gần với các trục đường chính. Vị trí này thích hợp cho những ai muốn sở hữu đất với chi phí hợp lý, nhưng vẫn đảm bảo sự thuận tiện trong sinh hoạt và phát triển kinh doanh.
Vị trí 3 – 860.000 đồng/m²
Đây là mức giá trung bình tại khu vực này, áp dụng cho các lô đất có vị trí tương đối thuận lợi nhưng không nằm trực tiếp trên các tuyến đường chính. Các lô đất này phù hợp cho các dự án phát triển nhà ở hoặc đầu tư dài hạn với chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn.
Vị trí 4 – 680.000 đồng/m²
Mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất nằm xa hơn, tiếp cận giao thông ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Dù giá thấp, những lô đất này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt đối với những dự án có ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm đất để xây dựng nhà ở với chi phí tối ưu.
Bảng giá đất tại khu vực đường Tam Giang (Tỉnh lộ 4), thị trấn Sịa phản ánh sự chênh lệch về giá trị đất tùy theo vị trí và khả năng tiếp cận giao thông. Đây là thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và người mua đất đưa ra quyết định phù hợp với mục tiêu và ngân sách của mình.