STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ giáp địa phận tỉnh Hòa Bình theo hướng đi Sơn La - Đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200m (Km 154+80m) | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Trong phạm vi ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu theo hai hướng 200m (Từ Km 154+80 đến Km 154+480m) | 650.000 | 390.000 | 290.000 | 200.000 | 130.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ cách ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200 m - Đến đầu khu dân cư bản Co Chàm (Từ Km 154+480m Đến Km 155+400m) | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ khu dân cư bản Co Chàm - Đến đường rẽ vào bản Co Tang (Từ Km 155+400 Đến Km 157+950m) | 650.000 | 390.000 | 290.000 | 200.000 | 130.000 | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ đường rẽ vào bản Co Tang - Đến cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m (Từ Km 157+950m Đến Km 159+600m) | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông đi hai hướng 500m (Từ Km 159+600m đến Km 160+600m) | 700.000 | 420.000 | 320.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m - Đến cách ngã ba QL6 300m bản Lóng Luông (Từ Km 160+600m Đến Km 163+800m) | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông theo hai hướng 300 m (Từ Km 163+800m đến Km 164+400m) | 700.000 | 420.000 | 320.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ cách ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông 300 m - Đến nhà ông Tráng A Sếnh (Từ Km 164+400m Đến Km 170 + 400m) | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ nhà ông Tráng A Sếnh - Đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng 1 (Từ Km 170+400m Đến Km 173+400m) | 1.500.000 | 900.000 | 680.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ hết đất khu dân cư bản Bỏ Nhàng 1 - Đến đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Từ Km 173+400m Đến Km 176+ 800m) | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Km 176+800) - Đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ | 1.800.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Từ ngã ba Quốc lộ 6 (bản Co Chàm, xã Lóng Luông) - Đến hết địa giới hành chính xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La | 650.000 | 390.000 | 290.000 | 200.000 | 130.000 | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 43 | Từ địa giới hành chính giáp với xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu - Đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng, | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 - Đến ngã ba xã Vân Hồ (nhà ông Sào Hái) | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ ngã ba (nhà ông Mùi Văn Hải) - Đến hết đất Nhà máy IC Food +300m | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ hết đất nhà máy IC Food +300m - Đến chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ qua chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m đi qua Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ cách Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m - Đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
20 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) - Đến đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa | 800.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở nông thôn |
21 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa - Đến cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m đi - Đến trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
23 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m - Đến bờ sông đền Hang Miếng | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
24 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông | Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu - Đến cách ngã ba đường 31,5m 100m (khu cây đa) | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông | Ngã ba đường 31.5m trong phạm vi 100m đi hai hướng (khu cây đa) | 900.000 | 540.000 | 410.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở nông thôn |
26 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông | Từ ngã ba đường 31,5m + 100m - Đến đường lên cột phát sóng truyền hình | 600.000 | 360.000 | 27.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
27 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông | Từ đường lên cột phát sóng truyền hình - Đến đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ +100m | 900.000 | 540.000 | 410.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông | Từ đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ - Đến QL 6 (bản Lóng Luông) | 360.000 | 220.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
29 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) | Từ quốc lộ 43 - Đến hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
30 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa) | Từ hết đất nhà máy chế biến nông sản Sơn Hà - Đến ngã ba bản Mường Khoa | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Vân Hồ | Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng | Từ đường tỉnh lộ 101 - Đến hết đất nhà máy chè Tô Múa | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
32 | Huyện Vân Hồ | Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng | Từ hết đất nhà máy chè Tô Múa - Đến hết đất khu dân cư bản Liên Hưng | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
33 | Huyện Vân Hồ | Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng | Từ hết đất khu dân cư bản Liên Hưng xã Tô Múa - Đến cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Vân Hồ | Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng | Từ cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng về 2 hướng 500m | 360.000 | 220.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
35 | Huyện Vân Hồ | Từ tỉnh lộ 101 đến trung tâm xã Suối Bàng | Từ cách cổng trụ sở UBND xã Suối Bàng 500m - Đến hết đường bê tông (ra Bến Lồi) | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
36 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) | Từ ngã ba bản Bó Mồng - Đến cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) | Từ ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa về ba hướng 500m | 450.000 | 270.000 | 200.000 | 140.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) | Từ cách ngã ba trụ sở UBND xã Song Khủa 500m - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) | Trong phạm vi đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa về hai hướng 500m | 360.000 | 220.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (đi xã Liên Hòa) | Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Liên Hòa 500m - Đến hết đường bê tông đi bản Tường Liên | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men) | Từ ngã ba đường đi xã Mường Men - Đến ngã ba đi bản Chiềng Khòng | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men) | Từ ngã ba đi bản Chiềng Khòng - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Mường Men 500m | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (đi xã Mường Men) | Từ đường lên trụ sở UBND xã Mường Men đi hai hướng 500 m | 360.000 | 220.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) | Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6) theo hướng đi xã Xuân Nha - Đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) | Từ hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) - Đến cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) | Từ cách đường lên trụ sở UBND xã Xuân Nha 500m - Đến cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m | 450.000 | 270.000 | 200.000 | 140.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) | Trong phạm vi ngã ba bản Nà Hiềng đi 3 hướng 200m | 300.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) | Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m - Đến giáp đất trường trung học và tiểu học Chiềng Xuân | 240.000 | 190.000 | 140.000 | 120.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) | Từ trường trung học và tiểu học xã Chiềng Xuân - Đến đầu cầu bản Suối Quanh | 360.000 | 220.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Chiềng Xuân) | Từ đầu cầu Suối Quanh - Đến giáp đất xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) | Từ cách ngã ba bản Nà Hiềng 200m - Đến đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) | Từ đường lên trụ sở cũ UBND xã Xuân Nha - Đến ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lầu | 360.000 | 220.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) | Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Tưn - Pù Lâu - Đến ngã ba đường rẽ vào bản Đông Tà Lào | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) | Từ ngã ba đường rẽ vào bản Đồng Tà Lào - Đến ngã ba gần cầu Tân Xuân | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) | Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân - Đến ngã ba đường rẽ vào bản Tây Tà Lào | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) | Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân - Đến qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m (đường đi bản Cột Mốc) | 360.000 | 220.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) | Từ qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m - Đến hết đường bê tông bản Cột Mốc | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 102: Từ ngã ba Pa Cốp đi bản Lũng Xá Tà Dê đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn | |
59 | Huyện Vân Hồ | Xã Chiềng Yên | Từ Quốc lộ 6 mới - Đến đường Quốc lộ 6 cũ (qua bản Nà Bai) | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Vân Hồ | Xã Chiềng Yên | Trong phạm vi ngã ba trường trung học và tiểu học xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m | 360.000 | 220.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Vân Hồ | Xã Chiềng Yên | Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m (trung tâm xã Chiềng Yên) | 360.000 | 220.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Vân Hồ | Xã Chiềng Yên | Các đoạn đường khác thuộc Quốc lộ 6 cũ | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Vân Hồ | Xã Chiềng Yên | Đường du lịch xã Chiềng Yên (đi bản Phụ Mẫu) | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Vân Hồ | Xã Chiềng Yên | Đường tái cơ cấu: Từ Quốc lộ 6 cũ (bản Bống Hà) - Đến tỉnh lộ 101 (xã Quang Minh) | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Vân Hồ | Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) | Đường đôi 31,5 m | 1.500.000 | 900.000 | 680.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Vân Hồ | Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) | Đường 23,5m | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Vân Hồ | Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) | Đường 16,5 m | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Vân Hồ | Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) | Đường 13,5 m | 800.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Vân Hồ | Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) | Đường 11,5 m và đường 9,5 m | 600.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Vân Hồ | Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) | Các tuyến đường hiện trạng còn lại | 300.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Vân Hồ | Các loại đường khác còn lại đã được cứng hóa lớn hơn 3m | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 80.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn | |
72 | Huyện Vân Hồ | Đất ở nông thôn thuộc các tuyến đường còn lại | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn | |
73 | Huyện Vân Hồ | Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn | 120.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
74 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ giáp địa phận tỉnh Hòa Bình theo hướng đi Sơn La - Đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200m (Km 154+80m) | 340.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
75 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Trong phạm vi ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu theo hai hướng 200m (Từ Km 154+80 đến Km 154+480m) | 552.500 | 331.500 | 246.500 | 170.000 | 110.500 | Đất TM-DV nông thôn |
76 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ cách ngã ba đường đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200 m - Đến đầu khu dân cư bản Co Chàm (Từ Km 154+480m Đến Km 155+400m) | 340.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
77 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ khu dân cư bản Co Chàm - Đến đường rẽ vào bản Co Tang (Từ Km 155+400 Đến Km 157+950m) | 552.500 | 331.500 | 246.500 | 170.000 | 110.500 | Đất TM-DV nông thôn |
78 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ đường rẽ vào bản Co Tang - Đến cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m (Từ Km 157+950m Đến Km 159+600m) | 340.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
79 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông đi hai hướng 500m (Từ Km 159+600m đến Km 160+600m) | 595.000 | 357.000 | 272.000 | 178.500 | 119.000 | Đất TM-DV nông thôn |
80 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Cách cổng trụ sở UBND xã Lóng Luông 500m - Đến cách ngã ba QL6 300m bản Lóng Luông (Từ Km 160+600m Đến Km 163+800m) | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
81 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông theo hai hướng 300 m (Từ Km 163+800m đến Km 164+400m) | 595.000 | 357.000 | 272.000 | 178.500 | 119.000 | Đất TM-DV nông thôn |
82 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ cách ngã ba Quốc lộ 6 bản Lóng Luông 300 m - Đến nhà ông Tráng A Sếnh (Từ Km 164+400m Đến Km 170 + 400m) | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
83 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ nhà ông Tráng A Sếnh - Đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng 1 (Từ Km 170+400m Đến Km 173+400m) | 1.275.000 | 765.000 | 578.000 | 382.500 | 255.000 | Đất TM-DV nông thôn |
84 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ hết đất khu dân cư bản Bỏ Nhàng 1 - Đến đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Từ Km 173+400m Đến Km 176+ 800m) | 850.000 | 510.000 | 382.500 | 255.000 | 170.000 | Đất TM-DV nông thôn |
85 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La | Từ đường rẽ vào bản Chiềng Đi I (Km 176+800) - Đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ | 1.530.000 | 918.000 | 688.500 | 459.000 | 306.000 | Đất TM-DV nông thôn |
86 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 6 hướng đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Từ ngã ba Quốc lộ 6 (bản Co Chàm, xã Lóng Luông) - Đến hết địa giới hành chính xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La | 552.500 | 331.500 | 246.500 | 170.000 | 110.500 | Đất TM-DV nông thôn |
87 | Huyện Vân Hồ | Quốc lộ 43 | Từ địa giới hành chính giáp với xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu - Đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng, | 170.000 | 136.000 | 102.000 | 85.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
88 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 - Đến ngã ba xã Vân Hồ (nhà ông Sào Hái) | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
89 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ ngã ba (nhà ông Mùi Văn Hải) - Đến hết đất Nhà máy IC Food +300m | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ hết đất nhà máy IC Food +300m - Đến chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m | 170.000 | 136.000 | 102.000 | 85.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
91 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ qua chân dốc cách cây xăng Chiềng Khoa 100m đi qua Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m | 425.000 | 255.000 | 195.500 | 127.500 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
92 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ cách Trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m - Đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) | 153.000 | 119.000 | 93.500 | 76.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) - Đến đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa | 680.000 | 408.000 | 306.000 | 204.000 | 136.000 | Đất TM-DV nông thôn |
94 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ đường rẽ vào trường mầm non Tô Múa - Đến cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m | 153.000 | 119.000 | 93.500 | 76.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
95 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ cách đường vào trụ sở UBND xã Mường Tè 500m đi - Đến trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m | 212.500 | 170.000 | 127.500 | 110.500 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ QL 6 đến bờ sông đền Hang Miếng) | Từ trụ sở UBND xã Quang Minh + 500m - Đến bờ sông đền Hang Miếng | 170.000 | 136.000 | 102.000 | 85.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
97 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông | Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu - Đến cách ngã ba đường 31,5m 100m (khu cây đa) | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
98 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông | Ngã ba đường 31.5m trong phạm vi 100m đi hai hướng (khu cây đa) | 765.000 | 459.000 | 348.500 | 229.500 | 153.000 | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông | Từ ngã ba đường 31,5m + 100m - Đến đường lên cột phát sóng truyền hình | 510.000 | 306.000 | 22.950 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
100 | Huyện Vân Hồ | Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông | Từ đường lên cột phát sóng truyền hình - Đến đường rẽ lên trụ sở UBND huyện cũ +100m | 765.000 | 459.000 | 348.500 | 229.500 | 153.000 | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La: Quốc Lộ 6 Hướng Đi Sơn La - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo Quốc lộ 6, từ giáp địa phận tỉnh Hòa Bình theo hướng đi Sơn La đến cách ngã ba đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu 200m (Km 154+80m). Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 6 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhất về giá trị đất, có thể là do vị trí đắc địa, gần các tiện ích chính hoặc giao thông thuận lợi. Đây là lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm đất có giá trị cao.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể có ít yếu tố thuận lợi hơn vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị cao do vị trí gần các điểm chính.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn so với các tiện ích chính hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Quốc lộ 6, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La: Quốc Lộ 6 Hướng Đi Xã Pà Cò, Huyện Mai Châu - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho Quốc lộ 6 hướng đi xã Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo đoạn Quốc lộ 6, từ ngã ba Quốc lộ 6 (bản Co Chàm, xã Lóng Luông) đến hết địa giới hành chính xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 6 có mức giá cao nhất là 650.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, có thể là do vị trí đắc địa gần các tiện ích chính, giao thông thuận tiện hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 390.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 390.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể có ít yếu tố thuận lợi hơn vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị cao do vị trí gần các điểm chính.
Vị trí 3: 290.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 290.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn so với các tiện ích chính hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Quốc lộ 6, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La: Quốc Lộ 43 - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho Quốc lộ 43, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo Quốc lộ 43, từ địa giới hành chính giáp với xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu đến địa giới hành chính giáp với xã Hua Păng. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 dọc theo Quốc lộ 43 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này được xem là có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí đắc địa gần các tiện ích, giao thông thuận lợi, hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao, có thể là do vị trí vẫn thuận lợi nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng, có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong dải địa giới từ xã Phiêng Luông đến xã Hua Păng, có thể do yếu tố xa các tiện ích hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Quốc lộ 43, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La: Tỉnh Lộ 101 (Từ Quốc Lộ 6 Đến Bờ Sông Đền Hang Miếng) - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho đoạn Tỉnh lộ 101 (từ Quốc Lộ 6 đến bờ sông Đền Hang Miếng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo đoạn Tỉnh lộ 101 từ ngã ba Quốc Lộ 6 đến ngã ba xã Vân Hồ (nhà ông Sào Hái). Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ cho việc mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào vị trí gần các điểm chính của khu vực.
Vị trí 3: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 270.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn so với các tiện ích chính hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 101, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La: Tỉnh Lộ 101 (Từ Giáp Đất Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu Đến Ngã Ba Bản Lóng Luông) - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La cho Tỉnh lộ 101 (từ giáp đất Thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo đường Quốc lộ 6 cũ đến ngã ba bản Lóng Luông), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo đoạn Tỉnh lộ 101, từ giáp đất Thị trấn Nông Trường Mộc Châu đến cách ngã ba đường 31,5m (khu cây đa) 100m. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào vị trí gần các điểm chính của khu vực.
Vị trí 3: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 270.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn so với các tiện ích chính hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 101, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.