STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7101 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ nhà ông Tráng A Sếnh - Đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng 1 (Từ Km 170+400m Đến Km 173+400m) | 1.050.000 | 630.000 | 476.000 | 315.000 | 210.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7102 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ hết đất khu dân cư bản Bỏ Nhàng 1 - Đến đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Từ Km 173+400m Đến Km 176+ 800m) | 700.000 | 420.000 | 315.000 | 210.000 | 140.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7103 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Km 176+800) - Đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ | 1.260.000 | 756.000 | 567.000 | 378.000 | 252.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7104 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Từ ngã ba Quốc lộ 6 (bản Co Chàm, xã Lóng Luông) - Đến hết địa giới hành chính xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La | 455.000 | 273.000 | 203.000 | 140.000 | 91.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7105 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 43 | Từ địa giới hành chính giáp với xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu - Đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng, | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7106 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 - Đến ngã ba xã Vân Hồ (nhà ông Sào Hái) | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7107 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ ngã ba (nhà ông Mùi Văn Hải) - Đến hết đất Nhà máy IC Food +300m | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7108 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ hết đất nhà máy IC Food +300m - Đến chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7109 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ qua chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m đi qua Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m | 350.000 | 210.000 | 161.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7110 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ cách Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m - Đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7111 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) - Đến đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa | 560.000 | 336.000 | 252.000 | 168.000 | 112.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7112 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa - Đến cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7113 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m đi - Đến trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 91.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7114 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m - Đến bờ sông đền Hang Miếng | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7115 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông | Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu - Đến cách ngã ba đường 31,5m 100m (khu cây đa) | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7116 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông | Ngã ba đường 31.5m trong phạm vi 100m đi hai hướng (khu cây đa) | 630.000 | 378.000 | 287.000 | 189.000 | 126.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7117 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông | Từ ngã ba đường 31,5m + 100m - Đến đường lên cột phát sóng truyền hình | 420.000 | 252.000 | 18.900 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7118 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông | Từ đường lên cột phát sóng truyền hình - Đến đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ +100m | 630.000 | 378.000 | 287.000 | 189.000 | 126.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7119 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông | Từ đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ - Đến QL 6 (bản Lóng Luông) | 252.000 | 154.000 | 112.000 | 77.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7120 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) | Từ quốc lộ 43 - Đến hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7121 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) | Từ hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà - Đến ngã ba bản Mường Khoa | 350.000 | 210.000 | 161.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7122 | Huyện Vân Hồ | Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng | Từ đường tỉnh lộ 101 - Đến hết đất nhà máy chè Tô Múa | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7123 | Huyện Vân Hồ | Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng | Từ hết đất nhà máy chè Tô Múa - Đến hết đất khu dân cư bản Liên Hưng | 350.000 | 210.000 | 161.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7124 | Huyện Vân Hồ | Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng | Từ hết đất khu dân cư bản Liên Hưng xã Tô Múa - Đến cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7125 | Huyện Vân Hồ | Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng | Từ cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng về 2 hướng 500m | 252.000 | 154.000 | 112.000 | 77.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7126 | Huyện Vân Hồ | Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng | Từ cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m - Đến hết đường bê tông (ra Bến Lồi) | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7127 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) | Từ ngã ba bản Bó Mồng - Đến cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7128 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) | Từ ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa về ba hướng 500m | 315.000 | 189.000 | 140.000 | 98.000 | 63.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7129 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) | Từ cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7130 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) | Trong phạm vi đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa về hai hướng 500m | 252.000 | 154.000 | 112.000 | 77.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7131 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) | Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m - Đến hết đường bê tông đi bản Tường Liên | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7132 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men) | Từ ngã ba đường đi xã Mường Men - Đến ngã ba đi bản Chiềng Khòng | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 91.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7133 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men) | Từ ngã ba đi bản Chiềng Khòng - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Mường Men 500m | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7134 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men) | Từ đường lên trụ sở UBND xã Mường Men đi hai hướng 500 m | 252.000 | 154.000 | 112.000 | 77.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7135 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) | Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6) theo hướng đi xã Xuân Nha - Đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7136 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) | Từ hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 91.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7137 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) | Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m - Đến cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m | 315.000 | 189.000 | 140.000 | 98.000 | 63.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7138 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) | Trong phạm vi ngã ba bản Nà Hiềng đi 3 hướng 200m | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7139 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) | Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m - Đến giáp đất trường trung học và tiểu học Chiềng Xuân | 168.000 | 133.000 | 98.000 | 84.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7140 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) | Từ trường trung học và tiểu học xã Chiềng Xuân - Đến đầu cầu bản Suối Quanh | 252.000 | 154.000 | 112.000 | 77.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7141 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) | Từ đầu cầu Suối Quanh - Đến giáp đất xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7142 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) | Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m - Đến đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7143 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) | Từ đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha - Đến ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lầu | 252.000 | 154.000 | 112.000 | 77.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7144 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) | Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lâu - Đến ngã ba đường rẽ vào bản Đông Tà Lào | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7145 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) | Từ ngã ba đường rẽ vào bản Đồng Tà Lào - Đến ngã ba gần cầu Tân Xuân | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7146 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) | Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân - Đến ngã ba đường rẽ vào bản Tây Tà Lào | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7147 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) | Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân - Đến qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m (đường đi bản Cột Mốc) | 252.000 | 154.000 | 112.000 | 77.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7148 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) | Từ qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m - Đến hết đường bê tông bản Cột Mốc | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7149 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102: Từ ngã ba Pa Cốp đi bản Lũng Xá Tà Dê đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
7150 | Huyện Vân Hồ | Xã Chiềng Yên | Từ Quốc lộ 6 mới - Đến đường Quốc lộ 6 cũ (qua bản Nà Bai) | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7151 | Huyện Vân Hồ | Xã Chiềng Yên | Trong phạm vi ngã ba trường trung học và tiểu học xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m | 252.000 | 154.000 | 112.000 | 77.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7152 | Huyện Vân Hồ | Xã Chiềng Yên | Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m (trung tâm xã Chiềng Yên) | 252.000 | 154.000 | 112.000 | 77.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7153 | Huyện Vân Hồ | Xã Chiềng Yên | Các đoạn đường khác thuộc Quốc lộ 6 cũ | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7154 | Huyện Vân Hồ | Xã Chiềng Yên | Đường du lịch xã Chiềng Yên (đi bản Phụ Mẫu) | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7155 | Huyện Vân Hồ | Xã Chiềng Yên | Đường tái cơ cấu: Từ Quốc lộ 6 cũ (bản Bống Hà) - Đến tỉnh lộ 101 (xã Quang Minh) | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7156 | Huyện Vân Hồ | Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) | Đường đôi 31,5 m | 1.050.000 | 630.000 | 476.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7157 | Huyện Vân Hồ | Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) | Đường 23,5m | 840.000 | 504.000 | 378.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7158 | Huyện Vân Hồ | Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) | Đường 16,5 m | 700.000 | 420.000 | 315.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7159 | Huyện Vân Hồ | Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) | Đường 13,5 m | 560.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7160 | Huyện Vân Hồ | Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) | Đường 11,5 m và đường 9,5 m | 420.000 | 252.000 | 189.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7161 | Huyện Vân Hồ | Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) | Các tuyến đường hiện trạng còn lại | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
7162 | Huyện Vân Hồ | Các loại đường khác còn lại đã được cứng hóa lớn hơn 3m | 105.000 | 84.000 | 63.000 | 56.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
7163 | Huyện Vân Hồ | Đất ở nông thôn thuộc các tuyến đường còn lại | 84.000 | 70.000 | 56.000 | 49.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
7164 | Huyện Vân Hồ | Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn | 84.000 | 70.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7165 | Huyện Vân Hồ | Xã Vân Hồ | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7166 | Huyện Vân Hồ | Khu dân cư thuộc xã Vân Hồ | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7167 | Huyện Vân Hồ | Xã Lóng Luông | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7168 | Huyện Vân Hồ | Khu dân cư thuộc xã Lóng Luông | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7169 | Huyện Vân Hồ | Xã Xuân Nha | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7170 | Huyện Vân Hồ | Khu dân cư thuộc xã Xuân Nha | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7171 | Huyện Vân Hồ | Xã Chiềng Khoa | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7172 | Huyện Vân Hồ | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoa | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7173 | Huyện Vân Hồ | Xã Mường Tè | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7174 | Huyện Vân Hồ | Khu dân cư thuộc xã Mường Tè | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7175 | Huyện Vân Hồ | Xã Chiềng Xuân | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7176 | Huyện Vân Hồ | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Xuân | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7177 | Huyện Vân Hồ | Xã Song Khủa | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7178 | Huyện Vân Hồ | Khu dân cư thuộc xã Song Khủa | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7179 | Huyện Vân Hồ | Xã Liên Hòa | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7180 | Huyện Vân Hồ | Khu dân cư thuộc xã Liên Hòa | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7181 | Huyện Vân Hồ | Xã Tô Múa | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7182 | Huyện Vân Hồ | Khu dân cư thuộc xã Tô Múa | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7183 | Huyện Vân Hồ | Xã Tân Xuân | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7184 | Huyện Vân Hồ | Khu dân cư thuộc xã Tân Xuân | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7185 | Huyện Vân Hồ | Xã Suối Bàng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7186 | Huyện Vân Hồ | Khu dân cư thuộc xã Suối Bàng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7187 | Huyện Vân Hồ | Xã Quang Minh | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7188 | Huyện Vân Hồ | Khu dân cư thuộc xã Quang Minh | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7189 | Huyện Vân Hồ | Xã Chiềng Yên | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7190 | Huyện Vân Hồ | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Yên | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7191 | Huyện Vân Hồ | Xã Mường Men | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7192 | Huyện Vân Hồ | Khu dân cư thuộc xã Mường Men | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7193 | Huyện Vân Hồ | Xã Vân Hồ | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7194 | Huyện Vân Hồ | Khu dân cư thuộc xã Vân Hồ | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7195 | Huyện Vân Hồ | Xã Lóng Luông | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7196 | Huyện Vân Hồ | Khu dân cư thuộc xã Lóng Luông | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7197 | Huyện Vân Hồ | Xã Xuân Nha | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7198 | Huyện Vân Hồ | Khu dân cư thuộc xã Xuân Nha | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7199 | Huyện Vân Hồ | Xã Chiềng Khoa | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
7200 | Huyện Vân Hồ | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoa | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
Bảng Giá Đất Tại Xã Vân Hồ, Huyện Vân Hồ, Sơn La
Bảng giá đất tại xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho loại đất trồng lúa đã được công bố theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định về sử dụng và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 38.000 VNĐ/m². Đây là giá áp dụng cho các khu đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại xã Vân Hồ. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại khu vực, cho thấy sự ổn định của thị trường đất nông nghiệp ở đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La: Khu Dân Cư Xã Vân Hồ - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho khu dân cư thuộc xã Vân Hồ, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) có mức giá là 57.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư xã Vân Hồ. Mức giá này có thể cao hơn do chất lượng đất tốt hoặc vị trí thuận lợi trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Xã Lóng Luông, Huyện Vân Hồ, Sơn La
Bảng giá đất tại xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho loại đất trồng lúa đã được công bố theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra các quyết định về sử dụng và đầu tư vào đất đai.
Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 38.000 VNĐ/m². Đây là giá áp dụng cho các khu đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại xã Lóng Luông. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong điều kiện trồng lúa 2 vụ, cho thấy sự ổn định của thị trường đất nông nghiệp tại khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La: Khu Dân Cư Xã Lóng Luông - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho khu dân cư thuộc xã Lóng Luông, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) có mức giá là 57.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư xã Lóng Luông. Mức giá này có thể cao hơn do chất lượng đất tốt hơn hoặc vị trí thuận lợi hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Xã Xuân Nha, Huyện Vân Hồ, Sơn La
Bảng giá đất tại xã Xuân Nha, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho loại đất trồng lúa đã được công bố theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác hơn trong việc sử dụng và đầu tư vào đất đai.
Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 38.000 VNĐ/m². Đây là giá áp dụng cho các khu đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại xã Xuân Nha. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại khu vực, cho thấy sự ổn định của thị trường đất nông nghiệp ở đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại xã Xuân Nha, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể.